Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài thảo luận thống kê kinh doanh lần 3 hoàn chỉnh nhất của nhóm i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.26 KB, 32 trang )

GVHD: Phan Thị Minh Phương
Lớp: DHTN4A3_nhóm II
Bi 1 chng 8:
Có tình hình sử dụng vốn lu động trong hai quý báo cáo của một đơn
vị sản xuất kinh doanh đợc tổng hợp nh sau:
- Tổng doanh thu tiêu thụ trừ thuế:
+ Quý III: 500.000.000 đồng.
+ Quý IV: 650.000.000 đồng.
- Tình hình vốn lu động:
+ Thời điểm 1/7 mức VLĐ là: 90.000.000 đồng.
+ Thời điểm 1/8 mức VLĐ là: 120.000.000 đồng.
+ Thời điểm 1/9 mức VLĐ là: 84.000.000 đồng.
+ Thời điểm 1/10 mức VLĐ là: 96.000.000 đồng.
+ Thời điểm 1/11 mức VLĐ là: 78.000.000 đồng.
+ Thời điểm 1/12 mức VLĐ là: 88.000.000 đồng.
+ Thời điểm 31/12 mức VLĐ là: 76.000.000 đồng.
Yêu cầu:
a/ Xác định các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ cho quý III
và quý IV?
b/ Phân tích tình hình sử dụng VLĐ của đơn vị qua hai quý? Cho biết
số tiền tiết kiệm hay vợt chi do mức độ đảm nhiệm của một đồng vốn lu
động thay đổi?
Bài làm:
a. - Mức vốn lưu động bình quân trong kỳ
ADCT:
1
2 3
ý
ý

2 2


1
ó :
90.000.000 96.000.000
120.000.000 84.000.000
2 2
) 99.000.000
4 1
96.000.000 76.000.000
78.000.000 88.000.000
2 2
) 84.000.000
4 1
n
qu III
qu IV
V
V
V V
V
n
ta c
V
V
+ + + +
=

+ + +
+ = =

+ + +

+ = =

- Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động :
Chỉ tiêu Công thức Quý III Quý IV
1.số lần chu chuyển
Vốn lưu động
5.05 7.738
2.Số ngày luân chuyển
Đ=
17.822 11.63
3.Hàm lượng Vốn lưu
động trong 1 đồng
sản lượng hàng hóa
bán ra
0.198 0.129
G
L
V
=
n
N
L
1
n
V
H
L G
= =
b/ Ph©n tÝch t×nh h×nh sö dông VL§ cña ®¬n vÞ qua hai
quý? Cho biÕt sè tiÒn tiÕt kiÖm hay vît chi do møc

®é ®¶m nhiÖm cña mét ®ång vèn lu ®éng thay ®æi?
Ta có PTKT:
Hệ thống chỉ số:
+)Số tương đối:
Mà :
Thay vào ta có:
+)Số tuyệt đối:
V
H V HG
G
= ⇒ =
H G
V
I I I= ×
0 1
1 1 1 1
0 0 0 1 0 0
H G
H G H G
H G H G H G
= ×
1 1 0 1 0 0
84; 128.7; 99H G H G H G= = =
84 84 128.7
99 128.7 99
0.847 0.649 1.3
= ×
= ×
( ) ( ) ( )
( )

1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
( 15.000.000) 44.700.000 29.700.000
H G H G H G H G H G H G− = − + −
⇔ − = − +
NhËn xÐt:
Tình hình sử dụng VLĐ kỳ này so với kỳ trước giảm
15,3% tương ứng giảm với 1 lượng tuyệt đối là 15.000.000
đồng .Nguyên nhân do ảnh hưởng của hai nhân tố:
+Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động kỳ báo cáo so với kỳ gốc
giảm 35,1% làm cho VLĐ của đơn vị giảm một lượng tuyệt đối
là 44.700.000 (đồng).
+)Doanh thu thuần của doanh nhgiệp trong kỳ báo cáo so với kỳ
gốc tăng 30% làm cho VLĐ của đơn vị tăng một lượng tuyệt đối
là 29.700.000.(đồng)

