Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi thu dh 20072008 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.57 KB, 8 trang )

Bộ giáo dục và đầo tạo
Sở giáo dục & Đào tạo Bắc giang

Đề thi thử đại học năm học 2007 - 2008

Môn vật lý- Thời gian làm bài 90 phút. 60 câu hỏi

Họ và tên học sinh:...........................................; SBD:........................; MÃ đề
thi:
984

I.Phần câu hỏi bắt buộc:
1/ iu no sau õy l ỳng khi nói về tia tử ngoại:
a Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh
sáng tím.
b Tia tử ngoại là một loại sóng cơ học giống như siêu âm.
c Tia tử ngoại có khả năng làm iơn hố chất khí.
d Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.
2/ Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
a Quang phổ vạch phát xạ.
b Quang phổ vạch hấp thụ.
c Quang phổ dám.
d Quang phổ liên tục.
3/ Dãy phổ nào trong dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng
nhìn thấy của phổ ngun tử Hyđrơ:
a Dãy Ban me. b Dãy laiman.
c Dãy Pasen.
d
Dãy Braket.
4/ Cường độ dòng quang điện bão hồ.
a Tăng tỷ lệ với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.


b Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
c Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
d Khơng phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích.
5/ MeV/C2 là đơn vị:
a Năng lượng.
b Khối lượng.
c Hiệu điện thế.
d
Trọng
lượng.
6/ Sự phân hạch là sợ vỡ một hạt nhân nặng.
a Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtrôn.
b Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
c Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.
d Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm.
7/ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân.
a Toả một nhiệt lượng lớn.
b Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
c Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
d Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử nung
chảy thành các nuclôn.
8/ Một vật thực hiện dao động điều hoà dọc theo trục OX theo phương trình: x
= 0,2sin(10 t +
) (m) các đại lượng: chu kỳ T, tần số góc , pha ban đầu ,
biên độ A và li độ x của vật tại thời điểm t = 0,2s
diễn tả trông hệ dơn vị đo
lường quốc tế SI lần lượt bằng bao nhiêu?
a 0,2s,
, 0,1m, 0,2m.
b 0,1s,

, 0,2m, 0,1m.
c 0,1s,
, 0,2m, 0,2m.
d 0,2s,
, 0,2m, 0,1m.
9/ Một con lò xo gồm viên bi khối lượng m và lị xo có độ cứng k = 100N/m; có
chu kỳ T= 0,314s.
Khối lượng của viên bi là:

1


a m = 0,75kg.
b m = 0,25kg.
c m = 0,50kg.
d
m=
1kg.
10/ Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận
tốc cực đại. Vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu?
a
b
c
d
11/ Một sóng có tần số 110rad/s và bước sóng 1,8m. Tính tốc độ của sóng.
a v = 31,5m/s.
b v = 20,10m/s.
c v = 15,75m/s.
d
v = 0,016m/s.

12/ Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh
âm thoa dao động với tần số f = 50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng,
dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a v = 28m/s.
b v = 25m/s.
c v = 15m/s.
d
v = 20m/s.
13/ Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F và
một cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L = 50mH.
a) Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là
3V.
a
b
c
d
14/ Cho một mạch dao động LC, biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0 = 6V,
điện dung C = 2 F. Tìm
năng lượng của mạch dao động và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế giữa
hai bản cực tụ là U = 2V
a W0 = 40.10-6 (J); Wt = 32.10-6 (J).
b W0 = 36.10-6 (J); Wt = 32.10-6 (J).
-6
-6
c W0 = 38.10 (J); Wt = 30.10 (J).
d W0 = 3,6.10-6(J) Wt = 3,1.10-6 (J).
15/ Môt điên trở R = 800 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 5,3 F
rồi mắc vào hiệu điện
thế xoay chiêù có giá trị hiệu dụng U= 220V. Biết tần số dịng điện là f = 50Hz,

Tính tơng trở của đoạn
mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua mạch.
a Z = 200 ; I = 0,11A.
b Z = 1000 ; I = 0,22A.
c Z = 500 ; I = 0,44A.
d Z = 100 ; I = 0,022A.
16/ Một điện trở thuần R = 150 và một tụ điện có điện dung C = 10-4/3 mắc
nối tiếp vào mạng
điện xoay chiều 110V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận
giá trị nào trong
các giá trị sau:
a I = 0,45A.
b I = 0,25A.
c I = 0,5A.
d
I = 0,75A.
17/ Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , một cuộn dây có L = 1/ H, và
một tụ điện C =2.10-4/ F
mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều có f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U
= 120V. Tổng trở của
đoạn mạch có thể nhận được giá trị nào sau đây?
a Z = 100
b Z = 25
c Z = 50
d
Z = 50
18/ Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm
L = 0,1/ H, điện trở R = 10 ,
và một tụ điện C =500/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số f= 50Hz và

hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V. Tổng trở của mạch điện là:

