Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De thi thu dh nam hoc 20072008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.51 KB, 10 trang )

Bộ giáo dục và đầo tạo
Sở giáo dục & Đào tạo Bắc giang

Đề thi thử đại học năm học 2007 - 2008

Môn vật lý- Thời gian làm bài 90 phút. 60 câu hỏi

Họ và tên học sinh:...........................................;
SBD:........................; MÃ đề thi:
689

I.Phần câu hỏi bắt buộc:
1/ iu no sau õy l ỳng khi nói về tia tử ngoại:
a Tia tử ngoại là một loại sóng cơ học giống như siêu âm.
b Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn
bước sóng ánh sáng tím.
c Tia tử ngoại có khả năng làm iơn hố chất khí.
d Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.
2/ Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
a Quang phổ liên tục.
b Quang phổ vạch phát
xạ.
c Quang phổ vạch hấp thụ.
d Quang phổ dám.
3/ Dãy phổ nào trong dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần
phổ ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử Hyđrô:
a Dãy Braket.
b Dãy Pasen.
c Dãy laiman.
d Dãy Ban me.
4/ Cường độ dòng quang điện bão hoà.


a Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
b Tăng tỷ lệ với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
c Khơng phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích.
d Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
5/ MeV/C2 là đơn vị:
a Năng lượng.
b Trọng lượng.
c Khối lượng.
d Hiệu điện thế.
6/ Sự phân hạch là sợ vỡ một hạt nhân nặng.
a Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một
nơtrôn chậm.
b Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
c Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtrôn.
d Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.
7/ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân.
a Toả một nhiệt lượng lớn.
b Hấp thụ một nhiệt
lượng lớn.
c Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử nung chảy thành các
nuclôn.
d Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.


8/ Một vật thực hiện dao động điều hoà dọc theo trục OX theo
phương trình: x = 0,2sin(10 t +
) (m) các đại lượng: chu kỳ
T, tần số góc , pha ban đầu , biên độ A và li độ x của vật tại
thời điểm t = 0,2s diễn tả trông hệ dơn vị đo lường quốc tế SI
lần lượt bằng bao nhiêu?

a 0,1s,
, 0,2m, 0,1m.
b 0,1s,
, 0,2m,
0,2m.
c 0,2s,
, 0,2m, 0,1m.
d 0,2s,
,
0,1m, 0,2m.
9/ Một con lò xo gồm viên bi khối lượng m và lị xo có độ cứng
k = 100N/m; có chu kỳ T= 0,314s.
Khối lượng của viên bi là:
a m = 0,50kg.
b m = 0,75kg.
c m = 0,25kg.
d
m = 1kg.
10/ Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận
tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại. Vật xuất hiện tại li độ bằng bao
nhiêu?
a
b
c
d
11/ Một sóng có tần số 110rad/s và bước sóng 1,8m. Tính tốc
độ của sóng.
a v = 0,016m/s. b v = 20,10m/s.
c v = 31,5m/s.
d v = 15,75m/s.

12/ Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc
vào một nhánh âm thoa dao động với tần số f = 50Hz. Khi âm
thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận
tốc truyền sóng trên dây là:
a v = 28m/s.
b v = 20m/s.
c v = 25m/s.
d v=
15m/s.
13/ Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện
dung C = 5 F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
50mH.
a) Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế
cực đại trên tụ là 3V.
a
b
c
d
14/ Cho một mạch dao động LC, biết hiệu điện thế cực đại trên
tụ là U0 = 6V, điện dung C = 2 F. Tìm năng lượng của mạch dao
động và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế giữa hai bản
cực tụ là U = 2V
a W0 = 38.10-6 (J); Wt = 30.10-6(J).
b W0 = 3,6.10-6(J) Wt =
-6
3,1.10 (J).
c W0 = 40.10-6 (J); Wt = 32.10-6 (J).
d W0 = 36.10-6 (J); Wt =
-6

32.10 (J).


15/ Môt điên trở R = 800 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C = 5,3 F rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiêù có giá trị
hiệu dụng U= 220V. Biết tần số dòng điện là f = 50Hz, Tính
tơng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng đi
qua mạch.
a Z = 200 ; I = 0,11A.
b Z = 1000 ; I =
0,22A.
c Z = 100 ; I = 0,022A.
d Z = 500 ; I = 0,44A.
16/ Một điện trở thuần R = 150 và một tụ điện có điện dung C
= 10-4/3 mắc nối tiếp vào mạng
điện xoay chiều 110V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua
đoạn mạch nhận giá trị nào trong
các giá trị sau:
a I = 0,5A.
b I = 0,25A.
c I = 0,45A.
d I=
0,75A.
17/ Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , một cuộn dây
có L = 1/ H, và một tụ điện C =2.10-4/ F mắc nối tiếp vào mạch
điện xoay chiều có f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U =
120V. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận được giá trị nào sau
đây?
a Z = 100
b Z = 50