Hệ số đảm nhiệm của Vốn lưu động là yếu tố chính khiến cho
VLĐ của doanh nghiệp giảm. Và đây là 1 dấu hiệu tốt mà doanh
nghiệp cần phát huy
Bi 2 chng 8:
Có số liệu về tình hình tài vụ ở một doanh nghiệp công nghiệp
M trong tháng quý II năm 1996. Khi so sánh thực tế và kế hoạch ta
thấy:
- Tổng doanh thu tiêu thụ trừ thuế tăng 25%
- Tổng số vốn lu động bình quân giảm 15%
- Độ dài bình quân mỗi vòng quay VLĐ kế hoạch là 17 ngày.
- Mức đảm nhiệm của một đồng VLĐ kế hoạch là 0,4.
Yêu cầu:
a/ Xác định các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ trong
thực tế cho quý II của DN?
b/ Phân tích tình hình sử dụng VLĐ của đơn vị qua hai quý?

Cho biết số tiền tiết kiệm hay vợt chi do mức độ đảm nhiệm của một
đồng VLĐ thay đổi?
Biết rằng: Tổng doanh thu tiêu thụ trừ thuế kế hoạch đạt
750.000.000 đồng
Ta có:
1
1
1
1
1
) 750.000.000
750.000.000 1.25 937.500.000
) 0.4 0.4 750.000.000 300.000.000
300.000.000 0.85 255.000.000
) 17
750.000.000 937.500.000
) 2,5;
300.000.000 255.000.000
k
k k k k
k
nk n
k
G
G
H V H G
V
Đ
G
G

L L
V V
+ =
⇒ = × =
+ = ⇒ = × = × =
⇒ = × =
+ =
+ = = = =
1
1
1
1
3.6
90
) 25
3,6
255.000.000
0,3
937.500.000
Đ
V
H
G
=
+ = =
= = =

Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu
động :
Chỉ tiêu Công thức Kế hoạch

(k)
Thực tế
(1)
1.số lần chu chuyển Vốn
lưu động
2.5 3.6
2.Số ngày luân chuyển
Đ=
17 25
3.Hàm lượng Vốn lưu
động trong 1 đồng sản
lượng hàng hóa bán ra
0.4 0.272
G
L
V
=
n
N
L
1
n
V
H
L G
= =
b/ Ph©n tÝch t×nh h×nh sö dông VL§ cña ®¬n vÞ qua hai quý? Cho biÕt sè
tiÒn tiÕt kiÖm hay vît chi do møc ®é ®¶m nhiÖm cña mét ®ång VL§
thay ®æi?
PTKT:

+)Số tương đối :

+)Số tuyệt đối:
V HG=
1
1 1 1 1
1
0,272*937.500.000 0,272*937.500.000 0,4*937.500.000
*
0,4*750.000.000 0,4*937.500.0000 0,4*750.000.000
0,85 0,68*1,25
k
k k k k k
H G
H G H G
H G H G H G
= ×
⇔ =
⇔ =
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
( 45.000.000) ( 120.000.000) 75.000.000
k k k k k k
H G H G H G H G H G H G− = − + −
⇔ − = − +
Nhận xét:
Tình hình sử dụng VLĐ kỳ này so với kỳ trước giảm 15% tương
ứng giảm với 1 lượng tuyệt đối là 45.000.000 đồng do ảnh hưởng của hai
nhân tố:
+)Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm

32% làm cho VLĐ của đơn vị giảm 120.000.000 (đồng).
+)Doanh thu thuần của doanh nhgiệp trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
25% làm cho VLĐ của đơn vị tăng 75.000.000 đồng

Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động là yếu tố chính khiến cho VLĐ của
doanh nghiệp giảm.

