Tiết 12:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các
bài tập.
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi thêm một số bài tập.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Làm bài 76/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng
GV
HS
Dạng 1: Tìm số chưa biết.
- Yêu cầu HS
- HS : Nêu cách Bài 60/SGK
nêu cách làm
làm.
a. ( .x) : = 1 :
bài 60/SGK.
- Gọi hai Hs lên
- 2 Hs lên
( .x) : = 4
bảng làm
bảng,cả lớp
.x = 4 .
60a,b.
làm vào tập.
- Lớp nhận
.x = 5
xét.
x
= 15
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 :
(0,1.x)
0,1.x
= 2,25 :
(4,5 : 0,3)
0,1.x
= 0,15
x
= 1,5
Dạng 2 : Các bài
bằng nhau .
- Cho Hs đọc đề
bài 79,80/SBT
và cho biết
cách làm.
- Cho Hs đoc đề
bài
61,62/SGK và
cho biết cách
làm.
- Cho Hs tìm
thêm các cách
khác nữa.
toán có liên quan đến dãy tỉ số
- Hs : đọc đề
và nêu cách
làm.
- Hoạt động
nhóm.
Bài 79/SBT
Ta coù :
=
=
=
=
=
= -3
a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Baøi 80 /SBT
=
=
=
=
=
=
=5
a = 10
b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
=
=
=
=
=2
x = 16
y = 24
z = 30
Baøi 62/SGK
=
=k
x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10
k= 1
x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
Dạng 3 : Các bài
- Hs đọc đề bài
63/SGK
- GV hướng dẫn
trước khi hoạt
động nhóm
- Hoạt động
nhóm.
- Làm bài
64/SGK.
toán về chứng minh.
- Hs đọc đề
Bài 64/SGK
- Nghe GV hướng Gọi số học sinh
dẫn.
của 4 khối 6,7,8,9
lần lượt là a,b,c,d.
- Hoạt động
Ta có :
nhóm.
= = = =
= 35
- laøm baøi
a = 35.9 = 315
64/SGK.
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh
của 4 khối 6,7,8,9
lần lượt là
315hs,280hs,245hs,2
10hs.
3.Dặn dò:
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số
thập phân vô hạn tuần hoàn »