Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giao an hinh hoc 10 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 91 trang )

Tiết 1 - 2

Bài soạn

các định nghĩa

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ, cùng phơng, hai vectơ
cùng hớng
- Độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ cùng phơng, cùng hớng
- Biết cácỡngác định độ dài của vectơ
- Biết vận dụng thành thạo các kháI niệm phơng, hớng, độ dai
và sự bằng nhau của hai vectơ.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ
về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.


IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
1


A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Định nghĩa vectơ
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ
- Hoạt động 2: - Đa ra định nghĩa vectơ.
* Tình huống 2: Hai vectơ cùng phơng , cùng hớng.
- Hoạt động 3: Hai vectơ cùng phơng
- Hoạt động 4: Hai vectơ cùng hớng
* Tình huống 3:Hai vectơ bằng nhau.
- Hoạt động 5: Độ dài của một vectơ.
- Hoạt động 6: Khái niệm hai vectơ bằng nhau.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Định nghĩa vectơ
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo
viên.

Hoạt động của giáo viên
- Đờng thẳng AB có định hớng
không?
- Khi ta cố định chiều đI trên
đờng thẳng AB khi đó ta đÃ

xác định đợc vị trí xuất phát
cha?

- Hoạt động 2: - Hoạt động 2: - Đa ra định nghĩa vectơ.
Hoạt ®éng cđa häc sinh
- Nghe hiĨu néi dung.
- Nªu quan hệ giữa vectơ với
đoạn thẳng.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
cần).
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu định nghĩa vectơ
- Phân biệt vectơ với đoạn
thẳng?
- Hớng dẫn học sinh tìm câu
trả lời.
- Đa ra kháI niệm Vectơ - Không
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

* Tình huống 2: Hai vectơ cùng phơng , cùng hớng.
- Hoạt động 3: Hai vectơ cùng phơng
Hoạt động của học sinh
- Đọc hiểu nội dung.
- Đa ra kháI niệm giá của hai

Hoạt động của giáo viên
- Nêu kháI niệm giá của hai

vectơ.
2


vectơ.
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Ghi nhận kiến thức

- Dẫn dắt học sinh đến định
nghĩa hai vectơ cùng phơng.
- Đa ra định nghĩa chính xác
về hai
vectơ cùng phơng.
- Chó ý hcho häc sinh nÕu: NÕu
hai vect¬ cïng híng với một
vevtơ thứ ba khác vectơ không
thì cùng hơng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

- Hoạt động 4: Hai vectơ cùng hớng
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung.
- Trình bày kết quả
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên

- Đa ra kháI niệm hai vectơ cùng
hớng.
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Chó ý hcho häc sinh nÕu: NÕu
hai vect¬ cïng híng với một
vevtơ thứ ba khác vectơ không
thì cùng hơng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức

- Hoạt động 5: Độ dài của một vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hiểu nội dung ghi nhận kiến - Nêu định nghĩa độ dài của
thức.
một vectơ
- Độ dài của vectơ_không
- Hoạt động 6: Khái niệm hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung câu
hỏi.
- Vận dụng định nghĩa hai
vectơ bằng nhau để giảI
toán.

Hoạt động của giáo viên
- Đa ra kháI niệm hai vectơ
bằng nhau.
- Lấy ví dụ vËn dông.
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn

thøc.
3


- ChØnh sưa nÕu cÇn.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.
* Cđng cè.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.
* Bµi tËp: Lµm các bài tập trong SGK.

Tiết 3 - 4

Bài soạn

tổng của hai vectơ

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa vectơ tổng, phép cộng hai vectơ
- Các quy tắc xác định cectơ tổng.
- Hiểu đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính
chất trung điểm của đoạn thẳng , tính chất trọng tâm của
tam giác.
2. Về kỹ năng.
- Biết vận dụng linh hoạt và sáng tạo định nghĩa và các tính
chất.
- Biết sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành ,
quy tắc trung điểm, trọng tâm của tam giác.
3. Về t duy và thái ®é.
4



- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ
về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Định nghĩa tổng hai vectơ.
- Hoạt động 1: Nêu vấn đề.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tổng hai vectơ.
- Hoạt động 3:Cách dựng tổng hai vectơ
* Tình huống 2: Cá tính chất của tổng hai vectơ vectơ
- Hoạt động 4: Các tính chất của tổng hai vectơ
* Tình huống3 : Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Hoạt động 5: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
- Hoạt động 6: Vận dụng.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Định nghĩa tổng hai vectơ.

