GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
CỦA THỰC PHẨM
Bs. Nguyễn Phương Anh
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA
MỘT LOẠI THỰC PHẨM
Thành phần
dưỡng chất
Giá trị DD
của TP
Giá trị sinh học
của dưỡng chất
Mức độ an toàn
THÀNH PHẦN DƯỠNG CHẤT
TRONG MỘT THỰC PHẨM
Đường
Đạm
Béo
- Đủ chất DD
- Tỉ lệ cân đối
Xơ
Khoáng
Vitamin
GIÁ TRỊ SINH HỌC
CỦA MỘT DƯỠNG CHẤT
Khả năng
tiêu hóa
Giá trị sinh học
của chất DD
Tỉ lệ
hấp thu
Khả năng
chuyển hóa
Khả năng
sử dụng
KHẢ NĂNG TIÊU HÓA
Khả năng hấp thu
40%
Heme
10% khẩu phần
Hấp thu 25%
60%
Non-heme
Nonheme
90% khẩu phần
Hấp thu 5%
KHẢ NĂNG CHUYỂN HÓA & SỬ DỤNG
TÁC DỤNG HỖ TƯƠNG
TRONG HẤP THU
DƯỠNG CHẤT
Chất hỗ trợ hấp thu
Giúp sự hấp thu từ ruột vào máu
Nhanh hơn
Hoàn toàn hơn
Một số chất hỗ trợ hấp thu
tự nhiên trong thực phẩm
Vitamin C (rau trái tươi)
Chất béo (dầu, mỡ)
Phosphor – Calcium
Chất ức chế hấp thu
Giảm sự hấp thu chất dinh
dưỡng từ ruột vào máu
Kết dính
Trung hịa
Một số chất phản hấp thu
tự nhiên trong thực phẩm
Tanin (trà)
Phytol (tinh bột)
Chất cạnh tranh hấp thu
Thường do cơ chế cạnh
tranh protein vận
chuyển
Ví du: đồng và kẽm
Chất đồng hấp thu
Ở dạng kết hợp khi
được hấp thu
Cơ chế: bơm chủ động
Ví dụ: glucose và natri
THỰC PHẨM CUNG CẤP
NĂNG LƯỢNG RỖNG
- Chỉ cung cấp các chất dinh
dưỡng sinh năng lượng
- Thiếu các chất vi lượng cần thiết
Hậu quả
- Hao hụt dưỡng chất dự trữ
- Rối loạn chuyển hóa dưỡng chất
ETHANOL
NAD
FAT
NADH
Acetaldehyde
Fatty acide
NAD
NADH
Acetate
Acetyl CoA
NADH
TCA
cycle
PHÂN NHĨM THỰC PHẨM
VÀ TÍNH AN TỒN
CỦA THỰC PHẨM
Phân nhóm thực phẩm
- Dựa vào tỉ lệ chất dinh dưỡng
trong thực phẩm đó
- Mang tính tương đối