Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Chương 7 Phân tích đối tượng hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.69 KB, 70 trang )

1
PHÂN TÍCH & THI T Ế
PHÂN TÍCH & THI T Ế
K H TH NG H NG Ế Ệ Ố ƯỚ
K H TH NG H NG Ế Ệ Ố ƯỚ
Đ I T NGỐ ƯỢ
Đ I T NGỐ ƯỢ
2
Ch ng 7 – Phân tích đ i t ng h ươ ố ượ ệ
Ch ng 7 – Phân tích đ i t ng h ươ ố ượ ệ
th ngố
th ngố

Sơ đồ lớp
Sơ đồ lớp

Các cách tiếp cận xác định lớp
Các cách tiếp cận xác định lớp

Xác định mối quan hệ giữa các lớp
Xác định mối quan hệ giữa các lớp

Xác định thuộc tính và hành vi của lớp
Xác định thuộc tính và hành vi của lớp
3
S đ l pơ ồ ớ
S đ l pơ ồ ớ

Đối tượng (object)
Đối tượng (object)


Lớp (class)
Lớp (class)
Đơn hàng



Số ĐH
Ngày lập
Số tiền
Tính_Trò_giá ()
Khách hàng



Họ tên KH
Dia chỉ
Điện thoại
Nhà cung cấp



Họ tên NCC
Đòa chỉ
Điện thoại
4
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ


Tiếp cận theo cụm danh từ
Tiếp cận theo cụm danh từ

Tiếp cận theo phân loại
Tiếp cận theo phân loại

Tiếp cận theo phân tích hoạt động use case
Tiếp cận theo phân tích hoạt động use case
5
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Đối với các thực thể sự vật: kiểm chứng xem có nhu cầu
Đối với các thực thể sự vật: kiểm chứng xem có nhu cầu
quản lý thông tin về thực thể này trong hệ thống không?
quản lý thông tin về thực thể này trong hệ thống không?

Nếu có, xác định một lớp trong sơ đồ phân tích biểu diễn
Nếu có, xác định một lớp trong sơ đồ phân tích biểu diễn
cho thực thể này
cho thực thể này

Xác đ nh tên l p: tên c a s v tị ớ ủ ự ậ
Xác đ nh tên l p: tên c a s v tị ớ ủ ự ậ

Thu c tính: b sung các thu c tính mô t đ y đ thông tin mà ộ ổ ộ ả ầ ủ

Thu c tính: b sung các thu c tính mô t đ y đ thông tin mà ộ ổ ộ ả ầ ủ
h th ng có nhu c u qu n lý v đ i t ngệ ố ầ ả ề ố ượ
h th ng có nhu c u qu n lý v đ i t ngệ ố ầ ả ề ố ượ
6
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Ví dụ:
Ví dụ:
Hành lý
NVL
Hàng hoá
Hành lý
NVL
Hàng hoá
7
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Đối với thực thể thông tin:
Đối với thực thể thông tin:

Nếu thực thể mô tả thông tin về một hoạt động giao dịch hệ
Nếu thực thể mô tả thông tin về một hoạt động giao dịch hệ

thống thì chuyển thành một lớp trong mô hình phân tích
thống thì chuyển thành một lớp trong mô hình phân tích

Nếu thực thể là một dạng thông tin tổng hợp
Nếu thực thể là một dạng thông tin tổng hợp


có thể tách
có thể tách
thành nhiều lớp mới hoặc bổ sung thông tin cho các lớp
thành nhiều lớp mới hoặc bổ sung thông tin cho các lớp
đang tồn tại
đang tồn tại

Ví dụ:
Ví dụ:
Hoá đon
Hoá đơn
Th th vi nẻ ư ệ
Thẻ thư viện
8
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Đối với thực thể thông tin:
Đối với thực thể thông tin:


Ví dụ:
Ví dụ:
HOÁ Đ NƠ
HOÁ Đ NƠ
S HĐ:……ố Ngày: /…/…
Khách hàng: ……………………
Đ a ch :………………………… ị ỉ
Ng i l p:……………………… ườ ậ


số
số
Tên
Tên
hàng
hàng
ĐVT
ĐVT
Số lượng
Số lượng
Đơn
Đơn
giá
giá
001
001
004
004