- Hoạt động 1:
Hoạt động của học sinh
- Xem hình và tìm câu trả
lời.
- Rút ra kháI niệm về phép
tịnh tiến theo vectơ.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Trong H1 SGK điểm A dời
đến điểm A thì A đợc tịnh
tiến theo vectơ nào?
- Gợi ý học sinh trả lời.
- Mở rộng khi tịnh tiến hình.
5


- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tổng hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ
,
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
cần).
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Đa ra định nghĩa tổng của

hai vectơ.
- Nắm đợccác bớc xác định để
xác định vectơ tổng của hai
véctơ và
-

- Hoạt động 3:Cách dựng tổng hai vectơ
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung câu
hỏi.
- Tìm câu trả lời dới dự hớng
dẫn của giáo viên.
- Nhận xét câu trả lời.
- Đa ra các bớc dựng tổng hai
vectơ.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Tổng của hai vetơ và là
gì?
- Nêu các bớc dựng tổng của hai
véc tơ?
- Với hai vectơ và xác định
đợc bao nhiêu vectơ tổng?

* Tình huống 2: Cá tính chất của tổng hai vectơ vectơ
- Hoạt động 4: Các tính chất của tổng hai vectơ
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiể nội dung.
- Ghi nhận kiến thức.


Hoạt động của giáo viên
- Nêu các tÝnh chÊt:
1. TÝnh giao ho¸n: + = +
2. TÝnh kÕt hỵp:
( + )+ =

+(

+

)

3. + =
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn
6


thức.
* Tình huống3 : Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Hoạt động 5: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiĨu néi dung.
- LÊy vÝ dơ minh ho¹.
- Ghi nhËn kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu quy tắc ba điểm và quy
tắc hình bình hành.
- Đa ví dụ minh hoạ

- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

- Hoạt động 6: Vận dụng
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung câu
hỏi.
- Tìm phơng án thắng.
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Nhận xét câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức mới.

Hoạt động của giáo viên
- Gọi O là trung điểm của MN
CMR:
+ = .
- Hớng dẫn học sinh tìm câu
trả lời.
- Gọi G là trọng tâm của tâm
giác ABC CMR:
- Rót ra kÕt luËn
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn
thøc.

* Cđng cè.
- HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi
- Ghi bµi tập áp dụng các kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.


Tiết 5

Bài soạn

Hiệu của hai vect¬

7


I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa vectơ đối của một vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ
- Nắm đợc thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ đối của một vectơ.
- Biết cách dựng hiệu của hai vectơ.
- Biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ
về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.

+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Xét tổng của hai vectơ

.
- Hoạt động 1:
+
.
- Hoạt động 2: - Nêu quan hệ giữa vectơ
,
.
- Đa ra định nghĩa vectơ đối.
8


* Tình huống 2: Tính

-

- Hoạt động 1: Chỉ rõ -

=

- Hoạt động 2: Tính tổng
+
=
- Hoạt động 3: Phát biểu định nghĩa hiệu của hai vectơ.
- Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng tính hiệu của hai vectơ.

- Hoạt động 5: Quy tắc hiệu của hai vectơ.
- Hoạt động 6: Dựng hiệu của hai vectơ.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
- Hoạt động 1: Tính
+
?
Hoạt ®éng cđa häc sinh
- Nghe hiĨu néi dung c©u hái.
- Trình bày kết quả.

Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét kết quả của học
sinh.
- Nhận xét về hai vectơ
,
.

- Hoạt động 2: + Quan hệ giữa vectơ
,
.
+ Đa ra định nghĩa vectơ đối.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viªn
- Nghe hiĨu néi dung.
- Cho biÕt mèi quan hƯ giữa hai
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ vectơ
,
.

