Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bài thảo luận thống kê kinh doanh lần 2 hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.67 KB, 32 trang )

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Thống kê kinh doanh lần 2
Giảng viên : Phan Thị Minh Phương
Lớp:ĐHTN4A3NĐ
Bài 1 – Chương 5: Có tài liệu về tình hình sản xuất của hai doanh nghiệp X và Y
cùng sản xuất một loại vải trong hai kỳ báo cáo như sau:
Tên DN
Tên
PX
Sản lượng (m)
Giờ máy LVTT
(giờ)
Năng suất
MMTB
U
gm
o
.G
m1
Q
o
Q
1
G
mo
G
m1
U
gmo
U


gm1
Doanh
nghiệp A
PX1
PX2
80000
54000
110000
90000
20000
27000
22000
30000
4
2
5
3
88000
60000
Tổng 134000 200000 47000 52000 148000
Doanh
nghiệp B
PX1
PX2
100000
130000
84000
116000
25000
26000

24000
29000
4
5
3,5
4
96000
145000
Tổng 230000 200000 51000 53000 241000
Cả hai DN 364000 400000 98000 105000 389000
998,0351,1349,1
47000
134000
52000
148000
52000
148000
52000
200000
47000
134000
52000
200000
1
1
1
1
1
11
11

:
×=⇒×=⇒




×




=






=
o
oo
o
o
o
oo
m
G
m
G
gm

U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
i
m
G
m
G

gm
U
i
m
G
i
m
G
i
gm
U
gm
UPTKT
Số tương đối:
a. Phân tích sự biến động của năng suất máy móc thiết bị bình quân kỳ
báo cáo sao với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố cho từng Doanh
nghiệp A và B.
Doanh nghiệp A
)005,0(1995,0
47000
134000
52000
148000
52000
148000
52000
200000
47000
134000
52000

200000
1
1
1
1
1
11
1
11
−+=⇒






−+






−=−⇒









−+








−=













o
oooo
o
oo
m

mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
Số tuyệt đối:
Nhận xét:
Năng suất máy móc thiết bị bình quân của doanh nghiệp A kỳ báo cáo so với kỳ gốc
tăng 34,9% tương ứng tăng 1 lượng tuyệt đối là 0,995 sản phẩm/ giờ với nguyên nhân:
+ Năng suất của từng phân xưởng trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 35,1% làm cho năng
suất máy móc thiết bị của doanh nghiệp tăng 1sản phẩm/ giờ. Đây là yếu tố chính khiến
năng suất máy móc thiết bị bình quân toàn doanh nghiệp tăng

+ Số giờ máy làm việc thực tính trong từng phân xưởng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm
0,2% làm cho năng suất máy móc thiết bị bình quân của toàn doanh nghiệp giảm 0,005 sản
phẩm/ giờ.
=> Đây là dấu hiệu tốt khiến doanh nghiệp cần phát huy. Tuy nhiên doanh nghiệp cần chú ý
tới việc tính toán số giờ máy làm việc thực tế




×




=






=
o
oo
o
o
o
oo
m
G

m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
i
m

G
m
G
gm
U
i
m
G
i
m
G
i
gm
U
gm
UPTKT
1
1
1
1
1
11
11
:
Đối với doanh nghiệp B
008.1830.0837.0
5.4
54.4
54.4
77.3

5.4
77.3
2600025000
260005250004
2900024000
14500096000
2900024000
14500096000
2900024000
290004240005.3
2600025000
260005250004
2900024000
290004240005.3
x
x
xx
x
xx
xx
xx
=⇔
=⇔
+
+
+
+
+
+
+

+
=
+
+
+
+
Số tuyệt đối
)04.0()77.0()73.0(
)5.454.4()54.477.3()5.477.3(
1
1
1
1
1
11
1
11
+−=−⇒
−+−=−⇒








