Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tich vo huong cua 2 vec tova ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.24 KB, 25 trang )

Chương II:

Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng

Tiết 21:

Hệ thức lượng trong tam giác


A. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
I. Các định lý:
A
2

b ab '

b

2

c ac '
2
2
2
a b  c
II. C¸c hƯ qu¶:

C

b ' c ' h


2

2

b' b
 2
c' c

1
1 1
 2 2
2
h
b c

a

c
c’ H b’ B


B. Hệ thức lượng trong tam giác thường


I - Định lí côsin trong tam giác
A

ã Cho ABC vuông tại A.
Theo định lí Pitago, ta có:


2


2

B

2

BC  AC  AB  BC  AC  AB *
 
 
 
ThËt vËy: do BC  AC  AB
2

2

2

     
 BC  AC  AB 


 
2

 
2


 
2

 
2

 
2

2

   

 AC  AB  2. AC . AB

 

 

 AC  AB  2. AC. AB. cos( AC , AB )
 AC 2  AB 2

C


Định lí Côsin:
ã Trong ABC, với BC = a, CA = b, AB =
c, ta cã:
a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB

c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC


Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
ã HÃy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ
trống mà em chọn là thích hợp.
a) Nếu A là góc nhọn thì a2 <
b 2 + c2
b) Nếu A là góc vuông thì a2 =
b 2 + c2
c) Nếu A là góc tù thì a2 >
b 2 + c2


HƯ qu¶
2

2

2

b c  a
cos A 
2bc
a2  c2  b2
cos B 
2ac
2
2
2

a b  c
cos C 
2ab


VD1:
30

C

600

Giải:

A

40

B

ã Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí.

ã Vậy ABC cã AB = 40, gãc A = 600, AC = 30
ã áp dụng định lý cosin :
a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
= 302 + 402 – 2.30.40.cos600
= 1300  BC  36 h¶i lÝ


VD2 : Cho các cạnh của ABC, a=4,

b=5, c=7. Tính các góc A, B của tam
giác.
Đáp án: A = 3403', B = 57036' , C =
88021'


ã VD3: Chứng minh trong hình bình hành tổng bình phương hai đư
ờng chéo bằng tổng bình phương bốn cạnh.
* * *
Giả sử có hình bình
B
hành ABCD nhưhình vẽ
C
Theo định lý h/s Côsin
ta có:

A

mà:

D

AC 2 AB 2 BC 2  2 AB.BC.CosABC
(®fcm)

BD 2  AB 2  AD 2  2 AB. AD.CosBAD

CosABD  CosBAD

 AC 2  AD 2  AB 2  BC 2  AB 2  AD 2



2

2

2

2

2

 AC  AD  AB  BC  CD  DA

2


II. Định lí sin trong tam giác
A

ã Cho ABC nhưhình vẽ
Nếu góc A vuông thì :
a=2R.sinA,
b=2R.sinB,
c=2R.sinC. (1)

b
B

R


c
a

O

* Trường hợp A kh«ng vu«ng
A

A

D
O

B

a

a

B
C

O

C
D

C



Định lí:
ã Với mọi ABC ta có :

a
b
c


2 R
sin A sin B sin C

Trong đó: R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC


o

o

VD4: Tam gi¸c ABC
A 60 ; B 45 ; b 4

.Tính
hai cạnh a; c.
a
b
c
* * *



Theo định lý hàm số Sin:SinA SinB SinC
o

bSinA 4sin 60
 a

4,9
o
SinB
Sin 45
o

bSinC 4Sin75
c

5,5
o
SinB
Sin 45



Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Để đo khoảng cách từ điểm A trên bờ sông
đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn điểm B cùng ở trên bê víi A sao cho: AB
= 40m, CAB = 450, CBA = 700. Khoảng cách từ
A đến C gần bằng:
A)

B)
C)
D)

31.47 (m)
41,47 (m)
51,47 (m)
61,47 (m)

C

B

700

40

450

A


O

VD5: Cho tam gi¸c ABC cã A 60 ; a 6.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó.
*
*
*

Theo định lý hµm sè Sin ta cã:

a
2 R
SinA
a
6
 R

3,5
o
2 SinA 2Sin60


Câu hỏi trắc nghiệm khách quan :

Nếu đều ABC có cạnh bằng a thì bán
kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó là:

a)

c)

1
a
2

a
3


b)

a

d ) 2a


VD6: Chứng minh rằng trong tam giác ABC tacó:
2

Giải:

2

2

a b c
CotA  CotB  CotC 
R
abc
2

2

2

b c  a
2
2

2
CosA
b c  a
2
bc


R
Ta cã: CotA 
a
SinA
abc
2R
2
2
2
2
2
2
a b  c
a

b

c
T­¬ng tù: CotC 
;

R
R CotB

abc
abc
2
2
2
Suy ra

a b c
CotA  CotB  CotC 
abc

(®fcm)


III. Công thức tính độ dài đường trung
tuyến:
Bài toán 1: Cho 3 điểm A,B,C trong đó
2
2
ABGọi
AC
BC=a.
M là
trung điểm của BC, biếtA
AM=m. HÃy tính
theo a và m
Giải:
m
2
2

Nếu
a/2
ABm
=AC
thì
BC 2ta có:
B

M

2  kú ta2 cã:
Tr­êAB
ng2 hỵp
m
bÊt
2
AC  AB  AC
 
 2 
( AM  MA)  ( AM  MC ) 2
  
2
2
2
2 AM  MB  MC  2 AM ( MB  MC )

2

a
VËy AB  AC 2m 

2
2

2

2

C


ã Công thức đường trung tuyến:
Cho tam giác ABC. Gọi ma ; mb ; mc là độ
dài các đường trung tuyến ứng với các cạnh
BC=a; CA=b; AB=c. Ta có:
2

2

b c
m 

2
2
2
a c
2
mb 

2
2

2
a b
2
mc 

2
2
a

2

a
42
b
42
c
4


Câu hỏi trắc nghệm khách quan:
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh c của tam
giác ABC bằng bao nhiêu:

b2  a 2 c2
A).

2
4

b a  c

B ).
4

1
2
2
2
C ).
2(b  a )  c
2

b2  a 2  c 2
D).
4

2

2

2



×