Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

02 bệnh lý hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.75 MB, 64 trang )

BỆNH HỆ HÔ HẤP



BỆNH LÝ
ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI



1. NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP
2. GIÃN PHẾ QUẢN
3. XẸP PHỔI

4. BỆNH PHỔI KẼ
5. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH

6. U PHỔI


1. NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP
- Viêm phế quản cấp

- Viêm phổi


- Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng
(Streptococcus Pneumoniae, H. influenzae, Staphylococcus aureus, Klebsiella
pneumoniae, Pseudomonas spp.,…)

- Viêm phổi khơng điển hình mắc phải trong
cộng đồng (Virus hợp bào hô hấp; á cúm, cúm A và B, adeno virus, virus


SARS; Mycoplasma pneumoniae; …)

- Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện (Vi khuẩn gram
âm, vi khuẩn đường ruột, …)

- Viêm phổi do hít
- Viêm phổi mãn tính (Mycobacterium tuberculosis, …)
- Viêm phổi ở người suy giảm miễn dịch


- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng:

+ Viêm phổi do vi trùng
+ Viêm phổi do vi rút
- Lao phổi


VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG
(Đông đặc nhu mô phổi)

Phế quản
phế viêm

Viêm phổi
thùy


PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM




VIÊM PHỔI THÙY



VIÊM PHỔI DO VIRÚT
(Viêm phổi kẽ)
Phá hủy phế bào 1

Màng hyalin
Tăng sản phế bào 2

Viêm
phổi kẽ
Phù mô kẽ, chất tiết
chủ yếu là tế bào
đơn nhân
Hồi phục;
(Hiếm khi xơ hóa mơ kẽ)

Sung huyết


LAO PHỔI


Lao phổi nguyên phát


Lao phổi thứ phát



Lao phổi tiến triển


4.

BỆNH PHỔI KẼ



TLC (dung tích phổi tồn phần):
VC (dung tích sống):

FEV1 (thể tích khí thở ra gắng sức/1 giây): Bình thường hoặc
FEV1/VC:

TLC: Total Lung Capacity
VC: Vital Capacity
FEV1: Forced Respiratory Volume/ 1 second)

0,8 (bình thường)


Nguyên nhân
- Các bệnh phổi kẽ có nguyên nhân được xác định:
Bệnh bụi phổi
Bệnh viêm phổi quá mẫn
Bệnh phổi kẽ do thuốc và một số độc chất
Bệnh phổi kẽ do nhiễm một số virút, vi khuẩn, nấm


-Các bệnh phổi kẽ chưa rõ nguyên nhân: xơ phổi vô căn


Bệnh bụi phổi than (thể đơn thuần)


Bệnh bụi phổi than (thể biến chứng)


Bệnh bụi phổi silic


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×