BÀI TẬP
THỰC HÀNH
1/. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
• A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon ( HC )khơng có phản ứng
cộng thêm hiđro
• B. Hiđrocacbon no là HC có cơng thức phân tử CnH2n+2
• C. Hiđrocacbon no là HC có phản ứng cộng với hiđrơ
• D. Hiđrcacbon no là HC mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
ĐÁP ÁN:
TGTL
Câu D
2/. Ankan có tên là parafin, có nghĩa là ít ái lực hố
học. Hãy lấy các ví dụ minh hoạ và giải thích.
VD: Ankan khơng làm mất màu dung dịch Brơm,
dung dịch KMnO4.
Giải thích:Ankan có ít ái lực hố học vì trong phân tử
chỉ có các liên kết
đơn (Liên kết Xich ma ) bền
TGTL
3/.HÃY GHI CHỮ ĐÚNG ( Đ )
HOẶC SAI (S) VÀO DẤU [ ]
A/.Xicloankan là HC khơng no vì nó có phản
ứng cộng [S]
[ ]
B/.Propan không làm mất màu dd KMnO4 [Đ]
[ ]
C/.Xicloankan làm mất màu dd KMnO4[[S]]
D/.Khi nhiệt độ cao, propan bị tách H2
[S]
chuyển thành xicloankan [ ]
TGTL
3.a/.Hãy đánh dấu (+) vào ơ có xảy ra phản ứng ở bảng sau.
b/.Viết phương trình và gọi tên sản phẩm nếu xảy ra phản ứng
H2, Ni,
80-1200C
HCl (Khí)
Br2, as.
KMnO4/H2O
Propan
Xiclopropan
Butan
Xiclobutan
Pentan
Xiclopentan
TGTL
ĐÁP ÁN
H2, Ni,
80-1200C
HCl (Khí)
Propan
Xiclopropan
+
+
Butan
Xiclobutan
Br2, as.
+
+
+
+
+
Pentan
+
Xiclopentan
+
KMnO4/H2O
Các phương trình phản ứng
as
CH3CH2CH3 + Br2
+
+
H2
HCl
+ Br2
Ni, to
as
+ Br2
as
as
as
CH3CH2CH2Br (1-brompropan)
CH3CH2CH2CH2Br + HBr
(1-brom propan)
CH3CH2CH2CH3 ( Butan)
Br
+ HBr
(bromxiclobutan)
CH3CH2CH2CH2CH2CH3 + Br2 as
+ Br2
+
CH3CH2CH3 ( Propan)
CH3CH2CH2Cl ( Propylclorua )
BrCH2CH2CH2Br ( 1,3- đibrô
mpropan)
CH3CH2CH2CH3 + Br2
+ H2
HBr
as
CH3CH2CH2CH2CH2Br + HBr
(1-brômpentan)
Br
+ HBr
(bromxiclopentan)
6/.a/. Hãy cho biết C7H16 có bao
nhiêu đồng phân, viết các đồng
phân đó và gọi tên của chúng
ĐÁP ÁN
TGTL
• ĐÁP ÁN: Có 9 đồng phân
CH3
CH2
5
CH3 heptan
CH3CH2CH2CH2CHCH3 2-metylhexan
CH3CH2CHCH2CH3 3-etylpentan
C 2H 5
CH3
CH3CH2CHCH2CH2CH3 3- metylhexan
CH3
CH3CHCHCH2CH3 2,3- dimetylpentan
CH3
CH3CH2CCH2CH3 3,3-dimetylpentan
CH3
H3C CH3
CH3
CH3
CH3CCH2CH2CH3 2,2- dimetylpentan
H3 C
CH3CHCH2CHCH3 2,4 - dimetylpentan
H3 C
CH3
CH3
C
CH
CH3 CH3
CH3 2,2,3-trimetylbutan
7b/.Hãy cho biết
C6H12 có bao nhiêu
đồng phân,
và gọi tên của chúng
ĐÁP ÁN
TGTL
• ĐÁP ÁN: CÓ 12 ĐỒNG PHÂN
CH3
CH3
xiclohexan
CH3
metylxiclopentan
CH3
CH2CH2CH3
propylxiclopropan
CH3
CH
CH3
CH2CH3
etylxiclobutan
CH3
CH3
dimetylxiclobutan
CH3
1,2-dimetylxiclbutan
CH3
1,3-dimetylxiclobutan
isopropylxiclopropan
CH3
CH2CH3
1-etyl-1metylxiclpropan
CH3
CH3
1,2,3-trimetylxiclopropan
CH3
1-etyl-2-metylpropan
CH2CH3
CH3
CH3
CH3
1,1,2-trimetylxiclopropan
CỦNG CỐ BÀI HỌC
•
•
•
•
•
DANH PHÁP:
CẤU TRÚC:
TíNH CHẤT VẬT LÝ: Ankan và xicloankan là tương tự giống nhau.
TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
DANH PHÁP
+ Ankan tên gọi có đi an
+ Xicloankan tên có đi
ankan và tiếp đầu ngữ
xiclo
CẤU TRÚC
+ Ankan có mạch hở, đường gấp
khúc, liên kết đơn C-C và C-H
+ Xicloankan có mạch vịng, liên trừ
xiclopropan (mạch C là mạch phẳng)
các nguyên tử C trong phân tử
xicloankan không cùng nằm trong mặt
phẳng.
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
• Các ankan và xicloankan ( có số nguyên
tử C lớn hơn 4 ) đều có thể tham gia phản
ứng :
+ Thế
+ Tách
Xiclopropan, xiclobutan có
phản ứng cộng mở vịng với H ,
+ Oxi hóa
riêng xiclpropan có phản ứng cộng
2
mở vòng đối với Br2, HCl.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Ankan từ C1-C4 và
xicloankan C3-C4 có tính
chất vật lý tương tự nhau.
ĐiỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Ankan và xicloankan được
lấy chủ yếu từ dầu mỏ.
Chúng được dùng làm
nhiên liệu và nguyên liệu