−+









−=













o
oooo
o
oo
m
mgm
m
mgm
m
mgm

m
mgm
m
mgm
m
mgm
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
Số tương đối
Nhận xét
Năng suất máy móc thiết bị bình quân của doanh nghiệp B trong kỳ báo cáo
giảm so với kỳ gốc giảm 16,3% tương ứng giảm 1 lượng tuyệt đối là 0,73 sản
phẩm/ giờ. Nguyên nhân do:
+ Năng suất của máy móc thiết bị của từng phân xưởng trong doanh nghiệp B
giảm 17% làm cho năng suất máy móc thiết bị của doanh nghiệp giảm 1 lượng
tuyệt đối là 0,773 sản phẩm/ giờ.
+ Số giờ máy làm việc thực tế của từng phân xưởng trong doanh nghiệp B tăng
0,8% làm cho năng suất của doanh nghiệp B tăng 1 lượng tuyệt đối là 0,04 sản
phẩm/ giờ
=> Năng suất cuả máy móc thiết bị từng phân xưởng trong doanh nghiệp B là

yếu tố chính khiến năng suất máy móc thiết bị của cả doanh nghiệp B giảm. Đây
là một dấu hiệu không khả quan đối với doanh nghiệp
b. Phân tích sự biến động của năng suất máy móc thiết bị bình
quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố
chung cho cả 2 doanh nghiệp.
998,0028,1026,1
98000
364000
105000
389000
105000
389000
105000
400000
98000
364000
105000
400000
1
1
1
1
1
11
11
:
×=⇒×=⇒





×




=






=
o
oo
o
o
o
oo
i
m
G
m
G
gm
U
m
G
m

G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
i
m
G
m
G
gm
U
i
m

G
i
m
G
i
gm
U
gm
UPTKT
Đối với doanh nghiệp A
01,0105,0095,0
98000
364000
105000
389000
105000
389000
105000
400000
98000
364000
105000
400000
1
1
1
1
1
11
1

11
−=⇒






−+






−=−⇒








−+









−=













o
oooo
o
oo
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m

mgm
m
mgm
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
Số tuyệt đối:
Nhận xét:
Năng suất máy móc thiết bị bình quân của 2 doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
tăng so với kỳ gốc 2,6% tương ứng tăng 1 lượng tuyệt đối là 0,095 sản phẩm/
giờ. Do các nguyên nhân:
+ Năng suất máy móc thiết bị bình quân của từng doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
so với kỳ gốc , tăng 2,8% làm cho năng suất máy móc thiết bị của cả 2 doanh
nghiệp tăng 0,105sản phẩm/ giờ. Đây là yếu tố chính khiến năng suất máy móc
thiết bị bình quân của 2 doanh nghiệp tăng
+ Số giờ máy làm việc thực tế của từng phân doanh nghiệp ở kỳ báo cáo so với
kỳ gốc giảm 0,2 % làm cho năng suất máy móc thiết bị của 2 doanh nghiệp giảm
0,01sản phẩm/ giờ => Đây là dấu hiệu tốt của 2 doanh nghiệp cần phát huy
Như đã phân tích ở trên thì năng suất máy móc thiết bị của cả 2 doanh nghiệp
tăng là do năng suất máy móc thiết bị của doanh nghiệp A tăng là chủ yếu
Bài 2 chương 5

Chỉ tiêu
Tháng 3 Tháng 4
1.số lượng sản phẩm do máy sản xuất ra (1000đ)
1340 2000
2.tổng số ca máy lam việc thục tế (ca) 2250 2180
3.tổng số giờ máy lam viẹc thực tế (giờ)
15750 14600
4.tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày)
750 768
5.số máy lam việc thực tế bình quân (cái) Kí hiệu (e)
30 32
6.
Kí hiệu (a)

0,085 0,137
7.
Kí hiệu(b)

7 6,697
8.
Kí hiệu (c)
3 2,849
9.
Kí hiệu (d)
25 24
)3(
)1(
==

m

gm
G
Q
U
)2(
)3(
==


m
m
cm
C
G
D
)4(
)2(
==


m
m
cm
n
C
C
)5(
)4(
==


m
m
cm
x
n
n
a,Phương trình kinh tế U
m
=U
gm

cm
xC
cm
xn
cm

Hệ thống chỉ số


1,401=1,612x0,957x0,946x0,96

Số tuyệt đối
Um
1
–Um
0
=

17,889=23,728+(-1,755)+(-2,299) +(-1,785)