2


a Z = 10
b Z = 35,5
c Z = 20
d
Z = 15,5
19/ Một cuộn dây có điện trở thuần R = 10 và độ tự cảm L = 0,046H.
a) Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây này khi mắc nó vào hiệu điện thế
khơng đổi 12V.
b) Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn dây này khi mắc nó được
mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều 12V, 60Hz.
a a) 1,2A; b) 1,2A.
b a) 1,2A; b) 0,6A.
c a) 0,6A; b) 1,2A. d
a) 1,8A; b)
0,9A.
20/ Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp với tụ điện C = 5,3 F, rồi mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U = 220V. Tính tần số của dịng điện nếu cường độ hiệu dụng
của dòng điện này qua mạch là 0,27A.
a f = 293Hz
b f = 193Hz
c f = 393Hz
d
f = 493Hz

21/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, từ khe
đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm
0,75mm
ta được loại vân gì?Bậc mấy?
a Vân tối - Bậc hai.
b Vân sáng - Bậc ba.
c Vân sáng - Bậc bốn.
d Vân sáng - Bậc hai.
22/ Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng, các khe S1S2được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,5 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 1m.Tính khoảng vân và xác định vị trí của vân sáng bậc
ba.
a i = 0,30mm, x = 0,90 m.
b i = 0,2mm, x = 0,60 m.
c i = 0,40mm, x = 1,20 m.
d i = 0,25mm, x = 0,75 m.
23/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách từ vân
sáng bậc hai đến vân sáng bậc 7
(ở cùng một phía) là 4,5mm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách hai
khe đến màn D =1,5m.
Tìm bước sóng ánh sáng.
a 0,6 m.
b 0,4 m.
c 0,5 m.
d
0,76 m.
24/ Khi chiếu bức xạ = 0,410 m tới ca tốt với cơng suất 3,03W thì cường độ
dịng quang điện bão hồ I0 = 2mA. Tính số Phôtôn đập vào và số eletrôn bật ra

khỏi catốt trong 1s.
a NP 6,25 Phôtôn; Ne =5,32.1016 eletrôn.
b NP 4,25 Phôtôn; Ne =2,88.1016
eletrôn.
c NP 6,25 Phôtôn; Ne= 1,25.1016 eletrôn.
d NP 4,25 Phôtôn; Ne =1,24.1016
eletrôn.
25/ Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
= 0,275 m. Tìm
cơng thốt eletrơn đối với mỗi kim loại đó:
a 4,14eV
b 2,56eV
c 4,52eV
d
1,52eV
26/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng = 0,546 m lên bề mặt kim loại dùng
làm catôt của một

3


tế bào quang điện thu được dòng quang điện bão hồ có cường độ I 0 = 2.10-3A.
Cơng suất của
bức xạ điện từ là 1,515W. Tỷ số giữa số eletrôn bứt ra khỏi catôt và số phôtôn
đập vào catôt trong
mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) có giá trị:
a Một giá trị khác.
b H = 3.10-4
c H = 3.10-3
d

H = 5.10-3
27/ Đồng vị phóng xạ cơban 6027Co phát ra tia
và tia với chu kỳ bán rã T =
71,3 ngày. Từ phương trình
phản ứng, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng.
a Iôt
b Niken
c Hiđrô
d
Nhôm
7
4
4
28/ Cho phản ứng hạt nhân: 3Li + P
2He + 2He. Biết mLi = 7,0144u; mP =
1,0073u; m = 4,0015u.
Xác định năng lượng toả ra:
a 10,4MeV
b 20MeV
c 16MeV
d
17,4MeV
14
29/ Hạt có động năngK đến đập vào hạt nhân 7N đứng yên gây ra phản ứng:
1
+ 147N
. Cho khối lượng của các hạt nhân m = 4,0015u; mP =
1P + X
1,0073u; m(N14) = 13,9992u;
m(X) = 16,9947u; 1u = 931,5MeV/C2; 1eV = 1,6.10-19J. Phản ửng này là toả hay

thu bao nhiêu năng lượng.
a Một giá trị khác.
b E = 1,21MeV
c E = 12,1MeV
d
E = 0,121MeV
30/ Phát biểu nào sau đây về định luật phản xạ ánh sáng là chính xác?
a Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. Góc
phản xạ bằng góc tới (i = i')
b Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên này pháp tuyến cùng với tia tới.
Góc phản xạ bằng góc tới (i' = i)
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia đường pháp tuyến so với tia
tới. Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới.
Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
31/ Chiết suất tỷ đối của hai mơi trường thì:
a Tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
b Tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
c Bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
d Bằng nghịch đảo của tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai mơi trường.
32/ Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm:
a Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ
có tiêu cự rất ngắn.
b Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính phân kỳ
có tiêu cự rất ngắn.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội
tụ có tiêu cự ngắn.
d Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội
tụ có tiêu cự ngắn.
33/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tật cận thị?