,
- Phát biểu định nghĩa vectơ
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu đối.
cần).
- Nhận xét vectơ đối của
- Ghi nhận kiến thức.
vectơ_không.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.
* Tình huống 2: Tính

-

- Hoạt động 1: Chỉ rõ =
Hoạt động của học sinh
- Đọc hiểu câu hỏi và đa ra
mối quan hệ giữa
, .
- Từ định nghĩa vectơ đối
suy luận =
- Ghi nhận kiến thức

Hoạt động của giáo viên
- Giả sử ABCD là hình bình
hành. Tìm mối quan hệ giữa
vectơ
, .
- Đa ra nhận xét giữa hai vectơ
, .
9



- Chỉ rõ -

-

- Hoạt động 2: Tính tổng
Hoạt động của học sinh
Nghe hiểu nội dung.
Trình bày kết quả
Chỉ ra =
.
Ghi nhận kiến thức.

+

=

=

Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét kết quả.
- Với hai điểm B, C tìm vectơ
bằng vectơ
.
- Rút ra

-

=


- Hoạt động 3: Phát biểu định nghĩa hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hiểu nội dung ghi nhận kiến - Nêu định nghĩa hiệu của hai
thức.
vectơ.
- Phép lấy hiệu gọi là phép trừ
vectơ.
- Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng tính hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu
- Cho hình bình hành ABCD với
hỏi.
tâm O. Mỗi khẳng định sau
- Vận dụng định nghĩa hiệu đúng hay sai?
của hai vectơ để đa ra câu a.
b.
trả lời.
- Chỉnh sửa nếu cần.
c.
d.
- Ghi nhận kiến thức.
e.
.
- Từ định nghĩa hiệu của hai
vectơ phân tích từng câu.
- Đa ra câu trả lời đúng
- Hoạt động 5: Nêu quy tắc hiệu của hai vectơ.

Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu
- Cho
và một điểm O bất
hỏi.
kỳ. HÃy biểu thị vectơ
theo
- Trình bày kết quả.
10


- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kết quả.

các vec tơ

- Nêu quy tắc hiệu của hai
vectơ.

- Hoạt động 6: Nêu các dựng hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu
- Cho hai vectơ và dựng
hỏi.
hiệu - Dựng
,
( với O bất
- Nêu cách dựng

kỳ).
- Giải thích tại sao lại có
=
- CM
= - Ghi nhận kiến thức.
* Củng cố.
- Vectơ đối của vectơ -

là vectơ nào?

- Cho O là trung điểm của ®o¹n AB. Cmr:
- Cho 4 ®iĨm A, B, C, D bất kì. HÃy dùng quy tắc hiệu của hai
vectơ cmr:
.
- Cho
dựng điẻm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
* Bài tập: Làm các bài tập 15, 17, 18, 19. Trong SGK

Tiết 6 - 7

Bài soạn

tích của vectơ với một số.

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc định nghĩa tích vectơ với một số..
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
2. Về kỹ năng.

- Biết xác định tích vectơ với một số

11


- Vận dụng các kháI niệm và các tính chất của tích vectơ với
một số.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ
về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Định nghĩa tích vectơ với một số.
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tích vectơ với một số.
* Tình huống 2:
- Hoạt động 3: Nêu các tính chất của phép nhân vectơ với một
số.
- Hoạt động 4: Vận dụng các tính chất giảI bài tập

B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Định nghĩa tích vectơ với một số.
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi. - Nhắc lại kháI niƯm hai vect¬
12


- Trình bày kết quả.
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Chỉnh sữa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.

cùng hớng.
- Dẫn dắt học sinh tìm hiểu
nhiệm vụ.
- Vẽ hình bình hành ABCD.
a. Xác định điểm E sao cho:
b. Xác định điểm F sao cho:
.

- Hoạt động 2: Định nghĩa tích vectơ với một số.
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ
,

- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
cần).
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu định nghĩa tích vectơ
với một số.
- Chú ý cho häc sinh: 1 = ,
(-1) = - Cho häc sinh ghi nhận kiến
thức.