1 0 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1
0 0 1 1 0 0 0 1
0 0 0 1 0 0 0
. . .
. . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
m
m
o
U a b c d
a b c d a b c d
U a b c d a b c d a b c d
a b c d a b c d
a b c d a b c d
= = ×
× ×
( ) ( ) ( ) ( )
1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0
. . . . . . . . . . . .a a b c d b b a c d c c a b d d d a b c− + − + − + −
62,514 62,514 38,786 40,541 42,840
44,625 38,786 40,541 42,840 44,625
<=> = × × ×
)(
00001111

dcbadcba −
Nhận xét:
Như vậy năng suất bình quân 1 máy làm việc T4 so với T3 tăng 40,1%
tương ứng với tăng 1 lượng tuyệt đối là 17,889sản phẩm/giờ .Nguyên nhân là:
-Năng suất làm việc giờ của 1 máy trong tháng 4 so với tháng 5 tăng 61,2% làm
cho năng suất bình quân 1 máy làm việc tăng 23,728. sản phẩm/ giờ
-Độ dài bình quân ca máy trong tháng 4 so vớ tháng 5 giảm 4,3% làm cho năng
suất bình quân 1 máy làm việc giảm 1,755. sản phẩm / giờ.
-Hệ số ca máy bình quân 1 ngày của máy trong tháng 4 so với tháng 3 giảm 5,4%
làm cho năng suất bình quân 1 máy làm việc giảm 2,299 sản phẩm / giờ.
-Số ngày làm việc bình quân của 1 máy trong tháng 4 so với tháng 5 giảm 4%
làm cho năng suất bình quân 1 máy làm việc giảm 1,785 sản phẩm/ giờ
Điều này là một dấu hiệu tốt mà doanh nghiệp cần phát huy. Năng suất bình quân
1 máy tăng chủ yếu là do năng suất làm việc giờ của 1 máy tăng. Những dấu hiệu
trên đều là những dấu hiệu tốt mà doanh nghiệp cần phát huy hơn nữa.
b. Phân tích sự biến động của sản lượng do máy sản xuất ra do ảnh hưởng của NS
và số máy làm việc TTBQ tháng 4 so với tháng 3:
Chỉ tiêu Năng suất lao động của
máy ( U)
Số máy làm việc thực tế
bình quân (X)
T3 T4 T3 T4
Doanh ngiệp 44.76 62.5 30 32 1429.44
10
XU
Phương trình kinh tế:
Số tương đối:
Số tuyệt đối:
Nhận xét: Sản lượng do máy sản xuất ra của tháng 4 so với tháng 3 tăng 49%
tương ứng với tăng 1 lượng tuyệt đối là 660 sản phẩm. Nguyên nhân là do:

-Năng suất làm việc của máy trong tháng 4 so với tháng 3 tăng 40% làm cho
sản lượng do máy sản xuất tăng 570.56 sản phẩm
-
Số máy làm việc tháng 4 so với tháng 3 tăng 7% làm cho sản lượng do máy
sản xuất tăng 89.44 sản phẩm.

Sản lượng do máy sản xuất trong tháng 3 so với tháng 4 tăng là một dấu
hiệu tốt đối với doanh nghiệp. Và sản lượng do máy sản xuất tăng chủ yếu là
do năng suất làm việc của máy tăng . Đây là dấu hiệu tốt mà doanh nghiệp
cần phát huy.
07.140.149.1
1340
44.1429
44.1429
2000
1340
2000
00
10
10
11
00
11
0
1
×=⇒×=⇔
×==







mm
mm
mm
mm
mm
mm
m
m
XU
XU
XU
XU
XU
XU
Q
Q
( )
( ) ( )
44.8956.570660
0010101101
+=⇔
−+−=−
∑ ∑∑ ∑
mmmmmmmmmm
XUXUXUXUQQ
mmm
XUQ =

Bài 3_chương 5: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại doanh nghiệp K sản xuất sản phẩm
trong hai kỳ như sau:
Tên
Phân xưởng
Số giờ làm việc
thực tế(h) (Gm)
Sản lượng do máy
sản xuất (1000sp)
NSLD bình quân
(Ugm)
Kỳ gốc Kỳ báo
cáo
Kỳ gốc Kỳ báo
cáo
Kỳ gốc Kỳ báo
cáo
Phân xưởng A 21 000 25 000 126 000 126 000 6 8
Phân xưởng B 24 000 27 000 156 000 162 000 6,5 6
Phân xưởng C 28 000 23 000 168 000 138 000 6 6
a.Phân tích sự biến động của năng suất máy bình quân
chung cả 3 doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh
hưởng của các nhân tố.




