Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

On thi hoc ky ii moi nhat4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.63 KB, 10 trang )

Chuyên đề 1



Từ Trường

Chương IV :

VËt lÝ 11

TỪ TRƯỜNG

Phần : Lý thuyết chung
Phần 1: Từ trường
A- Tóm tắt lý thuyết .
I / Các định nghĩa
1 - Từ trường :
- Để nhận ra nam châm ta thử tính chất hút sắt của nó.
- Các chất có thể dùng làm nam châm vĩnh cửu là: sắt, niken, côban, mangan, gadolinium, disprosium…
Đ/N: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ
tác dụng lên nam châm hay một dòng điện đặt trong nó .
-

Đặc trưng của từ trường là cảm ứng từ ký hiệu là

-

Quy ước : Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm cân bằng tại điểm
đó
2 - Đường sức từ :
Đ/N : đường sức từ là những đường vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có


hướng trùng với hướng của của từ trường tại điểm đó.
Tính chất :
 Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ
 Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở 2 đầu
 Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định ( quy tắc nắm tay phải , quy tắc đinh
ốc…)
 Quy ước : Vẽ các đường cảm ứng từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức dày và
chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa .

-

đơn vị của cảm ứng từ là T ( Tesla)

II / Từ trường tạo bởi các dây dẫn điện có hình dạng đặc biệt
1 - Từ trường của dịng điện thẳng dài vô hạn .
Giả sử cần xác định từ trường

tại M cách dây dẫn một đoạn r do dây dẫn điện có cường độ I (A) gây

ra ta làm như sau :
-

Điểm đặt : Tại M
I
Phương : cùng với phương tiếp tuyến của đường tròn ( O,r) tại M
B
Chiều : được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải họăc quy tắc
M
r
đinh ốc

O
 Quy tắc nắm bàn tay phải : Để bàn tay phải sao cho ngón cái
nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện , khi đó các
ngón kia khum lại cho ta chiều của cảm ứng từ .
 Quy tắc cái đinh ốc 1 : Quay cái đinh ốc để nó tiến theo chiều dịng điện thì chiều của nó tại điểm
đó là chiều của cảm ứng từ

-

Độ lớn :

M

BM

Trong đó : B (T) - I (A) - r (m)

2 - Từ trường của dịng điện trịn .
I

GV : Huỳnh Minh Hồi THPT Định Thành

Trang 1

O

r


Chuyên đề 1




Từ Trường

Giả sử cần xác định từ trường

VËt lÝ 11

tại tâm O cách dây dẫn hìng trịn bán kính r do dây dẫn điện có cường

độ I (A) gây ra ta làm như sau :
-

Điểm đặt : Tại O
Phương : Vng góc với mặt phẳg vịng dây.
Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 : “Quay cái đinh ốc theo chiều dịng điện thì chiều tiến của
nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng từ

-

Độ lớn :

Trong đó : B (T) - I (A) - r (m)

Biểu thức độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của vịng dâycó N vịng :
3 - Từ trường của ống dây .

l - N vòng


Giả sử cần xác định từ trường

tại tâm O của ống

dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta làm như
sau :
-

I
I
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 :
“Quay cái đinh ốc theo chiều dịng điện thì chiều tiến của nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng từ

-

Độ lớn :

Trong đó : B (T) - I (A) - l (m) – N số vòng dây.

B – Bài tập :
I/ Phương pháp .
1 - Để đơn giản trong quá trình làm bài tập và biểu diễn từ trường người ta quy ước như sau :
-

: có phương vng góc với mặt phẳng biểu diễn , chiều đi vào .
: có phương vng góc với mặt phẳng biểu diễn , chiều đi ra .
Ví dụ :
B
I

r

M

M

I

r

A

M

I1

BM

2 – Phương pháp làm bài :
Giả sử bài toán yêu cầu xác định từ trường tổng hợp tại một điểm M do
nhiều cảm ứng từ ta làm như sau :
B1 : xác định từ tại M do từng cảm ứng từ gây ra :
B2 : Áp dụng nguyên lý chồng chất ta có :
Phần 2 :

,

B

I2


M

I3

, ………

BM

=

Lực từ

A – Tóm tắt lý thuyết

I
GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 2

F

C


Chuyên đề 1



Từ Trường


VËt lÝ 11

I/ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có một dịng điện đặt trong từ trường đều
Lực từ

do từ trường đều tác dụng lên đoạn dây thẳng chiều dài l (m) có dịng điện I (A) chạy qua là lực có

:
-

Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây .

-

Phươg : vng góc với mặt phẳng (l , )

-

Chiều : được xác định bởi quy tắc bàn tay trái “ Xoè bàn tay trái hứng các đường cảm ứng từ sao cho
chiều của dòng điện đi từ cổ tay đến ngón tay . Ngón tay cái choải ra

-

chỉ chiều của lực từ ”

Độ lớn được xác định theo công thức Ampe :
F = B.I.l.sin

với


II / Lực từ tác dụng lên giữa 2 dây dẫn thẳng dài song song có dịng điện chạy qua .
-

Nếu 2 dòng điện chạy cùng chiều 2 dây hút nhau.
Nếu 2 dòng điện chạy ngược chiều 2 dây đẩy nhau.

-

Lực tác dụng có độ lớn :
Trong đó :

là cường độ dịng điện chạy qua 2 dây dẫn .
l là chiều dài 2 dây .
d khoảng cách 2 dây .

III/ Lực từ tác dụng lên khung dây có dịng điện .
-

Nếu mặt phẳng khung dây vng góc với đường cảm ứng từ khi đó các lực tác dụng lên khung khơng
làm quay khung ( chỉ làm cho khung giãn ra hoặc co lại ) .
Nếu mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ khi đó xuất hiện ngẫu lực làm khung quay
với momen : M = B.I.S. sin

với : S : diện tích khung -

:

là pháp tuyến mặt phẳng


khung dây.
IV / Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động ( lực Lorenxer)
Lực lorenxer tác dụng lên điện tích q đang chuyển động với vận tốc

trong từ

B

trường có :
-

Điểm đặt tại điện tích q

-

Phương : Vng góc với mp(

-

Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái
( nếu q > 0 : chiều cùng với chiều chỉ của tay cái
nếu q<0 : chiều ngược với chiều chỉ của tay cái )

-

Độ lớn : f =

.v .B sin

với


f

)

=(

)

B – Các dạng bài tập

GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 3

v


Chuyên đề 1



Từ Trường

VËt lÝ 11

Dạng 1 : Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng
I/ Phương pháp :
Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây .
- Xác định các lực khác tác dụng lên đoạn dây.

-

Áp dụng định luật II niuton

kết quả cần tìm .

II / Bài tập vận dụng
A.Phần trắc nghiệm
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;

B. Niken và hợp chất của niken;

C. Cô ban và hợp chất của cô ban;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng cũng có hai cực.
3. Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây
dẫn
A. hút nhau.

D. đẩy nhau.

C. không tương tác.


D. đều dao động.

4. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
7. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong
dây dẫn thẳng dài?
A. Các đường sức là các đường tròn;
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vng góc với dây dẫn;
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái;
GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 4



Chuyên đề 1



Từ Trường

VËt lÝ 11

D. Chiều các đường sức khơng phụ thuộc chiều dịng dịng điện.
8. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
9. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dịng điện. Nó có thề nằm cân bằng
theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ.

B. xích đạo.

C. chí tuyến bắc.

D. chí tuyến nam.

10. Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.

B. song song.


C. thẳng song song.

D. thẳng song song và cách đều nhau.

11. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
12. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.

B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.

C. điện trở dây dẫn.

13. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vng góc với dây dẫn mang dịng điện;
B. Vng góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vng góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
14. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì
lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.


D. từ ngoài vào trong.

15. Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngồi. Nếu dây
dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái.

B. từ phải sang trái.

C. từ trên xuống dưới.

D. từ dưới lên trên.

16. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. vẫn không đổi.