* Tình huống 2: Nêu các tính chất của phép nhân vectơ với
một số.
- Hoạt động 3: Nêu các tính chất của phép nhân vectơ với một
số.
Hoạt ®éng cđa häc sinh
- HiĨu néi dung.
- Ghi nhËn kiÕn thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu các tính chất của tích
vectơ với một số.
- Với hai vectơ bất kỳ và
và mäi cè thùc k , l ta cã:
1. k(l ) = (kl)
2. (k + l)

=k

3. k( + ) = k

k( - ) = k

+l
+l ,
-l

4. k = khi vµ chØ khi k =
0 hc
=
- Cho häc sinh ghi nhË kiÕn
13


thức.
- Hoạt động 4: Vận dụng các tính chất giải bài tập
- Làm bài tập 21 SGK
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung.
- Tìm phơng án thắng.
- Trình bày kết quả
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Chia nhóm học sinh.
- Phát phiếu học tập (chép
đề)
- Hớng dẫn học sinh tìm câu
trả lời.

- Cho học sinh nhận xét câu
trả lời.
- Đa lời giảI chính xác.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

* Củng cố.
- Hệ thống lạ kiến thức toàn bài.
- Đa bài tập cho học sinh vận dụng các tính chất.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.

Tiết 8 - 9

Bài soạn

tích của vectơ với một số.

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
- Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phơng..
2. Về kỹ năng.
14


- Biết xác định tích vectơ với một số
- Vận dụng khái niệm hai vectơ cung phơng để chứng minh
hai đờng thẳng song song.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ

về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động 2: Nêu điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
- Hoạt động 3: Vận dụng giảI bài tập sgk.
* Tình huống 2: Biêủ thị một vectơ qua hai vectơ không cùng
phơng.
- Hoạt động 4: Tìm hiểu nhiệm vụ.
- Hoạt động 5: Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng
phơng.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
15



- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi. - Nhắc lại kháI niệm hai vectơ
- Trình bày kết quả.
cùng hớng.
- Thông báo kết quả với giáo
- Dẫn dắt học sinh tìm hiểu
viên.
nhiệm vụ.Xem trên hình 24
- Chỉnh sữa nếu cần.
SGK hÃy tìm các số k, m ,n , p,
- Ghi nhận kiến thức.
q.thoả mÃn các điều kiện đÃ
cho.
- Cho học sinh trình bày kết
quả.
- Đa lời giải đúng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.
- Hoạt động 2: Nêu điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
Hoạt động cđa häc sinh
- Nghe hiĨu néi dung.
- LÊy vÝ dơ minh hoạ.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
cần).
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu điều kiện để hai vectơ

cung phơng.
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Chú ý cho học sinh: Điều kiện
để 3 điểm thẳng hàng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

* Tình huống 2: Biêủ thị một vectơ qua hai vectơ không cùng
phơng.
- Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ.
Hoạt động của học sinh
- Hiểu nội dung.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Nêu điều kiện để hai vectơ
cùng phơng.
- Biểu thị một vectơ qua hai
vectơ không cùng phơng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

16


- Hoạt động 4: Vận dụng
- Làm bài tập 22, 23, 24, 25 SGK
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiểu nội dung.
- Tìm phơng án thắng.

- Trình bày kết quả
- Thông báo kết quả với giáo
viên.
- Ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
- Chia nhóm học sinh.
- Phát phiếu học tập (chép đề)
- Hớng dẫn học sinh tìm câu
trả lời.
- Cho học sinh nhận xét câu trả
lời.
- Đa lời giải chính xác.
- Cho học sinh ghi nhận kiến
thức.

* Củng cố.
- Hệ thống lạ kiến thức toàn bài.
- Đa bài tập cho học sinh vận dụng các tính chất.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.

Tiết 10 11

Bài soạn

Trục toạ độ và hệ trục toạ độ.

