Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
đề cơng kiểm định cầu
Cầu hạ hòa 2
Km 80+220m Thị trấn hạ hòa hạ hòa phú thọ
1. CN C LP CNG KIM NH
- H s Thit k bn v thi cụng do Cụng ty t vn thit k cu ng thuc Tng
cụng ty t vn thit k Giao thụng vn ti lp.
- Cỏc quy trỡnh, quy phm hin hnh:
+ Quy trỡnh thit k cu cng theo trng thỏi gii hn 22TCN 18-05.
+ Quy trỡnh th nghim cu 22 TCN 170 -87.
+ Quy trỡnh kim nh cu trờn ng ụtụ 22 TCN 243 98.
+ Tiờu chun thit k cu 22 TCN 272.
2. GII THIU CHUNG V CU
2.1. Gii thiu chung v kt cu nhp
- Cu c xõy dng nm gm 3 nhp gin n bng bờ tụng ct thộp d ng lc
c b trớ vi s : 3x25m.
- Tng chiu rng mt cu l 12.5m, cú b trớ 2 ln xe vi b rng l 8m, hai vch
sn lin 2x0,25m v hai ln i b vi b rng 2x1,5m cựng vi hai di lan can cú
b rng 2x0,5m.
- Cu c thit k bng BTCT d ng lc ti ch mỏc M400 vi mt ct
ngang dm dng ch T cú chiu cao mt ct khụng i H=1,5m
- Cỏc dm ch c t trờn cỏc ỏ kờ gi cú chiu cao thay i to ra dc
theo phng ngang cu l 2%
- Mi ni dm thc hin bng mi ni t ti ch.
- Lp ph mt cu gm 3 lp:
+ Lp BTCT mỏc M300, cú chiu dy 5,6cm.
+ Lp phũng nc dy 0,4cm.
+ Lp bờ tụng atphan dy 7cm.
2.2. Gii thiu chung v M cu
- M cu c cu to theo dng ch U bng BTCT mỏc M300 v c t trờn
kt cu múng cc úng 40x40cm.
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
1
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
- T nún chõn khay c xõy bng ỏ hc vi nghiờng l 1:1,25 v c cu
to thnh 2 cp to ra phn ng i di cu phớa m trc.
- Phớa sau m cú b trớ bn quỏ bng BTCT, dc 10% v phớa nn ng
tng dn cng t ng vo cu.
2.3. Gii thiu chung v Tr cu
- Tr c cu to theo dng tr c thõn hp v cú hai u nhn bng BTCT mỏc
M300.
- Tr cu c t trờn múng cc úng BTCT 40x40cm.
3. MC CH KIM NH
- ỏnh giỏ kh nng chu ti ca cu.
- Lm cn c nghim thu v cho cỏc ln kim nh sau.
- Kin ngh ch khai thỏc duy tu bo dng nu cn.
4. NI DUNG KIM NH
- o cao mt ng xe chy ti 3 vt:
+ Vt thng lu sỏt vi chõn lan can
+ Vt tim cu
+ Vt h lu sỏt vi chõn lan can.
- Trờn mi vt o cao ti cỏc im:
+ im 1 v 2 cỏch uụi m M
1
: 20m v 10m
+ uụi m M
1
, nh m M
1.
+ im gia ca cỏc nhp.
+ im trờn nh cỏc tr.
+ nh m M
2
, uụi m M
2.
+ im 12 v 13 cỏch uụi m M
2
: 20m v 10m.
- Ton cu cú 13x3=39 im o cao mt cu.
4.2. o cao lũng sụng
- o cao lũng sụng ti 2 vt:
+ Vt thng lu tng ng vi mộp thng lu cu.
+ Vt h lu tng ng vi mộp h lu cu.
- Trờn mi vt o cao ti cỏc im:
+ im ti m M
1
, M
2
+ Gia ca cỏc nhp
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
2
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
+ V trớ cỏc tr
- Ton cu cú 9x2= 18 im o cao lũng sụng.
4.3. o ng sut dm ch
- o ng sut dm ch trờn 2 nhp N
1
, N
2
- Trờn mi nhp tin hnh o ti 1 mt ct l mt ct gia nhp
- o ng sut trờn c 5 dm, mi dm o 3 im, 2 im di ỏy dm v mt
im di ỏy bn.
