HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
BS. CKII. LƯU XUÂN THU
1
BIẾN CHỨNG HẸP VAN 2 LÁ
2
YẾU TỐ NGUY CƠ ĐỘT QUỴ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tăng huyết áp
Bệnh lý van tim
Rối loạn mỡ máu
Đái tháo đường
Dị dạng mạch máu
Bệnh lý rối loạn đông máu
Hút thuốc lá
TÌNH H́NG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam 70 t̉i
Có ́ng rượu, hút thuốc lá
Điều trị tăng huyết áp 5 năm,
uống thuốc không đều
Tối hôm trước dự tiệc rượu
Sáng hôm sau: phát hiện thấy ́u ½ người P,
tay chân P cử đợng khó khăn, nói khó,
người nhà phát hiện yếu ½ mặt P.
4
TÌNH H́NG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nữ 59 t̉i
Điều trị K vú 2 năm , 1 tuần nay đau đầu nhiều,
chóng mặt , nôn, 2 ngày tê tay chân T, đi lại khó, ăn
uống kém
Dùng thuốc giảm đau không bớt, khó ngủ
Khám liệt ½ người T, mệt mỏi, mắt giảm thị lực, đáy
mắt phù gai nhẹ
5
PHÂN LOẠI BỆNH THẦN KINH
1. MẠCH MÁU
2. VIÊM NHIỄM
3. U
4. THOÁI HÓA
5. DI TRUYỀN
6. NGỘ ĐỘC
6
HỢI CHỨNG THẦN KINH
1. LIỆT ½ NGƯỜI
2. LIỆT 2 CHI DƯỚI
3. TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
4. HỘI CHỨNG TỦY
5. RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG
6. ĐỘNG KINH
7
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Phân biệt hội chứng
2. Chẩn đoán vị trí tổn thương
3. Chẩn đoán nguyên nhân
4. Chỉ định đúng cận lâm sàng
5. Định hướng điều trị
8
GIẢI PHẪU
9
GIẢI PHẪU
10
11
HỆ ĐỘNG MẠCH
CẤP MÁU CHO NÃO
13
KHÁI NIỆM LIỆT ½ NGƯỜI
1. Liệt tay chân cùng bên
2. Liệt mặt cùng bên hay đối bên
3. Liệt dây TK sọ khác
14
H/C LIỆT MỀM ½ NGƯỜI
1.
2.
3.
4.
5.
Cơ lực: yếu liệt ½ người
Trương lực cơ giảm
Phản xạ gân cơ giảm
Phản xạ da bụng, da bìu giảm hay mất
Phản xạ bệnh lý bó tháp, dấu Babinski (+)
HỢI CHỨNG LIỆT CỨNG ½ NGƯỜI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Liệt VII trung ương
Cơ lực; Yếu đến liệt ½ người hoàn toàn
Trương lực cơ tăng
Phản xạ gân cơ tăng, có dấu hiệu đa động gót, gối
Phản xạ bệnh lý tháp: Babinski (+), Hoffmann(+)
Phản xạ da bụng da bìu giảm hay mất
16
BỆNH NHÂN HÔN MÊ
1. Nhìn: bàn chân liệt ngã ra ngoài, má phập phồng
theo nhịp thở
2. Khám nhãn cầu: quan sát hướng quay đầu, mắt,
thử phản xạ mắt búp bê
3. Phản xạ mắt búp bê:
* PX mắt búp bê dọc
* PX mắt búp bê ngang
17
HAI THỂ LÂM SÀNG LIỆT ½ NGƯỜI
Thể
bệnh
Lâm
sàng
Liệt cứng
Liệt ½ mặt TW
Yếu liệt ½ người
Trương lực cơ tăng
Phản xạ gân cơ tăng
Đa động gót gối
Babinski (+)
Hoffmann(+)
Thể nặng kèn dấu hiệu
hôn mê
Liệt mềm
Liệt mềm TW
Yếu liệt ½ người
Trương lực cơ giảm
Phản xạ gân cơ giảm
18
ĐƯỜNG ĐI VẬN ĐỘNG
19
VÙNG TỞN THƯƠNG
Võ não
Liệt ½ người khơng đờng đều
tay chân
Có rối loạn ngôn ngữ , cảm giác,
động kinh cục bộ
Bao
trong
Liệt ½ người thường đồng đều
tay chân
Không rối ngôn ngữ
Đồi thị
Yếu liệt không điển hình
Rối loạn cảm giác kiểu đồi thị
Thân
não
Hội chứng liệt giao bên
Liệt ½ người đới bên
Weber: III ( đb: VII )
Millar-Gubler: VII ngoại biên,VI
Wallenberg: IX,X,XI,Horner
Tủy
HC Brown–Sequard tủy cao
sống cao Mất cảm giác nơng
Liệt ½ người
20