×





=






=
o
oo
o
o
o
oo
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m

G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
m
G
m
G
gm
U
i
m
G
m
G
gm
U
i
m
G
i
m
G
i
gm

U
gm
UPTKT
1
1
1
1
1
11
11
:
Số tương đối:








−+








−=














o
oooo
o
oo
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
m
mgm
G

GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
G
GU
1
1
1
1
1
11
1
11
Số tuyệt đối:
500000 50000 463500
750000 75000 75000
450000 463500 450000
73000 75000 73000
1,081 1,079 1,002
= ×
= ×
000 7321000 28000000 24
75000000 25000 23000 27
000 450000 168000 156000 126

463500000 236000 276,5000 256
000 500000 138000 162000 200
1
1
11
=++=
=++=
=++=×
=×+×+×=×
=++=×





o
oo
o
m
m
mgm
mgm
mgm
G
G
GU
GU
GU
Thay số ta được:
Thay các giá trị m được, ta có:

Số tương đối
500000 450000 50000 463500 463500 450000
75000 73000 75000 75000 75000 73000
0,502 0,487 0,015
   
− = − + −
 ÷  ÷
   
<=> = +
Số tuyệt đối:
Nhận xét:
Năng suất máy móc bình quân kì báo cáo so với kì gốc trong cả 3 phân
xưởng tăng 8,1% tương ứng với 502 sp/h là do các nguyên nhân:
-
Năng suất làm việc bình quân 1h của máy trong từng phân xưởng ở kỳ báo
cáo so với kỳ gốc tăng 7,9% làm cho năng suất máy móc của cả 3 phân xưởng
tăng 487 sp/h.
-
Tổng số giờ làm việc của máy trong từng phân xưởng tăng 0,8% làm cho
năng suất máy móc của 3 phân xưởng tăng 616 Sp/h.

Năng suất máy moc bình quân của 3 phân xưởng tăng chủ yếu là do năng
suất máy móc bình quân của từng phân xưởng tăng. Đây là dấu hiệu tốt mà
doanh nghiệp cần phát huy. Nhưng doanh nghiệp cần xem xét lại việc sử dụng
máy móc của mình.
Số tương đối:
Số tuyệt đối:
Nhận xét: Tổng sản lượng do máy sản xuất ra của kì báo cáo so với kì gốc của cả 3 phân xưởng tăng
11.11% tương ứng tăng với 1 lượng tuyệt đối là 50000 sản phẩm. Nguyên nhân là do:
- Số giờ máy làm việc thực tế của từng phân xưởng tăng 3% làm cho tổng sản lượng của cả doanh

nghiệp tăng 13500 sản phẩm
-Năng suất của máy của từng phân xưởng tăng 7.87% làm cho tổng sản lượng của cả doanh nghiệp tăng
36500 sản phẩm. Đây là yếu tố chính giúp tổng sản lượng của toàn doanh nghiệp tăng. Đây là dấu hiệu tốt
mà doanh nghiệp cần chú ý phát huy. Nhưng doanh nghiệp cần chú ý lại việc sử dụng máy móc của mình.

00,10387,10711,111
450000
463500
463500
500000
450000
500000
00
10
10
11
00
11
0
1
×=⇒×=⇒
×==









mm
mm
mm
mm
mm
mm
m
m
GU
GU
GU
GU
GU
GU
Q
Q
( ) ( ) ( )
135003650050000
0010101101
+=⇔
−+−=−
∑ ∑∑ ∑∑ ∑
mmmmmmmmmm
GUGUGUGUQQ
b. Phân tích sự biến động của tổng sản lượng do máy sản xuất ra chung cho cả 3 doanh
nghiệp kì báo cáo so với kì gốc do ảnh hưởng của các nhân tố:
Phương trình kinh tế :
mmm
GUQ
∑∑

=
Bài 4. Chương 5:
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8
1. Số máy làm việc thực tế bình quân (cái)
2. Tổng số ca máy làm việc thực tế (cái)
3. Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ)
4. Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày)
5. Số lượng sản phẩm do máy sản xuất ra (1000sp)
6. Năng suất một giờ máy: U
gm
=(5)/(3)
7. Độ dài bình quân một ca máy: Đ
cm
=(3)/(2)
8. Số ca bình quân một ngày máy: C
m
=(2)/(4)
9. Số ngày làm việc bình quân một máy: n
m
=(4)/(1)
10. U
m
= (6)x(7)x(8)x(9)
45
3375
23625
1125
1890
80
7