a Để sửa tật cận thị phải đeo kính hội tụ có tụ số thích hợp.
b Điểm cực viễn và điểm cực cận của mắt cận thị gần hơn so với mắt bình thường.
c Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tụ số thích hợp.
d Khi khơng điều tiết mắt cận thị có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

4


34/ Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh thật
A'B' cao 4cm.
Tìm vị trí của vật và ảnh.
a d = 10cm; d' = -20cm.
b d = 20cm; d' = -40cm.
'
c d = 30cm; d = 60cm.
d d = 15cm; d' = 30cm.
35/ Vật AB được thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng chiều A 'B' =
3AB. Tìm vị trí và tính chất của vật
a Vật ảo cách d= 15cm.
b Vật thật cách d = 10cm.
c Vật thật cách d = 30cm.
d Vật ảo cách d= -20cm.
36/ Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính,
hai mặt lồi có bán kính 10cm và 30cm.
a f = 35cm.
b f = 15cm.
c f = 25cm.
d
f=
10cm.

37/ Một lăng kính tam giác đều ABC, chiết suất n = 1,5576, chiếu một tia tới SI
song song với cạch BC.
Điều kiện nào về góc tới để ln có phản xạ tồn phần trên mặt AC.
a i1 300
b i1 220
c i1 260
d
i1 300
38/ Một kính lúp có tụ số +10dp. Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
a G=3
b G=2
c G=4
d
G = 2,5
39/ Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 30cm đến
40cm. Để có thể nhìn rõ vật
ở vô cực mà không phải điều tiết. Độ tụ của kính cần phải đeo có giá trị nào?
(Biết kính đeo sát mắt).
a D =2,5dp
b D = - 4,5dp
c D = - 2,5dp
d
D = 4,5dp
40/ Công thức nào biểu diễn gia tốc góc của một vật
a

b

an=


c

d

at =

41/ Phương trình động lực học của một vật rắn quay là:
a

b

c

M = Fd

d

42/ Một vật hình trụ có mơ men qn tính I1 và vận tốc góc
đối với trục đối
xứng của nó. Vật 2 hình trụ,
đồng trục với vật 1, có mơ men qn tính I 2 đối với trục đó và đứng n khơng
quay (Hình vẽ 3). Vật 2 rơi
xuống dọc theo trục chính và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc là:
a

b

c

d


43/ Điều nào sai khi nói về lực song song ngược chiều:
a Có chiều trùng với lực lớn hơn.
b Có độ lớn bằng tổng hai lực.
c Đường tác dụng chia chia ngoài khoảng cách giữa hai lực thành hai đoạn tỷ lệ nghịch
với độ lớn hai lực đó.
d Có phương song song với hai lực trên.
44/ Một chất điểm chuyển động trịn có vận tốc góc ban đầu
= 120rad/s, quay
chậm dần với
gia tốc khơng đổi bằng 4,0rad/s2 quanh trục đối xứng vng góc với vịng
trịn.Chất điểm sẽ
dừng lại sau bao lâu; Góc quay được bằng bao nhiêu?
a t = 20s; = 1200rad.
b t = 10s; = 600rad.

5


c t = 40s; = 2400rad.
d t = 30s; = 1800rad.
45/ Một trục máy đồng chất gồm ba phần hình trụ: Phần 1 đường kính 20cm;
dài 30cm;
Phần 2 đường kính 15cm; dài 40cm; Phần 3 đường kính 10cm; dài 30cm (hình vẽ
4).Tìm khối tâm của hình trụ.
a XC = 31,25cm. b XC = 11,25cm. c XC = 41,25cm. d XC = 21,25cm.
46/ Xác định các phản lực ở đầu A và B của các mố của hệ lực đặt lên một xà
(hình vẽ 5) xà có chiều dài 80m
a NA =25kN ; NB = 15kN.
b NA =17kN ; NB = 23kN.