H1
H1
H7
H7


Cái
Cái
Kg
Kg


100
100
1000
1000


2000
2000
3000
3000


Tổng trị giá: ………
Hoá đơn
Khách hàng
Hàng
Chi tiết HĐ
9

Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Đối với thực thể thừa tác viên và các thực thể tổ chức khác
Đối với thực thể thừa tác viên và các thực thể tổ chức khác
Nhân viên bán hàng
Nhân viên qu n lýả
Th khoủ
Nhân viên
Đ c giộ ả
Đọc giả
Nhà CC
Nhà CCấp
10
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ
Tiếp cận theo thực thể nghiệp vụ

Ví dụ:
Ví dụ:
Khách hàng
NgườI quản lý
Hồ sơ khách hàng
Hoá đơn
Thẻ khách hàng thân thiết

0 n 1
1
0 n 0 n 0 n
1
1
Khách hàng
Hoá đơn
Thẻ KHTT
0 1
1
1
1 n
11
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Đề xuất bởi Rebecca Wirfs-Brock, Brian Wilkerson, và
Đề xuất bởi Rebecca Wirfs-Brock, Brian Wilkerson, và
Lauren Wiener
Lauren Wiener

Ý tưởng: xác định các lớp thông qua việc đọc trong các
Ý tưởng: xác định các lớp thông qua việc đọc trong các
văn
văn
bản mô tả use case hoặc các mô tả yêu cầu
bản mô tả use case hoặc các mô tả yêu cầu

để tìm kiếm và
để tìm kiếm và
trích lọc các cụm danh từ
trích lọc các cụm danh từ
Class giả tạo
(irrelevant)
Class mờ
(fuzzy class)
Class hiển
nhiên
(relevant
class)
12
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Mô tả use case,
Mô tả use case,
yêu cầu
yêu cầu
Mô tả use case,
Mô tả use case,
yêu cầu
yêu cầu
Xác định các
Xác định các
danh từ, cụm
danh từ, cụm

danh từ
danh từ
Xác định các
Xác định các
danh từ, cụm
danh từ, cụm
danh từ
danh từ
Danh từ, cụm
Danh từ, cụm
danh từ
danh từ
Danh từ, cụm
Danh từ, cụm
danh từ
danh từ
Loại bỏ các danh
Loại bỏ các danh
từ mô tả class giả
từ mô tả class giả
Loại bỏ các danh
Loại bỏ các danh
từ mô tả class giả
từ mô tả class giả
Danh từ, cụm
Danh từ, cụm
danh từ ứng viên
danh từ ứng viên
Danh từ, cụm
Danh từ, cụm

danh từ ứng viên
danh từ ứng viên
Đồng nhất các
Đồng nhất các
class trùng nghĩa
class trùng nghĩa
Đồng nhất các
Đồng nhất các
class trùng nghĩa
class trùng nghĩa
Danh sách các
Danh sách các
class
class
Danh sách các
Danh sách các
class
class
Loại các danh từ
Loại các danh từ
thuộc tính
thuộc tính
Loại các danh từ
Loại các danh từ
thuộc tính
thuộc tính
Loại các class
Loại các class
không có mục
không có mục

tiêu
tiêu
Loại các class
Loại các class
không có mục
không có mục
tiêu
tiêu
13
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Ví dụ: xác định các class của hệ thống ATM – Các cụm
Ví dụ: xác định các class của hệ thống ATM – Các cụm
danh từ tìm được
danh từ tìm được
Tài khoản
Tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư tài khoản
Số tiền
Số tiền
Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập
Thẻ ATM
Thẻ ATM
Máy ATM

Máy ATM
Ngân hàng
Ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Thẻ
Thẻ
Tiền mặt
Tiền mặt
Khách hàng
Khách hàng
Tài khoản khách hàng
Tài khoản khách hàng
VND
VND
Bao thư
Bao thư
Bốn ký số
Bốn ký số
Ngân quỹ
Ngân quỹ
Tiền
Tiền
PIN
PIN
PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ
Thông điệp
Thông điệp
Mật khẩu