3
25
42000
48
3270
21900
1152
2190
100
6,697
2,839
24
45630,679
a. Phân tích sự biến động của năng suất bình quân một máy làm việc do
ảnh hưởng của trình độ sử dụng thời gian máy tháng 4 so với tháng.
mmcmgmm
nCĐUU ×××=
Phương trình kinh tế:
(a) (b) (c) (d)
-
Số tương đối:
-
- Số tuyệt đối:
96,0946,0957,0249,1086,1
42000
40320
40320
16,38156
16,38156
543,36504

543,36504
679,45630
42000
679,45630
1
11
11
11
111
111
111
0
11
×××=⇒
×××=⇒
×
×××
×××
×
×××
×××
×
×××
×××
×
×××
××
=
oooo
ooo

oo
oo
oo
o
o
dcba
dcba
dcba
dcba
dcba
dcba
dcba
dcba
U
U
m
m
( )
( )
( ) ( )
1680-(-2163,84)(-1651,6179126,1363630,679
42000)-(40320 40320)-(38156,16
38156,16)-(36504,543 36504,543)-(45630,679 42000)-(45630,679
1101
111111
101
++=⇒
++
+=⇒
×××−+×××−+

××−+××−=−
×
oooooo
ooo
cbadddbacc
dcabbdcbaaUU
mm
Nhận xét: Năng suất bình quân một máy làm việc tháng 8 so với tháng 7 tăng 8,6% tương
ứng tăng 5630,679 (sản phẩm/máy) . Nguyên nhân do:
-
Năng suất bình quân của 1 giờ máy tăng 24,9% làm cho năng suất bình quân 1 máy làm
việc tăng 9126,136 (sản phẩm/máy)
-
Độ dài bình quân 1 ca máy giảm 4,3% làm cho năng suất bình quân 1 máy làm việc giảm
1651,617 (sản phẩm/máy)
-
Hệ số ca máy làm việc bình quân của 1 máy giảm 5,4% làm cho năng suất bình quân của 1
máy giảm2163,84 (sản phẩm/máy)
-
Số ngày làm việc bình quân của 1 máy giảm 4 % làm cho năng suất bình quân của 1 máy giảm
1680 (sản phẩm/máy). Năng suất bình quân 1 giờ máy là nguyên nhân chủ yếu khiến năng suất
một máy tăng. Đây là những dấuu hiệu tốt mà doanh nghiệp cần chú ý phát huy.
b) Phân tích sự biến động của sản lượng do máy sản xuất ra do ảnh hưởng bởi năng suất máy
và số máy làm việc thực tế bình quân tháng 8 so với tháng 7 :
-
Pt kinh tế:
mm
xUQ .=
-
Số tuyệt đối:

Nhận xét:
Sản lượng do máy sản xuất ra của tháng 8 so với tháng 7 tăng 15,87% tương ứng tăng 1
lượng tuyệt đối là 300000 sản phẩm.Nguyên nhân do:
-
Năng suất máy trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 8,63% làm cho sản phẩm lượng do máy
sản xuất tăng 174000 sản phẩm
-
Số máy làm việc thực tế bình quân trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 6,67% làm cho sản
lượng do máy sản xuất tăng 126000 sản phẩm. Nguyên nhân chủ yếu khiến sản lượng do máy
sản xuất tăng là do năng suất máy tăng. Đây là dấu hiệu tốt mà doanh nghiệp cần phát huy.
126000592,174272592,300272
)18900002016000()2016000592,2190272(1890000592,2190272
)()(
111111
+=⇔
−+−=−⇔
×−×−×−×=×−×
oooooo
mmmmmmmmmmmm
xUxUxUxUxUxU
067,1086,1159,1
1890000
2016000
2016000
592,2190272
1890000
592,2190272
4542000
4842000
4842000

48679,45630
4542000
48679,45630
1
1
1111
×=⇒×=⇒
×
×
×
×
×
=
×
×

×
×
×
×
×
=
×
×
oo
o
ooo
mm
mm
mm

mm
mm
mm
xU
xU
xU
xU
xU
xU
Số tương đối:
Bài 1 - Chương 6:
Kiểm tra tình hình thực hiện NVL của xí nghiệp theo các phương pháp đã học.
-> Phương pháp so sánh:
Số tương đối :
Số tuyệt đối:

Nhận xét: Khối lượng NVL tiêu dùng thực tế lớn hơn so với kì kế hoạch tăng 10%
tương ứng với 1 lượng tuyệt đối là 1100 kg.
-> Phương pháp so sánh có liên hệ với tình hình hoàn thành kế hoạch sản lượng:

Số tương đối :

Số tuyệt đối:
Nhận xét: Khối lượng NVL tiêu dùng thực tế nhỏ hơn so với kì kế hoạch và giảm 12%
và đã tiết kiệm 1650 kg.
11001100012100
%110%100
11000
12100
%100

1
1
=−=−=∆
=×=×=
K
K
M
MMI
M
M
I
1650
120
150
1100012100
%88%100
120
150
11000
12100
%100
1
1
1
1
−=×−=×−=∆

×

×

=
K
K
K
K
M
Q
Q
MMI
Q
Q
M
M
I
Bài 2 - Chương 6
a.PT sự biến động của tổng NVL tiêu dùng nhà máy ảnh hưởng các nhân tố:
Phương trình kinh tế: M = ∑s
i
.m
i
.q
i
+ Số tương đối:
015,1*912,0*997,0923,0
000.248.15
000.481.15
*
000.481.15
500.122.14
*

500.122.14
000.080.14
000.248.15
000.080.14
**
000
100
100
110
110
111
000
111
0
1
=⇒
=⇒
==








qms
qms
qms
qms

qms
qms
qms
qms
M
M
S
P
SLg SP
Tên
N
V
L
Hao phí NVL
cho
1đvSP Đơn giá NVL
s
1
m
1
q
1
s
o
m
1
q
1
s
o

m
o
q
1
s
o
m
o
q
o
qo q1 mo m1 so s1
A 35 40
Thép 200 200 1.000 1.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000 7.000.000
Đồng 4 5 1.700 1.600 320.000 340.000 272.000 238.000
B 50 45
Thép 150 120 1.000 1.000 5.400.000 5.400.000 6.750.000 7.500.000
Đồng 6 5 1.700 1.600 360.000 382.500 459.000 510.000
∑ 14.080.000 14.122.500 15.481.000 15.248.000
+ Số tuyệt đối:
233000)1358500()42500(1168000
)()()(
00010010011011011101
+−+−=−⇒
−+−+−=−
∑∑∑∑∑∑
qmsqmsqmsqmsqmsqmsMM
KL: Vậy tổng mức NVL tiêu dùng của nhà máy trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm 7,7% tương ứng giảm 1 lượng tuyệt
đối là 1168000 đồng do:
-
Đơn giá NVL ở kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm 0,3% làm cho tổng mức NVL tiêu dùng của cả nhà máy giảm 42500

đồng.
- Hao phí NVL cho 1 đvsp của cả nhà máy giảm 8,8% làm cho tổng mức NVL tiêu dùng của cả nhà máy giảm 1358500
đồng.
- Số lượng sản phẩm tăng 1,5% làm cho tổng mức NVL tiêu dùng của cả nhà máy tăng 233000 đồng. Đây là những dấu
hiệu tốt mà doanh nghiệp cần phát huy.
b.Kiểm tra nh hình sử dụng tổng mức NVL êu dùng của DN:
+PP giản đơn:
000.168.1000.248.15000.080.14
%3,92
000.248.15
000.080.14
100
01
0
1
−=−=−=∆
===
MMM
x
M
M
I
M
KL: Vậy mức sử dụng NVL giảm 7,7% tương ứng với giảm 1 lượng tuyệt đối là 1168000 đồng.
+PP có liên hệ:
300.263.1300.343.15000.080.14
%8,91100
000.000.40
000.250.40
000.248.15

000.080.14
100
0
1
01
0
1
0
1
−=−=−=∆
===
Q
Q
xMMM
x
x
x
Q
Q
xM
M
I
M
KL: Vậy mức ;êu dùng NVL giảm 8,2%, ;ết kiệm 1263300 đồng.
000.000.40000.45050000.50035
0
=+= xxGO
000.250.40000.45045000.50040
1
=+= xxGO

×