Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dai so t10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.14 KB, 3 trang )

Tiết 10 :

LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
- Củng cố định nghóa và hai tính chất của tỉ lệ
thức.
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm
số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ
lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức
của một tích.
II. Phương pháp :
III. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
2. Bài mới :
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
GV
HS
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cho Hs đọ đề
- HS : Cần xem
Bài 49/SGK
và nêu cách
hai tỉ số đã cho a.
=


=
làm bài 49/SGK
có bằng nhau
Lập được tỉ
không,nếu
lệ thức.
bằng nhau thì ta
- Gọi lần lượt hai lập được tỉ lệ
b. 39 : 52 =
Hs lên bảng,lớp thức.
2,1: 3,5 =
=
nhận xét.
- Lần lượt Hs lên
- Yêu cầu Hs
bảng trình bày.
Ta
làm miệng bài
- Hs làm miệng : Vì
không lập được
61/SBT-12(chỉ rõ Ngoại tỉ : a) tỉ lệ thức.
trung tỉ,ngoại
5,1 ; -1,15
tỉ)
= = 3:7
b) 6  ; c.
80
c) 0,375 ; 8,47
Trung tỉ : a)


Lập được tỉ
lệ thức.
d. -7: 4

=


8,5 ; 0,69
b) 35 ;
14

=


Ta

không lập được
tỉ lệ thức.

c)
0,875; -3,63
Dng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Yêu cầu Hs
- HS làm việc
Bài 69/SBT
hoạt động nhóm theo nhóm.
a. x2 = (-15).(-60)
bài 50/SGK
= 900
- Kiểm tra bài

x = 30
làm của vài
b. – x2 = -2 =
nhóm.
- Gọi lần lượt
- Làm bài
các em lên trình
x=
69/SBT.
bày.
Bài 70/SBT
- Làm bài
a. 2x = 3,8. 2 :
70/SBT.
2x =
x=
b. 0,25x = 3.

:

125
1000

x = 20
x = 20:
x = 80
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
- GV đặt câu
- Hs: lập được 4
hỏi: Từ một

tỉ lệ thức.
đẳng thức về
tích ta lập được
bao nhiêu tỉ lệ
- Hs làm bài.
thức?
- Áp dụng làm
- Hoạt động
bài 51/SGK.
nhóm.

Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ
lệ thức sau:
=
=

;
;

=
=


- Làm miệng
bài 52/SGK.
- Hoạt động
nhóm bài
68/SBT,bài

72/SBT.

Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64
= 43
256 = 44, 1024 =
45
Vaäy: 4. 44 = 42. 43
42. 45 = 43. 44
4. 45 = 42. 44
Baøi 72/SBT
=
ad = bc
ad + ab= bc +
ab
a.(d + b) = b.(c
+a)
=

3. Củng cố :
Kiểm tra 15 phút:
1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ các đẳng
thức sau(4ñ)
a. 7.(-28) = 4. (-49)
b. 0,36. 4,25 = 0,9 .
1,7
2. Tìm x biết:(4đ)
a. 3,8 : (2x) =


:2

b.

3. Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức
tỉ lệ thức:

=

=
=

hãy suy ra

(2đ)

4. Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau”.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×