TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HỘI
CHỨNG LIỆT HAI CHI DƯỚI
BS.CKII. Lưu Xuân Thu
1
Chia theo thể lâm sàng
Võ não
Bao trong
Thân não
Tủy sống
Trung ương hay ngoại biên
2
Bệnh nhân nam 30 tuổi,
Điều trị nhiễm trùng bàn chân 3 ngày, thấy đau lưng,
tê yếu hai chân, tiểu khó
Khám : đau vùng CSTL 4-5, sốt cao, nhiễm trùng,
sức cơ 2 chân 1-2/5, tiểu không tự chủ
Cận lâm sàng: Xét nghiệm máu, MRI
3
Hình thể ngòai
Hình trụ, 42-45 cm.
Phình cở (C5- T1): tay; Phình TL (L1L4): chân
Chóp cùng, chùm đi ngựa, dây tận.
31 khoanh tủy: 8 cổ, 12 ngực, 5 TL, 5
cùng và 1 cụt.
Rễ trước; Rễ sau
4
Cấu trúc bên trong
1. Rãnh giữa trước & sau
Rãnh sau bên, trước bên
2. Chất xám: H, đối xứng
sừng trước: rễ vận động
Sừng sau: cảm giác
3. Chất trắng:
Cột trước
Cột bên
Cột sau
5
6
7
Bó tháp chéo
1. Vận động
2. Cảm giác
3. TK tự chủ
4. TB liên hợp
Liệt ngoại biên
5. Chức năng khoanh
tủy
8
LIỆT CỨNG HAI CHI DƯỚI
LIỆT MỀM HAI CHI DƯỚI
Sức cơ giảm hay mất chủ yếu ngọn chi Sức cơ giảm hay mất đều hai bên
Trương lực cơ tăng kiểu tháp
Trương lực cơ giảm
Phản xạ gân cơ tăng
Phản xạ gân cơ giảm
Phản xạ bệnh lý tháp (+)
Phản xạ bệnh lý tháp (-)
Rối loạn cơ tròn (+)
Rối loạn cơ tròn (+,-)
9
Triệu chứng
Trung ương
Ngoại biên
Phản xạ bệnh lý tháp
+
-
Rối lọan cơ tròn
+
+ ( HC Guillain - Barre, HC
Chùm đuôi ngựa
Teo cơ
-
+
Rối lọan cảm giác
Theo khoanh tủy
Kiểu đi tất
Chuyển sang liệt cứng
+
-
Phản ứng thóai hóa điện
-
+
10
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Cắt ngang tủy
Brown-Sequard
Chèn ép tủy
Tổn thương 2/3 trước tủy
Tổn thương trung tâm tủy
Chùm đuôi ngựa
Guillain-Barre
11
12
HC TRUNG TÂM
13
TỔN THƯƠNG 2/3 TRƯỚC TỦY
1. Liệt vận động
2. Rối loạn cảm giác nông
chi dưới nặng hơn chi trên
14
1. Chóp Tủy
- Liệt nhẹ +(-)Babinsky
- Mất cảm Giác
- Đau cột sống. D12-l1
2. H/c Đuôi Ngựa
- Babinsky ( - )
- Liệt mềm đồng đều
- Đau rể Tk (+++)
15
TRUNG ƯƠNG
1. Chấn thương tủy
2. Viêm tủy
3. Tai biến mạch máu tủy
4. Chèn ép tủy cấp
5. Viêm tủy mãn
6. Chèn ép tủy bán cấp
7. Thốt vị đĩa đệm
8. Thối hóa cột sống
NGOẠI BIÊN
1. Viêm sứng trước tủy
2. HC. Guillain – Barre
3. HC. Chùm đuôi ngựa
16
HÌNH ẢNH HỌC
1. MRI
2. CT- SCANNER
3. MYELOGRAPHY
4. XẠ HÌNH
5. X-QUANG
XÉT NGHIỆM KHÁC
1. EMG
2. HUYẾT HỌC
3. DỊCH NÃO TỦY
4. VS
5. TẦM SÓAT UNG THƯ
17
18
19
20