B. tăng 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lần.

17. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây
dẫn
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.


D. giảm 2 lần.

18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 5


Chuyên đề 1



Từ Trường

A. 18 N.

B. 1,8 N.

C. 1800 N.

VËt lÝ 11

D. 0 N.

19. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng
điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.

B. 1920 N.


C. 1,92 N.

D. 0 N.

20. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực
0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.

B. 300.

C. 450.

D. 600.

21. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. phụ thụ thuộc bản chất dây dẫn;

B. phụ thuộc mơi trường xung quanh;

C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;

D. phù thuộc độ lớn dòng điện.

22. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. vng góc với dây dẫn;

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;


D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.

23. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn hai lần và cường độ dịng điện tăng
2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.

B. không đổi.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

24. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vịng dây dẫn trịn mang dịng điện khơng phụ thuộc
A. bán kính dây.

B. bán kính vịng dây.

C. cường độ dịng điện chạy trong dây.

C. môi trường xung quanh.

25. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm
vịng dây
A. khơng đổi.

B. tăng 2 lần.

C. tăng 4 lần.


D. giảm 2 lần.

26. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.

B. số vòng dây của ống.

C. đường kính ống.

D. số vịng dây trên một mét chiều dài ống.

27. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vịng dây và chiều dài
ống khơng đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây
A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. tăng 4 lần.

28. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng
chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.

B. 10-7.I/a.

C. 10-7I/4a.

D. 10-7I/ 2a.


29. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều
thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.

B. 2.10-7.I/a.

C. 4.10-7I/a.

D. 8.10-7I/ a.

30. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân khơng sinh ra một từ
trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10-6 T.

B. 2.10-7/5 T.

GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

C. 5.10-7 T.

Trang 6

D. 3.10-7 T.


Chuyên đề 1




Từ Trường

VËt lÝ 11

31. Một điểm cách một dây dẫn dài vơ hạn mang dịng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μ T. Một
điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.

B. 0,2 μT.

C. 3,6 μT.

D. 4,8 μT.

32. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu
cường độ dịng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT.

B. 1,2 μT.

C. 0,2 μT.

D. 1,6 μT.

33. Một dòng điện chạy trong một dây trịn 10 vịng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại
tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT.

B. 0,02π mT.


C. 20π μT.

D. 0,2 mT.

34. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vịng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua
giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây là
A. 0,3π μT.

B. 0,5π μT.

C. 0,2π μT.

D. 0,6π μT.

35. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vịng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống

A. 8 π mT.

B. 4 π mT.

C. 8 mT.

D. 4 mT.

36. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng
dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000.

B. 2000.


C. 5000.

D. chưa thể xác định được.

37. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vịng sát nhau. Khi có
dịng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống dây là
A. 4 mT.

B. 8 mT.

C. 8 π mT.

D. 4 π mT.

38. Lực Laurentz là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

B. lực điện tác dụng lên điện tích.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

39. Phương của lực Laurentz khơng có đực điểm
A. vng góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vng góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vng góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
40. Độ lớn của lực Laurentz khơng phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.


B. độ lớn vận tốc của điện tích.

C. độ lớn cảm ứng từ.

D. khối lượng của điện tích.

41. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngồi, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều
từ trái sang phải. Nó chịu lực Laurentz có chiều
A. từ dưới lên trên.

B.từ trên xuống dưới.

C.từ trong ra ngoài.

D.từ trái sang phải.

42. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Laurentz
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

GV : Huỳnh Minh Hồi THPT Định Thành

C. khơng đổi.

Trang 7

D. giảm 2 lần.



Chuyên đề 1



Từ Trường

VËt lÝ 11

43. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích
khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.

B. vận tốc của điện tích.

C. giá trị độ lớn của điện tích.

D.kích thước của điện tích.