Mật khẩu
Mã PIN
Mã PIN
Mẫu tin
Mẫu tin
Bước
Bước
Hệ thống
Hệ thống
Giao dịch
Giao dịch
Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch
14
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Loại bỏ các lớp giả (irrelevant):
Loại bỏ các lớp giả (irrelevant):
Tài khoản
Tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư tài khoản
Số tiền
Số tiền
Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập

Thẻ ATM
Thẻ ATM
Máy ATM
Máy ATM
Ngân hàng
Ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Thẻ
Thẻ
Tiền mặt
Tiền mặt
Khách hàng
Khách hàng
Tài khoản khách hàng
Tài khoản khách hàng
VND
VND
Bao thư
Bao thư
Bốn ký số
Bốn ký số
Ngân quỹ
Ngân quỹ
Tiền
Tiền
PIN
PIN
PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ

Thông điệp
Thông điệp
Mật khẩu
Mật khẩu
Mã PIN
Mã PIN
Mẫu tin
Mẫu tin
Bước
Bước
Hệ thống
Hệ thống
Giao dịch
Giao dịch
Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch
15
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Đồng nhất các ứng viên trùng lắp
Đồng nhất các ứng viên trùng lắp
Khách hàng, Khách hàng ngân hàng = Khách hàng
Tài khoản, Tài khoản khách hàng = Tài khoản
PIN, Mã PIN = PIN
Tiền, Ngân quỹ = Ngân quỹ
Thẻ ATM, Thẻ = Thẻ ATM

16
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Đồng nhất các ứng viên trùng lắp
Đồng nhất các ứng viên trùng lắp
Tài khoản
Tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư tài khoản
Số tiền
Số tiền
Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập
Thẻ ATM
Thẻ ATM
Máy ATM
Máy ATM
Ngân hàng
Ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Thẻ
Thẻ
Tiền mặt
Tiền mặt
Khách hàng

Khách hàng
Tài khoản khách hàng
Tài khoản khách hàng
VND
VND
Bao thư
Bao thư
Bốn ký số
Bốn ký số
Ngân quỹ
Ngân quỹ
Tiền
Tiền
PIN
PIN
PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ
Thông điệp
Thông điệp
Mật khẩu
Mật khẩu
Mã PIN
Mã PIN
Mẫu tin
Mẫu tin
Bước
Bước
Hệ thống
Hệ thống
Giao dịch

Giao dịch
Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch
17
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Xác định danh từ, cụm danh từ có thể là thuộc tính:
Xác định danh từ, cụm danh từ có thể là thuộc tính:

Chỉ được sử dụng như là giá trị
Chỉ được sử dụng như là giá trị

Không có nhiều hơn một đặc trưng riêng, hoặc chỉ mô tả một
Không có nhiều hơn một đặc trưng riêng, hoặc chỉ mô tả một
đặc trưng của đối tượng khác
đặc trưng của đối tượng khác

Ví dụ: hệ thống ATM (tiếp tục phân tích)
Ví dụ: hệ thống ATM (tiếp tục phân tích)

Số tiền
Số tiền
:
:



một giá trị, không phải một lớp
một giá trị, không phải một lớp

Số dư tài khoản
Số dư tài khoản
:
:


thuộc tính của lớp Tài khoản
thuộc tính của lớp Tài khoản

PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ
:
:


một giá trị, không phải một lớp
một giá trị, không phải một lớp

Mật khẩu
Mật khẩu
:
:


một thuộc tính (có thể của lớp Khách hàng)
một thuộc tính (có thể của lớp Khách hàng)


Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch
:
:


một thuộc tính (có thể của lớp Giao dịch)
một thuộc tính (có thể của lớp Giao dịch)

PIN
PIN
:
:


một thuộc tính (có thể của lớp Khách hàng)
một thuộc tính (có thể của lớp Khách hàng)
18
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Danh sách danh từ, cụm danh từ còn lại
Danh sách danh từ, cụm danh từ còn lại
Tài khoản
Tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư tài khoản

Số tiền
Số tiền
Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập
Thẻ ATM
Thẻ ATM
Máy ATM
Máy ATM
Ngân hàng
Ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Thẻ
Thẻ
Tiền mặt
Tiền mặt
Khách hàng
Khách hàng
Tài khoản khách hàng
Tài khoản khách hàng
VND
VND
Bao thư
Bao thư
Bốn ký số
Bốn ký số
Ngân quỹ
Ngân quỹ
Tiền
Tiền