c Z = 50
d
Z = 25
18/ Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ
có hệ số tự cảm L = 0,1/ H, điện trở R = 10 , và một tụ điện C
=500/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số f= 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V.
Tổng trở của mạch điện là:
a Z = 20
b Z = 35,5
c Z = 10
d
Z = 15,5
19/ Một cuộn dây có điện trở thuần R = 10 và độ tự cảm L =
0,046H.
a) Tính cường độ dịng điện qua cuộn dây này khi mắc nó vào
hiệu điện thế khơng đổi 12V.
b) Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện trong cuộn dây này
khi mắc nó được mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều 12V, 60Hz.
a a) 1,8A; b) 0,9A.
b a) 1,2A; b) 1,2A. c a) 0,6A; b) 1,2A.
d a) 1,2A; b) 0,6A.
20/ Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp với tụ điện C = 5,3 F,
rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
220V. Tính tần số của dịng điện nếu cường độ hiệu dụng của
dòng điện này qua mạch là 0,27A.
a f = 193Hz
b f = 393Hz
c f = 293Hz

d f=
493Hz


21/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng
khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ khe
đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m. Tại vị trí cách
vân sáng trung tâm 0,75mm
ta được loại vân gì?Bậc mấy?
a Vân sáng - Bậc bốn.
b Vân sáng - Bậc ba.
c Vân tối - Bậc hai.
d Vân sáng - Bậc hai.
22/ Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng, các khe S1S2được
chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,5 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là a =
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m.Tính khoảng
vân và xác định vị trí của vân sáng bậc ba.
a i = 0,40mm, x = 1,20 m.
b i = 0,2mm, x = 0,60
m.
c i = 0,30mm, x = 0,90 m.
d i = 0,25mm, x = 0,75
m.
23/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng
khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 7 (ở cùng
một phía) là 4,5mm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng
cách hai khe đến màn D =1,5m. Tìm bước sóng ánh sáng.
a 0,4 m.
b 0,6 m.

c 0,76 m.
d
0,5 m.
24/ Khi chiếu bức xạ = 0,410 m tới ca tốt với cơng suất
3,03W thì cường độ dịng quang điện bão hồ I0 = 2mA. Tính số
Phơtơn đập vào và số eletrôn bật ra khỏi catốt trong 1s.
a NP 6,25 Phôtôn; Ne= 1,25.1016 eletrôn.b NP 4,25
Phôtôn;
16
Ne =1,24.10 eletrôn.
c NP 4,25 Phôtôn; Ne =2,88.1016 eletrôn.d NP 6,25
Phôtôn;
16
Ne =5,32.10 eletrôn.
25/ Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới
hạn quang điện = 0,275 m. Tìm
cơng thốt eletrơn đối với mỗi kim loại đó:
a 4,14eV
b 4,52eV
c 2,56eV
d
1,52eV
26/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng = 0,546 m lên bề mặt
kim loại dùng làm catôt của một
tế bào quang điện thu được dịng quang điện bão hồ có cường
độ I0 = 2.10-3A. Công suất của
bức xạ điện từ là 1,515W. Tỷ số giữa số eletrôn bứt ra khỏi
catôt và số phôtôn đập vào catôt trong
mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) có giá trị:
a H = 5.1

b Một giá trị khác.
c H = 3.10-3
d
-4
H = 3.10


27/ Đồng vị phóng xạ cơban 6027Co phát ra tia
và tia với
chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Từ phương trình phản ứng, chỉ rõ
hạt nhân con của phản ứng.
a Niken
b Nhôm
c Iôt
d Hiđrô
7
4
4
28/ Cho phản ứng hạt nhân: 3Li + P
2He + 2He. Biết mLi =
7,0144u; mP = 1,0073u; m = 4,0015u. Xác định năng lượng toả
ra:
a 17,4MeV b 20MeV
c 16MeV
d
10,4MeV
29/ Hạt có động năngK đến đập vào hạt nhân 147N đứng yên
gây ra phản ứng:
1
+ 147N

. Cho khối lượng của các hạt nhân m =
1P + X
4,0015u; mP = 1,0073u; m(N14) = 13,9992u; m(X) = 16,9947u;
1u = 931,5MeV/C2; 1eV = 1,6.10-19J. Phản ửng này là toả hay
thu bao nhiêu năng lượng.
a E = 1,21MeV b E = 12,1MeV
c E = 0,121MeV d
Một giá trị khác.
30/ Phát biểu nào sau đây về định luật phản xạ ánh sáng là
chính xác?
a Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia đường
pháp tuyến so với tia tới. Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
b Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp
tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng góc tới (i = i')
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng phía của pháp
tuyến so với tia tới. Góc tới bằng góc phản xạ (i = i')
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên này pháp
tuyến cùng với tia tới. Góc phản xạ bằng góc tới (i' = i)
31/ Chiết suất tỷ đối của hai mơi trường thì:
a Tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
b Bằng nghịch đảo của tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
c Tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
d Bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong hai mơi trường.
32/ Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm:
a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là
một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
b Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là một
thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một
thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn.

d Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính
là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
33/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tật cận thị?
a Điểm cực viễn và điểm cực cận của mắt cận thị gần hơn so với
mắt bình thường.


b Để sửa tật cận thị phải đeo kính hội tụ có tụ số thích hợp.
c Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tụ số thích hợp.
d Khi khơng điều tiết mắt cận thị có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
34/ Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
20cm cho ảnh thật A'B' cao 4cm.
Tìm vị trí của vật và ảnh.
a d = 30cm; d' = 60cm.
b d = 10cm; d' = 20cm.
c d = 15cm; d' = 30cm.
d d = 20cm; d' = 40cm.
35/ Vật AB được thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm cho ảnh
cùng chiều A'B' = 3AB. Tìm vị trí và tính chất của vật
a Vật ảo cách d= 15cm.
b Vật thật cách d =
30cm.
c Vật ảo cách d= -20cm.
d Vật thật cách d = 10cm.
36/ Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tính tiêu cự
của thấu kính, hai mặt lồi có bán kính 10cm và 30cm.
a f = 35cm.
b f = 15cm.
c f = 10cm.
d f = 25cm.

37/ Một lăng kính tam giác đều ABC, chiết suất n = 1,5576,
chiếu một tia tới SI song song với cạch BC. Điều kiện nào về
góc tới để ln có phản xạ toàn phần trên mặt AC.
a i1 300
b i1 220
c i1 300
d i1
0
26
38/ Một kính lúp có tụ số +10dp. Tính độ bội giác khi ngắm
chừng ở vô cực:
a G=2
b G=3
c G=4
d G=
2,5
39/ Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ các vật nằm cách mắt
từ 30cm đến 40cm. Để có thể nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng
phải điều tiết. Độ tụ của kính cần phải đeo có giá trị nào?(Biết
kính đeo sát mắt).
a D = 4,5dp
b D = - 4,5dp
c D =2,5dp
d
D = - 2,5dp
40/ Công thức nào biểu diễn gia tốc góc của một vật
a

at =


b

c

d

an=

41/ Phương trình động lực học của một vật rắn quay là:
a

b

M = Fd

c

d

42/ Một vật hình trụ có mơ men qn tính I1 và vận tốc góc
đối với trục đối xứng của nó. Vật 2 hình trụ, ồng trục với vật 1,
có mơ men qn tính I2 đối với trục đó và đứng n khơng quay


(Hình vẽ 3). Vật 2 rơi xuống dọc theo trục chính và dính vào vật
1. Hệ hai vật quay với vận tốc góc là:
a

b


c

d

43/ Điều nào sai khi nói về lực song song ngược chiều:
a Có chiều trùng với lực lớn hơn.
b Có độ lớn bằng tổng
hai lực.
c Đường tác dụng chia chia ngoài khoảng cách giữa hai lực thành
hai đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn hai lực đó.
d Có phương song song với hai lực trên.
44/ Một chất điểm chuyển động trịn có vận tốc góc ban đầu
= 120rad/s, quay chậm dần với
gia tốc không đổi bằng 4,0rad/s2 quanh trục đối xứng vng
góc với vịng trịn.Chất điểm sẽ
dừng lại sau bao lâu; Góc quay được bằng bao nhiêu?
a t = 30s; = 1800rad.
b t = 20s; = 1200rad.
c t = 10s; = 600rad.
d t = 40s; = 2400rad.
45/ Một trục máy đồng chất gồm ba phần hình trụ: Phần 1
đường kính 20cm; dài 30cm;
Phần 2 đường kính 15cm; dài 40cm; Phần 3 đường kính 10cm;
dài 30cm (hình vẽ 4).Tìm khối tâm của hình trụ.
a XC = 41,25cm. b XC = 31,25cm. c XC = 21,25cm. d XC =
11,25cm.
46/ Xác định các phản lực ở đầu A và B của các mố của hệ lực
đặt lên một xà (hình vẽ 5) xà có chiều dài 80m
a NA =20kN ; NB = 20kN.
b NA =15kN ; NB = 25kN.

