Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Ham so y ax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.71 KB, 11 trang )

MÔN :ĐẠI SỐ 9

Chương IV:

HÀM SỐ y = ax2 ( a 0 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ


Ta đã học về hàm số bậc
nhất . Trong chương này
ta sẽ học hàm số y = ax2 (
a 
0 ) và phương trình
bậc hai một ẩn.Qua đó ,ta
thấy chúng có nhiều ứng
dụng trong thực tiễn.


Tiết : 46

Bài 1: Hàm số y = ax2( a 
0)


1.Ví dụ mở đầu:

SGK trang 28
-Khi 1 vật rơi tự do (khơng kể
đến sức cản của khơng khí), vận
tốc của vật như thế nào?
+Vận tốc của vật tăng dần và không


phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
-Quãng đường s của vật được biểu
diễn gần đúng bởi công thức nào?

s = 5t2

(*)

Trong đó t : thời gian (s)
s : quãng đường (m)

-Trong cơng thức (*) thì s có phải
là hàm số của t khơng?vì sao?
+ s là hàm số của t vì: s phụ thuộc t
và mỗi giá trị của t xác định 1 giá trị
tương ứng duy nhất của s

Tháp nghiêng Pi –da
(I-ta –li –a)

-Nếu ta thay s bởi y,t bởi x và 5 bởi
a thì ta có hàm số như thế nào?
+Ta có hàm số y = ax2 (a 0)
-Bây giờ ta xét tính chất của các
hàm số như thế.


2.Tính chất hàm số y = ax2 ( a

0)


Xét hai hàm số:

y = 2x2
Bảng ghi các giá trị tương ứng của y:
x
Y=2x2

-3

-2

-1

18

8

2

0
0

1
2

2
8

3

18

nhưng ln âm thì giá trị
T-Khi
ại x x
= tăng
-3
tương
ứng 2của y tăng hay giảm?
=>y
= 2.(-3)
=2.9
-Khi =
x 18
tăng nhưng luôn dương thì giá

y = - 2x2
Bảng ghi các giá trị tương ứng của y:
x
y=-2x2

-3

-2

-1

0

1


2

3

-18

-8

-2

0

-2

-8 -18

-Khi
x tăng nhưng ln âm thì giá trị
Tại x = -3
tương
của
y tăng hay giảm?
2
=>y =ứng
-2.(-3)
-Khi
x=
tăng
=-2.9

-18 nhưng ln dương thì giá
trị tương ứng của y tăng hay giảm?
trị tương ứng của y tăng hay giảm?
-Điền vào chỗ trống(…….)
-Điền vào chỗ trống(…….)
Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 nghịch
2
Nếu a> 0 thì hàm số y = ax nghịch
x>0
<0
biến khi …………và
đồng biến khix ……
x<0
biến khi …………và
đồng biến khix > 0
-Khi x 0 giá trị của y dương hay âm?
………
-Khi
x 0 giá trị của y dương hay âm?
Khi x = 0 thì sao?
Khi x = 0 thì sao?
-Điền vào chỗ trống(…….)
-Điền vào chỗ trống(…….)
< với mọi x 0;
Nếu a < 0 thì y …..0
> với mọi x 0;
Nếu a>0 thì y …..0
0
y = 0 khi x = ……..Giá
trị nhỏ nhất

0
y = 0 khi x = ……..
0
của hàm số là : y = …
0
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là : y = …




Tính chất hàm số y = ax2 (a
0)
-Hàm số xác định với mọi giá tri x R và có tính chất sau:
+Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng
biến khi x > 0
+Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch
biến khi x > 0
Nhận xét:
+Nếu a> 0 thì y > 0 với mọi x

0; y = 0 khi x = 0.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
+Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x

0; y = 0 khi x = 0.

Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0



?4

1
1 2
2
Cho hai hàm số y = x và y = - x .Tính các giá trị
2
2

tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai
bảng sau;Kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên

x

-3

-2

-1

0

1

2

3

1 2
Y= x

2

4,5

2

0,5

0

0,5

2

4,5

x
1
2

Y=- x2

-3

-2

-1

0


1

2

3

-4,5

-2

-0,5

0

-0,5

-2

-4,5


Củng cố :

1. Điền nội dung thích hợp vào ơ trống ở các bảng sau:

Hàm số y = ax2

x>0

x<0


a>0

Đồng biến

Nghịch biến

a<0

Nghịch biến

Đồng biến

x
y = ax2
(a > 0)
y = ax2
(a < 0)

x 0

x=0

GTNN

GTLN

y>0

y=0


y=0

Khơng có

y<0

y=0

Khơng có

y=0


2.Làm bài tập 1 trang 30 SGK:
Diện tích S của hình trịn bán kính R được tính bởi cơng thức : S = R2
a)Dùng máy tính bỏ túi ,tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống
trong bảng sau (
3,14 ,làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai)





R( cm)
S = R2(cm)

0,57


1,37

2,15

4,09

1,02

5,90

14,52

52,56

b)Nếu bán kính tăng gấp ba lần thì diện tích tăng hay giảm bao
nhiêu lần?
Ta có : Nếu R’ = 3R => S’ = R’2 =9 R2 = 9 S
=> Diện tích tăng 9 lần
c)Tính bán kính R của hình trịn,làm trịn kết quả đến chữ số thập
phân thứ hai nếu biết diện tích của nó bằng 79,5 cm2.
S
79,5
Ta có S = R2 => R =
5,03 cm



3,14







HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

1.Học thuộc tính chất của hàm số y = ax2 ( a  0)
2.Học nhận xét về giá trị của hàm số y = ax2 ( a  0)
3.Làm bài tập 2 , 3 ở SGK trang 31.
4. Đọc mục có thể em chưa biết ở SGK trang 31.


Bài học hôm nay
đến đây kết thúc.

Chúc các em
học giỏi!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×