Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 23 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.74 KB, 4 trang )

Tiết 23

BÀI GIẢNG:

ƠN TẬP HỌC KỲ I (HÌNH HỌC)

A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I
2. Về kỹ năng: Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
3. Về tư duy và thái độ: Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của GV: Phiếu học tập, Bảng phụ, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Hệ thống kiến thức học kỳ I.
C. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động
nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Nội dung 1. Ơn tập phép dời hình:
Hoạt động 1. Hãy liệt kê các phép biến hình là phép dời hình mà em biết. Nêu
các tính chất của phép dời hình.
Hoạt động của trị
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Các nhóm nghe và - Yêu cầu các nhóm liệt
nhận nhiệm vụ.
kê và lên trình bày.
- Liệt kê các phép dời - Kiểm tra, đánh giá kết
hình đã học.
quả trình bày của học
sinh.
Hoạt động 2: Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường tròn qua phép đối xứng trục,
đối xứng tâm, tịnh tiến, phép quay tâm O, góc quay 900 cho trước.


Hoạt động của trị
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Mỗi nhóm thực hiện - Giao cho 4 nhóm thực
nội dung của nhóm.
hiện 4 yêu cầu trên.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét và đánh giá
kết quả từng nhóm.
- Khắc sâu cách dựng
hình qua mỗi phép dời
hình trên.
Hoạt động 3: Áp dụng phép dời hình trong giải tốn:
Cho hai đường trịn (O) và (O'), đường thẳng d, vectơ và điểm I.
a) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho d là đường trung trực của
đoạn MN.
b) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho I là trung điểm của MN.
c) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho
.
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng


- Gọi một HS nêu các
tính chất của phép dời
hình.
Sử dụng bảng phụ để
- Các nhóm nghe và - Yêu cầu các nhóm tóm tắt bài giải.
nhận nhiệm vụ.

thực hiện giải bài tốn
- Trình bày nội dung bài và cho 3 nhóm lên trình
giải theo u cầu của bày 3 nội dung trên.
GV.
- Qua 3 bài giải hãy
nhận xét bố cục của bài
tốn dựng hình có áp
dụng các phép dời hình.
Hoạt động 4. Áp dụng phép dời hình trong giải tốn.
Cho hai hình tam giác vng cân ABE và BCD như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của CE và DA.
D
a) Chứng minh rằng tam giác BMN vuông cân.
b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABD
E
và EBC. Chứng minh tam giác GBG' vuông cân.
A

Hoạt động của trò

B

C

Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Yêu cầu các nhóm Sử dụng bảng phụ để
- Các nhóm nghe và thực hiện giải bài tốn tóm tắt bài giải.
nhận nhiệm vụ.
và cho 2 nhóm lên trình

- Trình bày nội dung bài bày 2 nội dung trên.
giải theo yêu cầu của - Giáo viên nhận xét và
GV.
cũng cố bài giải
Nội dung 2: Phép vị tự:
Hoạt động 5: Trình bày định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Nêu những
tính chất của phép vị tự khác với tính chất của phép dời hình.
Hoạt động của trị
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Gọi một số học sinh Sử dụng bảng phụ để
- Trình bày nội dung bài trình bày
tóm tắt bài giải.
giải theo yêu cầu của - Giáo viên nhận xét và
GV.
cũng cố nội dung
Hoạt động 6: Áp dụng phép vị trong giải toán.
Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và
AB. Hãy tìm phép vị tự biến:
a) Tam giác ABC thành tam giác A'B'C'.
b) Tam giác A'B'C' thành tam giác ABC.


Hoạt động của trò

Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Yêu cầu các nhóm
- Các nhóm nghe và thực hiện giải bài toán Sử dụng bảng phụ để
nhận nhiệm vụ.

và cho 2 nhóm lên trình tóm tắt bài giải.
- Trình bày nội dung bài bày 2 nội dung trên.
giải theo yêu cầu của - Giáo viên nhận xét và
GV.
cũng cố bài giải
Nội dung 3: Ôn tập về đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian:
Hoạt động 7: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, BC và B'C''.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (A'B'C'D').
b. Tìm giao điểm của B'D' với mặt phẳng (MNP).
c. Chứng minh: MN // (AA'C'C) và MP // (AA'C'C).
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- Gọi một HS nêu các
tính chất của phép dời
hình.
Sử dụng bảng phụ để
- Các nhóm nghe và - Yêu cầu các nhóm tóm tắt bài giải.
nhận nhiệm vụ.
thực hiện giải bài tốn
- Trình bày nội dung bài và cho 3 nhóm lên trình
giải theo yêu cầu của bày 3 nội dung trên.
GV.
- Qua 3 bài giải hãy
nhận xét bố cục của bài
tốn dựng hình có áp
dụng các phép dời hình.
Hoạt động 8: Củng cố toàn bài:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một thì đồng phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
D. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Một đường thẳng song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì
song song với mặt phẳng đó.
B. Một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
C. Một đường thẳng không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng đó song song với mặt
phẳng (P)
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
Câu 4: Phép biến hình nào dưới đây khơng phải là phép dời hình:
A. Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng.
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đồng nhất.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Phép đồng nhất là một phép quay.
B. Phép đối xứng tâm là một phép vị tự.

C. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
D. Phép quay là một phép đối xứng tâm
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
+ Ôn tập các nội dung đã học.
+ Làm các bài tập sau: 61, 65, 70 trang 15, 16 sách bài tập



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×