Tiết 8:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy
thừa của một tích, của một thương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng
toán khác nhau.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng tổng hợp các công thức.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã
học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động
Hoạt động của Ghi bảng
của GV
HS
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức.
- Cho Hs làm
- Hs lên bảng
Bài 40/SGK
bài
trình bày.
a.
=
=
40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
c.
=
=
d.
=
.
=
=
=
= -853
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy
thừa
- Yêu cầu Hs
- Hs đọc
Bài 40/SBT
đọc đề,nhắc
đề,nhắc lại
125 = 53, -125
lại công thức công thức.
= (-5)3
nhân, chia hai
27 = 33, -27 =
lũy thừa cùng - Làm
(-3)3
cơ số.
40/SBT,45a,b/SBT Bài 45/SBT
- Làm
Viết biểu
40/SBT,45a,b/SB
thức dưới dạng
T
an
a. 9.33. .32
= 33 . 9 .
.9
= 33
b. 4.25:
= 22.25:
= 27 : = 28
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
- Hoạt động
-Hs hoạt động
nhóm bài
nhóm.
42/SGK
- Cho Hs nêu
- Hs: Ta đưa
Bài 42/SGK
= -27
(-3)n = 81.(-27)
(-3)n = (-3)7
cách làm bài chúng về
và giải thích
cùng cơ số.
cụ thể bài
46/SBT
Tìm tất cả n є
N:
2.16 2n 4
9.27 3n 243
n=7
8 : 2n = 4
=4
n
4n = 4 1
n=1
Baøi 46/SBT
a. 2.16 2n 4
2.24 2n 22
25 2n 22
5 n 2
n є {3; 4; 5}
b. 9.27 3n 243
35 3n 35
n=5
3. Củng cố:
Cho Hs làm các bài tập sau:
3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
của một số hữu tỉ:
a. 9.34 . 32 .
b. 8. 26 .( 23 . )
3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7
b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
3.3 Tìm GTLN:
A = 8,7 - | x- 4 |
B = -| 4,8 – x | - 2
3.4 Tìm GTNN:
C = 1,7 + | 4 – x |
D = | x + 3,3 | - 5
4. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.