- Ton cu cú 2x5x3= 30 im o ng sut dm ch.
T13
T11
T12
T21
T22
T23
T33
T43
T53
T31
T32
T41
T42
T51
T52
TL
HL
Vạch sơn
Vạch sơn
Hỡnh 1: B trớ im o ng sut dm ch
4.4. o vừng dm ch
- o vừng dm ch trờn 2 nhp N
1
, N
2
.
- Trờn mi nhp tin hnh o ti mt mt ct l mt ct gia nhp
- o vừng ca tt c cỏc dm, trờn mi dm ch b trớ mt im o. Cỏc im
o t dm thng lu xung dm h lu ln lt l V
1
, V
2
, V
3
, V
4
, V
5
- Ton cu cú 2x5 = 10 im o vừng dm ch.
V1
TL
HL
V2
V3
V4
V5
Vạch sơn
Vạch sơn
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
3
Bµi tËp lín KiÓm ®Þnh cÇu
Bé m«n cÇu HÇm
Hình 2: Bố trí điểm đo độ võng dầm chủ
TrÇn Trung HiÕu
CÇu - §êng bé B K46
4
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
4.5. o ng sut cc b bn mt cu
- o ng sut cc b bn mt cu trờn 2 nhp N
1
, N
2
- Trờn mi nhp tin hnh o ti mt mt ct l mt ct gia nhp.
- Mi mt ct b trớ 2 v trớ, ti mi v trớ cú 2 im o ng sut cc b bn theo
phng dc v ngang cu.
- Ton cu cú 2x2x2 = 8 im o ng sut cc b bn.
B1
B1'
B2
B2'
TL
HL
Vạch sơn
Vạch sơn
Hỡnh 3: B trớ im o ng sut cc b bn mt cu
4.6. o dao ng kt cu nhp
- o dao ng kt cu nhp trờn 2 nhp N
1
, N
2
- Trờn mi nhp tin hnh o ti mt mt ct l mt ct gia nhp.
- Trờn mi mt ct b trớ ba im o dao ng theo 3 phng.
+ Thng ng (
1
).
+ Nm ngang cu (
2
).
+ Nm ngang dc cu (
3
).
- Ton cu cú 2x3 = 6 im o dao ng kt cu nhp.
TL
HL
é1
é3
é2
Vạch sơn
Vạch sơn
Hỡnh 4: B trớ im o dao ng kt cu nhp
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
5
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
4.7. o dao ng v chuyn v tr
- o dao ng v chuyn v ca tr T
2
- Trờn nh x m tr b trớ 3 im o dao ng v chuyn v theo 3 phng T
21
,
T
22
, T
23
- Ton cu cú 3 im o dao ng v chuyn v tr
Ti2
Ti1
Ti3
Hỡnh 5: B trớ im o dao ng v chuyn v ca tr
4.8. o dao ng v chuyn v ca m
- o dao ng v chuyn v ca 2 m M
1
v M
4
- Trờn nh x m ca mi m b trớ 3 im o dao ng v chuyn v theo 3
phng M
i1
, M
i2
, M
i3
- Ton cu cú 2x3 = 6 im o dao ng v chuyn v m.
Mo2
Mo1
Mo3
Hỡnh 6: B trớ im o dao ng v chuyn v ca m
5. TI TRNG V CC S TI TRNG
5.1. Ti trng th
- Ti trng th gm 2 xe cú 3 trc v cú cu to theo xe H13 tiờu chun:
+ Khong cỏch t trc trc ti trc sau l 4,0m.
+ Khong cỏch tim hai bỏnh xe theo chiu ngang cu l 1,7m.
+ Ti trng k c trng lng bn thõn l 13T.
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
6
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
- Trong trng hp khụng thuờ c xe theo thit k thỡ cú th thuờ xe cú ti trng
v kớch thc khỏc nhng khi ú phi xp ti sao cho t c hiu ng tng
ng vi hiu ng do on ti trng H13 gõy ra.