Đây là dấu hiệu tốt mà doanh nghiệp cần phát huy
Bi 3 chng 8: Có tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp sản xuất trong
quý III và IV năm báo cáo nh sau:
Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Tổng số VLĐ bình quân ( 1.000.000 đồng)
2. Tổng doanh thu ( 1.000.000 đồng)
3. Lợi nhuận toàn bộ ( 1.000.000 đồng)
860
14500
240
920
16500
350
Biết thêm:
- Mức thuế doanh thu: 5%
- Mức thuế thu nhập: 25%
Yêu cầu:
a/ Xác định các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ cho quý III và quý IV?
b/ Phân tích tình hình sử dụng VLĐ của đơn vị qua hai quý? Cho biết số tiền tiết
kiệm hay vợt chi do mức độ đảm nhiệm của 1 đồng VLĐ thay đổi?
Tr l i :
a/ Xác định các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ cho quý III và
quý IV?

Ta có: G = Tổng doanh thu Tổng thuế
Chỉ tiêu Quý III Quý IV
1. Tổng số VLĐ bình quân ( 1.000.000 đồng) ( V)
2. Tổng doanh thu ( 1.000.000 đồng) ( D)
3. Lợi nhuận toàn bộ ( 1.000.000 đồng) (B)
4. Tổng thuế phải nộp ( T)
- Thuế doanh thu: 5%*D
- Thuế thu nhập: 25% *B
5. Doanh thu thuần ( G = D T )
6. Số lần chu chuyển VLĐ (Lv = G/V)
7. Độ dài vòng quay VLĐ ( Đ = N / Lv )
8. Hàm lợng VLĐ trong 1 đồng sản lợng hàng hoá
860
14500
240
785
725
60
13775
16,017
5,619
0,062
920
16500
350
912,5
825
87,5
15675
17,038

5,282
0,058
V
LG
V
H
1
==
b/ Ph©n tÝch t×nh h×nh sö dông VL§ cña ®¬n vÞ qua hai
quý? Cho biÕt sè tiÒn tiÕt kiÖm hay vît chi do møc
®é ®¶m nhiÖm cña 1 ®ång VL§ thay ®æi?
PTKT:
+)Số tương đối:
+)Số tuyệt đối:
i i i
V H G
=
0 1
1 1 1 1
0 0 0 1 0 0
1 1 0 1 0 0
à 920; 971.85; 860.
920 920 971,85
860 971,85 860
1,07 0,947 1,13
H G
H G H G
H G H G H G
M H G H G H G
= ×

= = =
⇔ = ×
⇔ = ×
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
920 860 920 971.85 971.85 860
60 51.85 111.85
H G H G H G H G H G H G− = − + −
⇔ − = − + −
⇔ = − +
Nhận xét: Vốn lưu động của đơn vị kỳ thực tế so với kế hoạch tăng
7% tương uứng với 1 lượng tuyệt đối là 60.000.000 đồng. Nguyên
nhân là do:
-
Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động trong kỳ thực tế so với kế hoạch
giảm 5,3 % làm cho vốn lưu động dùng vào sản xuất tiết kiệm được
51.850.000 đồng
-
Sản lượng hàng hoá sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ thực tế
so với kế hoạch tăng 13% làm cho vốn lưu động tăng 111.850.000
đồng. Đây là yếu tố chính khiến VLĐ của đơn vị doanh nghiệp tăng.

sè tiÒn tiÕt kiÖm hay vît chi do møc ®é ®¶m nhiÖm cña 1 ®ång VL§ thay ®æi.
L i nhu n sau thu : ( tri u ng)ợ ậ ế ệ đồ
Pp so s¸nh liªn h t i k t qu s n xu t:ệ ớ ế ả ả ấ
S t ng i:ố ươ đố
S tuy t i:ố ệ đố
Nh n xÐt: v y trong k th c t doanh nghi p ã s d ng ti t ki m 35,85% VL trong ậ ậ ỳ ự ế ệ đ ử ụ ế ệ Đ

m t ng s n ph m h ng hãa b¸n ra t ng ng ti t ki m c 1 lênh tuyÖt ®èi lµ ộ đồ ả ẩ à ươ ứ ế ệ đượ
32400 ng.đồ
240 60 180
stKH Kh B KH
B B T= − = − =
1
0
0,058
100% 100% 64,15%
262,5
0,062
180
stTT
stKH
H
B
H
B
× = × =
×
×
350 87,5 262,5
stTT TT BTT
B B T= − = − =
( triệu đồng)
262,5
0,058 0,062 0,0324
180
stTT
TT KH

