Tiết 12
TỰ NHIÊN
§ 7 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ
CÙNG CƠ SỐ
NHÂN HAI LŨY THỪA
a+a+a+a=a.4
còn a . a . a . a = ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh nắm được định nghóa lũy thừa , phân
biệt được cơ số và số mũ , nắm được công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
- Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa
số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa ,
biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân
hai lũy thừa cùng cơ số .
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn
bằng lũy thừa .
1./ Kiến thức cơ bản : Định nghóa lũy thừa ,
nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng
viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá
trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ
số .
3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị
một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài
không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , bảng phụ
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số lớp .
2./ Kiểm tra bài củ :
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên
- Đặt vấn đề
:
Trong phép
Học
sinh
3+3
Bài ghi
I.- Lũy thừa
với số mũ tự
nhiên :
cộng nhiều
+3+3
số hạng bằng = 3 . 4
nhau ta có thể
viết gọn
thành phép
nhân
Ví dụ : 3 +
3+3+3=3.4
Vậy khi nhân
nhiều thừa
số bằng nhau
chẳng hạn như
3 . 3 . 3 . 3 ta
có thể viết
gọn?
- Giới thiệu
lũy thừa ,cơ
số , số mũ
Người ta viết
gọn 3 . 3 . 3 . 3 =
34 ; a . a . a = a3
Ta goïi 34 ; a3 là
một lũy thừa
* Lũy thừa bậc
n của a là tích
của n thừa số
bằng nhau ,mỗi
thừa số bằng
a:
an =
(a
0)
a : gọi là
- Củng cố : học cơ số ; n gọi
sinh làm ?1
là số mũ
Chú ý :
Cơ số
+ a2 còn
Lũ Cơ So Gi
Số mũ
an
y
so á á được gọi là a
thư á m trị bình phương
(hay bình
øa
ũ
2
7
7
2 49 phương của a)
3
+ a3 còn
2
2
3
8
Lũy thừa
34
3
4 81 được gọi là a
- Giới thiệu
lập phương
cách đọc
(hay lập
- Củng cố :
- GV nhấn
Làm bài tập 56 phương của a)
mạnh : Trong Tính 22 ; 23 ; 24 ; 25 ;
Quy ước :
1
2
3
4
một lũy
3 ; 3 ; 3 … Giới a = a
thừa với số thiệu bảng
mũ tự
II.- Nhân hai
nhiên ( 0)
lũy thừa
- Củng cố :
Cơ số cho Làm ?2
cùng cơ số
biết giá trị
Ví dụ :
của mỗi
thừa số
bằng nhau .
Số mũ
cho biết số
lượng các
thừa số
bằng nhau .
- Củng cố :
Tính nhẩm
92 ; 112 ; 33 ;
43
+ Viết tích 23
. 22 ; a 4 . a 3
cho học sinh
tính và nhận
xét về liên
hệ của hai
lũy thừa
+ Cho học
sinh dự đoán
dạng tổng
quát :
am .
an = ?
+ GV nhấn
mạnh : - Giữ
nguyên cơ
số
Cộng (chứ
không nhân)
các số mũ
23 . 22 = (2 . 2 .
2) . (2 . 2) = 25
a4 . a 3
=a.a.a.a .
a . a . a = a7
Tổng quát :
am . a n = a m + n
Chú ý :
Khi nhân hai
lũy thừa cùng
cơ số , ta giữ
nguyên cơ số
và cộng các
số mũ .
4./ Củng cố : Bài tập 57 a ; 60 a
Tìm số tự nhiên a ,biết a 2 = 35 ;
a3 = 27
5./ Hướng dẫn dặn dò :
Bài tập 57 ; 58 ; 59 ; 60 b,c