PIN
PIN
PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ
Thông điệp
Thông điệp
Mật khẩu
Mật khẩu
Mã PIN
Mã PIN
Mẫu tin
Mẫu tin
Bước
Bước
Hệ thống
Hệ thống
Giao dịch
Giao dịch
Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch


19
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Loại bỏ các ứng viên không mục tiêu hoặc không thuộc

Loại bỏ các ứng viên không mục tiêu hoặc không thuộc
phạm vi hệ thống:
phạm vi hệ thống:

Thông điệp
Thông điệp

Hệ thống
Hệ thống

Mẫu tin
Mẫu tin

Ngân quỹ
Ngân quỹ

VND
VND

Tiền mặt
Tiền mặt

Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập
Tài khoản
Tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư tài khoản
Số tiền
Số tiền

Tiến trình đăng nhập
Tiến trình đăng nhập
Thẻ ATM
Thẻ ATM
Máy ATM
Máy ATM
Ngân hàng
Ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Khách hàng ngân hàng
Thẻ
Thẻ
Tiền mặt
Tiền mặt
Khách hàng
Khách hàng
Tài khoản khách hàng
Tài khoản khách hàng
VND
VND
Bao thư
Bao thư
Bốn ký số
Bốn ký số
Ngân quỹ
Ngân quỹ
Tiền
Tiền
PIN
PIN

PIN không hợp lệ
PIN không hợp lệ
Thông điệp
Thông điệp
Mật khẩu
Mật khẩu
Mã PIN
Mã PIN
Mẫu tin
Mẫu tin
Bước
Bước
Hệ thống
Hệ thống
Giao dịch
Giao dịch
Lịch sử giao dịch
Lịch sử giao dịch


20
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Kết quả các lớp được xác định:
Kết quả các lớp được xác định:


Máy ATM
Máy ATM
: cung cấp một giao diện tới ngân hàng
: cung cấp một giao diện tới ngân hàng

Thẻ ATM
Thẻ ATM
: cung cấp một khách hàng với một khoá tới một tài
: cung cấp một khách hàng với một khoá tới một tài
khoản
khoản

Khách hàng
Khách hàng
: một khách hàng là một cá nhân sử dụng máy
: một khách hàng là một cá nhân sử dụng máy
ATM, có một tài khoản.
ATM, có một tài khoản.

Ngân hàng
Ngân hàng
: các khách hàng phụ thuộc vào ngân hàng. Nó là
: các khách hàng phụ thuộc vào ngân hàng. Nó là
một nơi tập trung các tài khoản và xử lý các giao dịch tài
một nơi tập trung các tài khoản và xử lý các giao dịch tài
khoản.
khoản.

Tài khoản
Tài khoản

: nó mô hình hoá một tài khoản của khách hàng và
: nó mô hình hoá một tài khoản của khách hàng và
cung cấp các dịch vụ về tài khoản cho khách hàng
cung cấp các dịch vụ về tài khoản cho khách hàng

Giao dịch
Giao dịch
: mô tả một giao tác của khách hàng khi sử dụng thẻ
: mô tả một giao tác của khách hàng khi sử dụng thẻ
ATM. Một giao tác được lưu trữ với thời gian, ngày, loại, số
ATM. Một giao tác được lưu trữ với thời gian, ngày, loại, số
tiền, và số dư
tiền, và số dư
21
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)
Tiếp cận theo cụm danh từ (noun –phrase)

Kết quả các lớp được xác định:
Kết quả các lớp được xác định:
MáyATM
TàiKhoản
ThẻATM
KháchHàng
NgânHàng GiaoDịch
22
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ


Tiếp cận theo phân loại: phân loại các lớp của hệ
Tiếp cận theo phân loại: phân loại các lớp của hệ
thống dựa trên các mẫu chung.
thống dựa trên các mẫu chung.