stKH
B
H H
B
− × = − × = −
B i 3 ch ng 9:
Có tài liệu ở 1 DNCN nh sau:
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. GO ( triệu đồng)
2. IC ( triệu đồng)
3. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm ( triệu đồng)
4. Tỷ lệ KH TSCĐ trong năm ( %)
5. Số lao động có bình quân trong năm ( ngời)
6. Thu nhập bình quân 1 lao động ( triệu đồng/ngời)
24000
12000
60000
10
450
10,2
26000
12500
60000
11
500
10,4
Yêu cầu:
Hãy tính các chỉ tiêu qua đó đánh giá hiệu quả sản xuất kinh
doanh của DN năm 2005 so với năm 2004.
Chỉ tiêu 2004 2005

1. GO ( triệu đồng) 24000 26000
2. IC ( triệu đồng) 12000 12500
3. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm 60.000 60.000
4. Tỷ lệ khấu hao TSCĐ trong năm (%) 10 11
5. Số lao động có bình quân trong năm( người) 450 500
6. Thu nhập bình quân 1 lao động ( triều đồng/
người)
10,2 10,4
7. Giá trị gia tăng VA = GO - IC 12000 13500
8. Khấu hoa TSCĐ = giá trị TSCĐ x Tỷ lệ khấu
hao TSCĐ
6000 6600
9. Tiền lương = (5) x(6) 4590 5200
10. Giá trị gia tăng thuần NVA = (7) – (8) 6000 6900
11. Chi phí = IC + KH TSCĐ + Tiền lương 22590 24300
Ta có :
+)Chỉ tiêu kết quả gồm: GO, Tiền lương, giá trị gia tăng, giá trị gia tăng thuần
+)Chỉ tiêu chi phí có : chi phí, GO, số lao động
Đánh giá hiệu quả
- sức tạo ra giá trị sản xuất của chi phí:
- sức tạo ra tiền lương của chi phí:
- sức tạo ra giá trị gia tăng của chi phí
2004
/
24000
1,062
22590
GO CP
GO
H

CP
= = =
2005
/
26000
1,07
24300
GO CP
GO
H
CP
= = =
2004
/
4590
0,203
22590
TL CP
TL
H
CP
= = =
2005
/
5200
0,214
24300
TL CP
TL
H

CP
= = =
2004
/
12000
0,531
22590
VA CP
VA
H
CP
= = =
2005
/
13500
0,556
24300
VA CP
VA
H
CP
= = =
- sức tạo ra giá trị gia tăng thuần của chi phí
- sức tạo ra tiền lương của giá trị sản xuất
- sức tạo ra giá trị gia tăng của giá trị sản xuất
- sức tạo ra giá trị gia tăng thuần của giá trị sản xuất
- sức tạo ra giá trị sản xuất của số công nhân
- sưc tao ra tiền lương của số công nhân
2004
/

6000
0,266
22590
NVA CP
NVA
H
CP
= = =
2005
/
6900
0,284
24300
NVA CP
NVA
H
CP
= = =
2004
/
4590
0,19
24000
TL GO
TL
H
GO
= = =
2005
/

5200
0,2
26000
TL GO
TL
H
GO
= = =
2004
/
12000
0,5
24000
VA GO
VA
H
GO
= = =
2005
/
13500
0,52
26000
VA GO
VA
H
GO
= = =
2004
/

6000
0,25
24000
NVA GO
NVA
H
GO
= = =
2005
/
6900
0,265
26000
NVA GO
NVA
H
GO
= = =
2004
/
24000
53,33
450
GO CN
GO
H
CN
= = =
2005
/

5200
10,4
500
TL CN
TL
H
CN
= = =
2005
/
26000
52
500
GO CN
GO
H
CN
= = =
2004
/
4590
10,2
450
TL CN
TL
H
CN
= = =
Hiệu quả H
GO/CP