c NA =17kN ; NB = 23kN.
d NA =25kN ; NB = 15kN.
47/ Khi đạp xe leo dốc, có lúc người đi xe dùng tồn bộ trọng
lượng của mình để đè lên mỗi bàn đạp. Nếu người đó
có khối lượng 50kg và đường kính đường trịn chuyển động của
bàn đạp là 0,35m. Tính mơ men trọng lượng
của người đối với trục giữa khi càng của bàn đạp làm với đường
thẳng đứng một góc 300
a M = 54,8Nm. b M = 85,75Nm. c M = 90,34Nm. d M =
62,875Nm.
48/ Một bánh xe quay được 180vịng trong 30s. Tốc độ của nó
lúc cuối thời gian trên là 10vòng/s.
giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc khơng đổi. Hỏi
phương trình chuyển động của bánh xe. lấy gốc thời gian là lúc
nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ.


a

N (vòng) =

b

N (vòng) =

c

N (vòng) =

d


N (vòng) =

49/ Một cái dầm đồng chất dài 4m trọng lượng 5KN, được chơn
thẳng góc vào tường dày 0,5m. Dầm được giữ sao cho tựa lên
hai cạch tường A và B như (hình vẽ 6). xác định các phản lực ở
A và B nếu đầu C của dầm treo một vật nặng P = 40kN.
a QA = 240kN; QB= 205kN.
b QA = 340kN; QB= 295kN.
c QA = 440kN; QB= 495kN.
d QA = 640kN; QB= 4125kN.
50/ Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian.
a Tuần hoàn với chu kỳ T/2
b Tuần hồn với chu kỳ T
c Khơng đổi.
d Như một hàm cosin.
51/ Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại
khi:
a Gia tốc có độ lớn cực đại.
b Li độ bằng không.
c Pha cực đại.
d Li độ có độ lớn cực đại.
52/ Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
a Pha ban đầu khác nhau.
b Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động,
ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên
kết với hệ dao động.
c Biên độ khác nhau.
d Tần số khác nhau.

53/ Sóng ngang là sóng:
a Lan truyền theo phương nằm ngang.
b Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với
phương truyền sóng.
c Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với
phương truyền sóng.
d Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
54/ Bước sóng là:
a Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s. b Khoảng cách
giữa hai bụng sóng gần nhất.
c Khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất trên một phương
truyền sóng có cùng pha dao động.
d Khoảng cách giữa hai
điểm của sóng có li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
55/ Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
a Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường
xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
b Điện trường và từ trường xốy có các đường sức xốy trịn trơn
ốc.
c Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh
các đường sức từ của từ trường biến thiên.


d Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường
xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
56/ Tìm phát biểu sai về sóng vơ tuyến:
a Trong thơng tin vơ tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số
hàng nghìn héc trở lên, gọi là sóng vơ tuyến
b Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m - 1cm.
c Sóng trung có bước sóng trong miền 103m - 102m.

d Sóng dài có bước sóng trong miền 105m - 103m.
tuyến có khả năng truyền đi xa.
57/ Trong máy phát điện:
a Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
b Phần ứng được
gọi là bộ góp.
c Phần ứng tạo ra từ trường.
d Phần cảm là
phần tạo ra dòng điện.
58/ Câu nào dưới đây khơng đúng:
a Cuộn cảm có hệ số công suất khác không.
b Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể
xác định được hiệu điện thế sớm pha hay trễ pha hơn dòng điện trên
đoạn mạch có một góc bằng bao nhêu?
c Cơng thức cos = R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
d Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của
dòng điện chạy trọng đoạn mạch đó.
59/ Hiệu suất của máy biến thế được diễn tả bằng công thức
nào?
a
b
c
d
60/ Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng:
a Chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chân khơng.
b Đặc trưng của lăng kính thuye tinh.
c Chung cho mọi chất rắn trong suốt. d Chung cho mọi môi
trường trong suốt, trừ chân không.



¤ Đáp án của đề thi: 689
1[ 1]c... 2[ 1]a...
3[ 1]d...
7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]c...
10[ 1]a... 11[ 1]c...
12[ 1]b...
15[ 1]b...
16[ 1]c...
17[ 1]b...
19[ 1]d... 20[ 1]a...
21[ 1]b...
24[ 1]a...
25[ 1]b...
26[ 1]c...
28[ 1]a... 29[ 1]a...
30[ 1]a...
33[ 1]b...
34[ 1]a...
35[ 1]c...
37[ 1]c... 38[ 1]d...
39[ 1]d...
42[ 1]c...
43[ 1]b...
44[ 1]a...
46[ 1]b... 47[ 1]d...
48[ 1]d...
51[ 1]b...
52[ 1]b...
53[ 1]c...

55[ 1]b... 56[ 1]b...
57[ 1]a...
60[ 1]d...

4[ 1]a...
13[
18[
22[
27[
31[
36[
40[
45[
49[
54[
58[

1]d...
1]c...
1]d...
1]a...
1]b...
1]b...
1]c...
1]b...
1]b...
1]c...
1]c...

5[ 1]c...

14[ 1]d...
23[ 1]b...
32[ 1]a...
41[ 1]d...
50[ 1]a...
59[ 1]d...

6[ 1]a...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×