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc kháI niệm trục toạ độ, toạ độ của điểm và toạ độ

của vectơ trên trục toạ độ.
- Biết đợc kháI niệm độ dài của một vectơ trên trục toạ độ và
hệ thức Sa- lơ
- Hiểu đợc toạ độ của vectơ, biểu thức các phép toán vectơ
trên hê trục toạ độ.
2. Về kỹ năng.
- xác định toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ trên hệ trục
toạ độ.
17


- Tính đợc độ dài đại số và toạ độ của một vectơ khi biết toạ
độ hai điểm đầu mút.
- Sử dụng đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ
về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều
khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Ôn lại kiến thức cũ: GV thông qua hệ thống

câu hỏi và bằng trực tiếp vào quá trình giảng dạy bài mới.
.* Tình huống 2: Bài mới.
- Hoạt động 1: Định nghĩa trục toạ độ.
- Hoạt động 2: Toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
- Hoạt động 3: Độ dài của một vectơ trên trục toạ độ.
- Hoạt động 4: KháI niệm hệ trục toạ độ.
- Hoạt động 5: Toạ độ của vectơ trên hệ trục toạ độ.
- Hoạt động 6: Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ.
* T×nh hng 3: Cđng cè kiÕn thøc.
* T×nh hng 4: Ra bài tập về nhà.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
- Hoạt động 1: Định nghĩa trục toạ độ.
18


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nhắc lại định nghĩa trục toạ - Đa ra kháI niệm trục toạ độ
độ đà học ở lớp 7.
theo ngôn ngữ vect¬.
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn
thøc.
- Ghi nhËn kiÕn thức.
- Hoạt động 2: Toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
Hoạt động của học sinh
- Nghe hiĨu néi dung ghi nhí
chÝnh x¸c kh¸I niƯm.
- Chia 4 nhóm thực hành

phiếu học tập.

Hoạt động của giáo viên
a. Toạ độ của vectơ trên trục
toạ độ.
- Cho vectơ nằm trên trục
Ox. khi đó ta xá định để
=

thì a gọi là toạ độ của

vectơ trên trục Ox.
b. Toạ độ của điểm trên trục
toạ độ.
- Cho điểm M trên trục Oxkhi
đó có một số m sao cho
=
.
- Số m đợc gọi là toạ độ của
điểm M trên trục Ox.
- Toạ độ của
chính là toạ
độ của điểm M trên truc Ox.
- VD4: Trên trục Ox cho A, B,
M, N lần lợt có toạ độ là: -3; 2;
1; 5.
a. HÃy biểu diễn các điểm
đó trên trục Ox.
b. Tìm toạ độ của vectơ
và vectơ

.
c. Tìm toạ độ trung điểm
của đoan AB.
- Hoạt động 3:Độ dài của một vectơ trên trục toạ độ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe, hiểu, ghi nhớ nội
- Nếu A, B nằm trên trục Ox
dung.
thì toạ độ của vect¬
kh:
19


- Vận dụng chính xác vào
phiếu học tập.
- Xác định độ dài vectơ
,

,

.

AB.
- AB: Độ dài đại số của vectơ
trên trục Ox.
- Kết luận:
thức Sa-Lơ).

(Hệ


- Hoạt động 4: KháI niệm hệ trục toạ độ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nhắc lại kháI niệm, ký hiệu - Nêu định nghĩa
hệ trục toạ độ dà học ở lớp 7.
- cho häc sinh ghi nhËn kiÕn
thøc.
- §a vÝ dơ minh hoạ.

- Ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 5: Toạ độ của vectơ trên hệ trục toạ độ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Quan sát bảng phụ (SGK).
- Nêu định nghĩa hiệu của
- HÃy biểu thị mỗi vectơ , , hai vectơ.
- Phép lấy hiệu gọi là phép
, qua hai vect¬ , .
trõ vect¬.
- VD 2: NÕu tung độ, hoành
- Nhấn mạnh: x hoành độ, y
độ của các vectơ
(2; 3) và - tung độ.
(3; 2).
- (x; y) = (x; y)
.
- Đối với hệ trục toạ độ Oxy
hÃy chỉ ra toạ độ của vectơ
, .

- Hoạt động 6: Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nhận phiếu học tập.
- Phát phiếu học tập cho 4
nhóm.
- N1: Biểu thị , qua các
vectơ

, .

N2: Xác định toạ độ

=

+

- Tổng quát: cho (x; y), (x’;
y’) khi ®ã:
1. + = (x + x’; y + y’)
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×