44. Một điện tích chuyển động trịn đều dưới tác dụng của lực Laurentz, khi vận tốc của điện tích và độ lớn
cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

45. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vng góc với các đường sức vào một từ trường

đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Laurentz tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.

B. 104 N.

C. 0,1 N.

D. 0 N.

46. Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực
Laurentz có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s.

B. 106 m/s.

C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.

47. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều
có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Laurentz tác dụng lên điện tích là
A. 25 μN.

B. 25

mN.

C. 25 N.

D. 2,5 N.

48. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực

Laurentz tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 25 μC.

B. 2,5 μC.

C. 4 μC.

D. 10 μC.

49. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Laurentz có độ lớn là 10
mN. Nếu điện tích đó giữa nguyên hướng và bay với vận tốc 5.10 5 m/s vào thì độ lớn lực Laurentz tác dụng
lên điện tích là
A. 25 mN.

B. 4 mN.

C. 5 mN.

D. 10 mN.

50. Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các đường sức từ vào
một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 10 m.

D 0,1 mm.


A.Phần tự luận
Bài 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2 (N). Tính độ lớn Cảm ứng từ
của từ trường ĐS: B. 0,8 (T).
Bài 2: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2(N). Tính góc
hợp bởi dây MN và đường
0
cảm ứng từ.ĐS: 30
Bài 3: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. So sánh độ lớn của cảm ứng từ tại M và N ĐS:
Bài 4: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn bằng bao nhiêu?ĐS: 2.10-6(T)

GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 8


Chuyên đề 1

Từ Trường



VËt lÝ 11

Bài 5: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Tính đường kính
của dịng điện đó.ĐS: 20 (cm)
Bài 6: Một dịng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện

này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu? ĐS: 2,5 (cm)
Bài 7: Một dịng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn
bằng bao nhiêu?ĐS: 8.10-5 (T)
Bài 8: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dịng điện
gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Tính cường độ dòng điện chạy trên dây.ĐS: 10 (A)
Bài 9: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,
ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I 2 co chiều
và độ lớn như thế nào? ĐS: cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Bài 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I 1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai
dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M.ĐS: 7,5.10-6 (T)
Bài 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I 1
= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dịng
điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8(cm). Tính cảm ứng từ tại M.ĐS: 1,2.10-5 (T)
Bài 12: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng
cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm
trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là bao nhiêu?ĐS: 24.10-5 (T)
Bài 13: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vịng dây của ống dây.ĐS: 497
Bài 14: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này
để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu?
ĐS: 1250
Bài 15: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất
mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng
từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu?
ĐS: 4,4 (V)
Bài 16: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán
kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây
có cường độ 4 (A). Tính cảm ứng từ tại tâm vòng tròn

ĐS: 5,5.10-5 (T)
Bài 17: Hai dịng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I 1 ngược chiều I2. Tính cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M
cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) ĐS: 3,0.10-5 (T)
Bài 18: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trong hai dây
có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng
10 (cmĐS: 1.10-5 (T)
GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 9


Chuyên đề 1

Từ Trường



VËt lÝ 11

Bài 19: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác
dụng lên một đơn vị dài dây thay đổi như thế nào?ĐS: 9 lần
Bài 20: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân khơng, dịng điện trong hai dây
cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Tính lực từ tác dụng lên 20(cm) chiều dài của mỗi dây.
ĐS: lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
Bài 21: Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây có cùng cường
độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là
10-6(N). Tính khoảng cách giữa hai dây.ĐS: 20 (cm)
Bài 22: Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong
hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Tính lực tương tác giữa hai vòng dây.ĐS: 3,14.10-4

(N)
Bài 23: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v 0 =
2.105 (m/s) vng góc với . Tiinhs lực Lorenxơ tác dụng vào electron.ĐS: 6,4.10-15 (N)
Bài 27: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu v 0
= 3,2.106 (m/s) vng góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Tính bán kính quỹ đạo của
electron trong từ trường.ĐS: 18,2 (cm)

GV : Huỳnh Minh Hoài THPT Định Thành

Trang 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×