Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài giảng hình họa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.52 KB, 7 trang )








Bài gi ngả
Biên so n: TS. Ph m Văn S nạ ạ ơ
B môn hình h a – V K Thu tộ ọ ẽ ỹ ậ
Tr ng ĐHBK Hà N iườ ộ







Ch ng 1ươ
phép chi uế







I. Phép chi u xuyên tâmế
Π
i
Cho mặt phẳng Π


i
, gọi là mặt
phẳng hình chiếu
Một điểm S không thuộc mặt
phẳng Π
i
g i là tâm chi uọ ế
S
A
A
i
Chiếu một điểm A từ tâm S lên mặt
phẳng Π
i
là :
1) Vẽ đường thẳng SA
2) Giao điểm của đường thẳng SA
với mặt phẳng Π
i
là A
i

Đi m Aể
i
là hình chi u xuyên tâm c a đi mế ủ ể A








II. Phép chiếu song song
Π
i
Cho mặt phẳng Π
i
, gọi là mặt
phẳng hình chiếu
Một đường thẳng s không song song với
mặt phẳng Π
i
gọi là hướng chiếu
A
s
A
i
Chiếu một điểm A theo hướng s lên
mặt phẳng Π
i
là:
1) Qua A vẽ đường thẳng d//s
2) Vẽ giao điểm của đường thẳng d
với mặt phẳng Π
i
là A
i

Đi m Aể
i

là hình chi u song song c a đi m Aế ủ ể
d
Đ nh nghĩa:ị







Tính ch t c a phép chi u song songấ ủ ế
1. Hình chiếu của một đường thẳng không song song với hướng
chiếu là một đường thẳng
Π
i
a
s
A
B
A
i
B
i
a
i
a
Có thể xác định a
i
như sau
* Bước 1: Lấy 2 điểm A,

B∈a
* b.2: tìm A
i
, B
i
theo định nghĩa
* b.3: Nối A
i
B
i
ta được a
i
Chú ý: a
i
cũng là giao tuyến của mặt phẳng α với mặt phẳng Π
i
M
M
i
N
i
N
d
e








S
1
A
1
B
1
C
1D
1
S
2
=B
2
A
2
C
2
D
2
e
1
f
1
g
1
h
1
e
2

f
2
g
2
h
2
1
2
1
1
2
2
2
1
3
2
3
1
4
2
4
1
=5
2
5
1
6
2
=
6

1
=7
2
=8
2
7
1
8
1
9
2
=10
2
=
9
1
10
1
=11
2
=12
2
11
1
12
1
h1
e
1
f

1
g
1
h
1
S
1
A
1
B
1
C
1
D
1
A
1
5(eh)
6(hg)
1
2
3
4
7
9
11
-
+ + +
-
-

+
+







S
1
A
1
B
1
A
2
C
1
B
2
C
2
S
2
d
1
e
1
f

1
d
2
e
2
f
2
S
2
A
2
B
2
C
2
A
2
e
2
f
2
d
2
e
2
+
+
+
-
+

+
11
1
2
1
2
1
2
2
2
3
1
3
2
3
4
1
4
2
4(df)
5
1
5
2
5(de)
6
1
=7
1
6

2
6
7
2
7
d
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×