c NA =15kN ; NB = 25kN.
d NA =20kN ; NB = 20kN.
47/ Khi đạp xe leo dốc, có lúc người đi xe dùng tồn bộ trọng lượng của mình để
đè lên mỗi bàn đạp. Nếu người đó
có khối lượng 50kg và đường kính đường trịn chuyển động của bàn đạp là
0,35m. Tính mơ men trọng lượng
của người đối với trục giữa khi càng của bàn đạp làm với đường thẳng đứng một
góc 300
a M = 90,34Nm. b M = 85,75Nm. c M = 54,8Nm.
d
M = 62,875Nm.
48/ Một bánh xe quay được 180vịng trong 30s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian
trên là 10vòng/s.
giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc khơng đổi. Hỏi phương trình
chuyển động của bánh xe.
lấy gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ.
a

N (vịng) =

b

N (vòng) =

c

N (vòng) =

d


N (vòng) =

49/ Một cái dầm đồng chất dài 4m trọng lượng 5KN, được chơn thẳng góc vào
tường dày 0,5m. Dầm được giữ sao
cho tựa lên hai cạch tường A và B như (hình vẽ 6). xác định các phản lực ở A và
B nếu đầu C của dầm treo một
vật nặng P = 40kN.
a QA = 440kN; QB= 495kN.
b QA = 640kN; QB= 4125kN.
c QA = 240kN; QB= 205kN.
d QA = 340kN; QB= 295kN.
50/ Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian.
a Như một hàm cosin.
b Khơng đổi.
c Tuần hồn với chu kỳ T
d Tuần hoàn với chu kỳ T/2
51/ Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
a Gia tốc có độ lớn cực đại. b Li độ bằng không. c Pha cực đại.d
Li độ có độ lớn cực
đại.
52/ Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực duy trì và trong dao động cưỡng
bức cộng hưởng khác nhau vì:
a Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao
động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
b Tần số khác nhau.
c Biên độ khác nhau.
d Pha ban đầu khác nhau.
53/ Sóng ngang là sóng:
a Lan truyền theo phương nằm ngang.
b Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

c Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
d Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.

6


54/ Bước sóng là:
a Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
b Khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng
pha dao động.
c Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
d Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
55/ Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
a Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ
của từ trường biến thiên.
b Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các
điểm lân cận.
c Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy biến thiên ở các
điểm lân cận.
d Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xốy trịn trơn ốc.
56/ Tìm phát biểu sai về sóng vơ tuyến:
a Sóng trung có bước sóng trong miền 103m - 102m.
b Trong thơng tin vơ tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn héc trở
lên, gọi là sóng vơ
c Sóng dài có bước sóng trong miền 105m - 103m.
d Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m - 1cm.
tuyến có khả năng truyền đi xa.
57/ Trong máy phát điện:
a Phần cảm là phần tạo ra từ trường.

b Phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
c Phần ứng được gọi là bộ góp.
d Phần ứng tạo ra từ trường.
58/ Câu nào dưới đây khơng đúng:
a Cuộn cảm có hệ số cơng suất khác khơng.
b Cơng thức cos = R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
hay trễ pha hơn dòng điện trên đoạn mạch có một góc bằng bao nhêu?
c Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu
điện thế sớm pha
d Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trọng
đoạn mạch đó.
59/ Hiệu suất của máy biến thế được diễn tả bằng công thức nào?
a
b
c
d
60/ Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng:
a Đặc trưng của lăng kính thuye tinh.
b Chung cho mọi môi trường trong suốt, trừ chân không.
c Chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chân không.
d Chung cho mọi chất rắn trong suốt.

7


¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]c... 2[ 1]d...
8[ 1]d... 9[ 1]b...
10[ 1]c... 11[ 1]a...
17[ 1]d...

18[ 1]a...
19[ 1]b... 20[ 1]b...
26[ 1]c...
27[ 1]b...
28[ 1]d... 29[ 1]b...
35[ 1]d...
36[ 1]b...
37[ 1]a... 38[ 1]d...
44[ 1]d...
45[ 1]a...
46[ 1]c... 47[ 1]d...
53[ 1]d...
54[ 1]b...
55[ 1]d... 56[ 1]d...

3[ 1]a...

4[ 1]b...

5[ 1]b...

6[ 1]d... 7[ 1]b...

12[ 1]d...

13[ 1]a...

14[ 1]b...

15[ 1]b...


16[ 1]a...

21[ 1]b...

22[ 1]d...

23[ 1]a...

24[ 1]c...

25[ 1]c...

30[ 1]c...

31[ 1]d...

32[ 1]c...

33[ 1]a...

34[ 1]c...

39[ 1]c...

40[ 1]c...

41[ 1]d...

42[ 1]d...


43[ 1]b...

48[ 1]b...

49[ 1]d...

50[ 1]d...

51[ 1]b...

52[ 1]a...

57[ 1]a...

58[ 1]b...

59[ 1]c...

60[ 1]b...

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×