Lớp khái niệm (concept):
Lớp khái niệm (concept):
Một khái niệm là một quan
Một khái niệm là một quan
niệm hoặc sự hiểu biết riêng biệt về thế giới. Lớp khái
niệm hoặc sự hiểu biết riêng biệt về thế giới. Lớp khái
niệm bao gồm các nguyên lý được dùng để tổ chức hoặc
niệm bao gồm các nguyên lý được dùng để tổ chức hoặc
để lưu trữ các hoạt động và các trao đổi về mặt quản lý.
để lưu trữ các hoạt động và các trao đổi về mặt quản lý.

Ví dụ: các lớp khái niệm có thể là: phương pháp, hiệu
Ví dụ: các lớp khái niệm có thể là: phương pháp, hiệu
năng, mô hình,…
năng, mô hình,…

Lớp sự kiện (event):
Lớp sự kiện (event):



Lớp sự kiện là các điểm thời gian cần được lưu trữ. Các sự
Lớp sự kiện là các điểm thời gian cần được lưu trữ. Các sự
việc xảy ra tại một thời điểm, hoặc một bước trong một dãy

việc xảy ra tại một thời điểm, hoặc một bước trong một dãy
tuần tự các bước
tuần tự các bước

Ví dụ: đăng ký, hoá đơn, đơn hàng, phiếu nhập,…
Ví dụ: đăng ký, hoá đơn, đơn hàng, phiếu nhập,…
23
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo phân loại:
Tiếp cận theo phân loại:

Lớp tổ chức (organisation):
Lớp tổ chức (organisation):
tập hợp con người, tài
tập hợp con người, tài
nguyên, phương tiện, hoặc những nhóm xác định chức
nguyên, phương tiện, hoặc những nhóm xác định chức
năng người dùng
năng người dùng

Ví dụ: đơn vị, bộ phận, phòng ban, chức danh,…
Ví dụ: đơn vị, bộ phận, phòng ban, chức danh,…

Lớp con người (people):
Lớp con người (people):
lớp con người thể hiện các vai
lớp con người thể hiện các vai
trò khác nhau của người dùng trong việc tương tác với hệ

trò khác nhau của người dùng trong việc tương tác với hệ
thống. Những đối tượng này thường là người dùng hệ
thống. Những đối tượng này thường là người dùng hệ
thống hoặc những người không sử dụng hệ thống nhưng
thống hoặc những người không sử dụng hệ thống nhưng
thông tin về họ được lưu trữ bởi hệ thống
thông tin về họ được lưu trữ bởi hệ thống

Ví dụ: Sinh viên, khách hàng, giáo viên, nhân viên,…
Ví dụ: Sinh viên, khách hàng, giáo viên, nhân viên,…
24
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo phân loại:
Tiếp cận theo phân loại:

Lớp vị trí (place):
Lớp vị trí (place):
Các vị trí vật lý mà hệ thống cần mô tả
Các vị trí vật lý mà hệ thống cần mô tả
thông tin về nó.
thông tin về nó.

Ví dụ: toà nhà, kho, văn phòng, chi nhánh, đại lý,…
Ví dụ: toà nhà, kho, văn phòng, chi nhánh, đại lý,…

Lớp sự vật hữu hình và thiết bị
Lớp sự vật hữu hình và thiết bị
: các đối tượng vật lý hoặc

: các đối tượng vật lý hoặc
các nhóm của đối tượng hữu hình mà có thể cảm nhận
các nhóm của đối tượng hữu hình mà có thể cảm nhận
trực quan và các thiết bị mà hệ thống tương tác.
trực quan và các thiết bị mà hệ thống tương tác.

Ví dụ: xe hơi, máy bay, … là các sự vật hữu hình; thiết bị
Ví dụ: xe hơi, máy bay, … là các sự vật hữu hình; thiết bị
cảm ứng nhiệt là một lớp thiết bị.
cảm ứng nhiệt là một lớp thiết bị.
25
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ
Các cách ti p c n xác đ nh l pế ậ ị ớ

Tiếp cận theo phân loại:
Tiếp cận theo phân loại:

Ví dụ: hệ thống ATM
Ví dụ: hệ thống ATM

Các lớp khái niệm:
Các lớp khái niệm:

Các lớp sự kiện:
Các lớp sự kiện:

Các lớp tổ chức:
Các lớp tổ chức:
TàiKhoản
GiaoDịch

NgânHàng

×