5.2. Cỏc s ti trng
a. S ti trng I
- S ti trng I o ng sut v vừng ti mt ct gia nhp N
1
- Theo chiu dc cu tin hnh xp 3 xe sao cho trc sau ca xe ri ỳng vo mt
ct gia nhp gõy ra hiu ng ln nht.
- Theo chiu ngang xp xe theo 2 phng ỏn:
+ Xp xe ỳng tõm (s ti trng Ia)
+ Xp xe lch tõm (s ti trng Ib): Xp xe lch tõm v phớa h lu cu
gõy ra hiu ng bt li nht.
4000 8000 4000 4000 4000
700
110017001100170011001700700
500
11001700
1100
170011001700900 1700 1700
L/2 L/2
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
7
Bµi tËp lín KiÓm ®Þnh cÇu
Bé m«n cÇu HÇm
Hình 7: Sơ đồ tải trọng I
a. Xếp xe theo phương dọc cầu
b. Theo chiều ngang cầu xếp xe đúng tâm ( SĐTT Ia)
c. Theo chiều ngang cầu xếp xe lệch tâm ( SĐTT Ib)
b. Sơ đồ tải trọng II
- Sơ đồ tải trọng II để đo ứng suất và độ võng tại mặt cắt giữa nhịp N
2
- Theo chiều dọc cầu tiến hành xếp 3 xe sao cho trục sau của xe rơi đúng vào mặt
cắt giữa nhịp để gây ra hiệu ứng lớn nhất.
- Theo chiều ngang xếp xe theo 2 phương án:
+ Xếp xe đúng tâm (sơ đồ tải trọng IIa)
+ Xếp xe lệch tâm (sơ đồ tải trọng IIb): Xếp xe lệch tâm về phía hạ lưu cầu để
gây ra hiệu ứng bất lợi nhất.
4000 8000 4000 4000 4000
700
110017001100170011001700700
500
11001700
1100
170011001700900 1700 1700
L/2 L/2
TrÇn Trung HiÕu
CÇu - §êng bé B K46
8
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
Hỡnh 8: S ti trng II
d. Xp xe theo phng dc cu
e. Theo chiu ngang cu xp xe ỳng tõm ( STT IIa)
f. Theo chiu ngang cu xp xe lch tõm ( STT IIb)
c. S ti trng III
- S ti trng III o ng sut cc b bn mt cu trờn nhp N
1
- Trong s ny ch dựng mt xe ti xp trờn nhp N
1
sao cho bỏnh ca trc xe ri
ỳng vo gia mi ni ca hai dm ch m bờn di cú b trớ im o ng sut
cc b bn.
TL
HL
B1
B1'
B2
B2'
Vạch sơn
Vạch sơn
Hỡnh 9: S ti trng III
d. S ti trng IV
- S ti trng IV o ng sut cc b bn mt cu trờn nhp N
2
- Trong s ny ch dựng mt xe ti xp trờn nhp N
2
sao cho bỏnh ca trc xe ri
ỳng vo gia mi ni ca hai dm ch m bờn di cú b trớ im o ng sut
cc b bn.
TL
HL
B1
B1'
B2
B2'
Vạch sơn
Vạch sơn
Hỡnh 10: S ti trng IV
e. S ti trng V
- S ti trng V dựng o dao ng kt cu nhp, dao ng v chuyn v m,
tr
- Cho mt xe chy qua cu vi tc 20km/h ữ 35km/h, xe ch dng li khi khụng
cũn nh hng ti i lng o
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
9
Bài tập lớn Kiểm định cầu
Bộ môn cầu Hầm
6. MY MểC, THIT B PHC V CễNG TC KIM NH
- Tenzomet ũn
- Tenzomet in v in tr
- Indicator v b gỏ
- Mỏy o dao ng + u o
- Mỏy phỏt in
- Mỏy tớnh xỏch tay
- Mỏy in en trng v mỏy in mu
- Mỏy thy bỡnh v mia
- Mỏy ton c in t + gng
- Mỏy b m
- Mỏy nh v phim
- Thc o di 30m, 5m, 3m
- giỏo quang treo
- Thit b chiu sỏng phc v cho cụng tỏc o ban ờm
- Thit b m bo an ton cho ngi v mỏy o.
Trần Trung Hiếu
Cầu - Đờng bộ B K46
10