H
TL/CP
H
VA/CP
H
NVA/CP
H
TL/GO
2004 1,062 0,203 0,531 0,266 0,19
2005 1,07 0,214 0,556 0,284 0,2
Hiệu
quả
H
VA/GO
H
NVA/GO
H
GO/CN
H
TL/CN
H
VA/CN
H
NVA/CN
2004 0,5 0,25 53,33 10,2 26,67 13,33
2005 0,52 0,265 52 10,4 27 13,8
Ta có bảng sau:
-
sưc tao ra giá trị gia tăng của số công nhân
-

Sức tạo ra giá trị gia tăng thuần của số công nhân
2005
/
13500
27
500
VA CN
VA
H
CN
= = =
2004
/
12000
26,67
450
VA CN
VA
H
CN
= = =
2005
/
6900
13.8
500
NVA CN
NVA
H
CN

= = =
2004
/
6000
13,33
450
NVA CN
NVA
H
CN
= = =
Ta có bảng tính chỉ số các chỉ tiêu:
Chỉ tiêu
IH
GO/CP
IH
TL/CP
IH
VA/CP
IH
NVA/CP
I H
TL/GO
IH
VA/GO
Chỉ số 1,01 1,054 1,047 1,068 1,053 1,04
Chỉ tiêu
IH
NVA/GO
IH

GO/CN
IH
TL/CN
IH
VA/CN
IH
NVA/CN
Chỉ số 1,06 0,975 1,02 1,012 1,038
Nhận xét: Về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong từng năm:
+)Hiệu quả sử dụng chi phí của doanh nghiệp để tạo ra tiền lương, giá trị gia tăng,
giá trị gia tăng thuần giảm còn hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra giá trị sản xuất
tăng (H GO/CP >1 ở cả hai năm).
+) Hiệu quả sử dụng giá trị sản xuất để tạo ra tiền lương, giá trị gia tăng, giá trị giă
tăng thuần của doanh nghiệp trong cả hai năm đều giảm ( H < 1) .
+)Hiệu quả sử dụng số công nhân để tạo ra giá trị sản xuất, tiền lương, giá trị gia
tăng và giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp ở từng năm đều tăng.
- So sánh hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp sản xuất năm 2005 so với
năm 2004: Nhìn chung hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
trong kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc đạt hiệu quả cao trong đó các nhân tố
trong kỳ báo cao so với kỳ gốc có thay đổi là:
+ hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra giá trị sản xuất tăng 1%
+ Hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra tiền lương tăng 5,4%
+ hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra giá trị gia tăng tăng 4.7%
+ hiệu quả sử dụng chi phí để tạo ra giá trị gia tăng thuần tăng 6.8%
+ hiệu quả sử dụng giá trị sản xuất để tạo ra tiền lương tăng 5.3%
+ hiệu quả sử dụng giá trị sản xuất để tạo ra giá trị gia tăng tăng tăng 4%
+ hiệu quả sử dụng giá trị sản xuất để tạo ra giá trị gia tăng tăng thuần
tăng 6%
+ hiệu quả sử dụng số công nhân để tạo ra giá trị sản xuất giảm 2.5%
+ hiệu quả sử dụng số công nhân để tạo ra tiền lương tăng 2%

+ hiệu quả sử dụng số công nhân để tạo ra giá trị gia tăng tăng 1,2%
+ hiệu quả sử dụng số công nhân để tạo ra giá trị gia tăng thuần tăng
3.8%
Bi 4 chng 9: Có tài liệu ở công ty X qua 2 năm
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. GO ( triệu đồng)
2. % doanh thu tiêu thụ trong GO ( %)
3. % lợi nhuận trong doanh thu ( %)
4. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm ( triệu đồng)
5. Giá trị TSLĐ bình quân trong nam ( triệu đồng)
6. Số lao động có bình quân trong năm ( ngời)
12000
85
20
8000
4000
100
15000
90
25
8500
4000
110
Yêu cầu:
a/ Tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD của DN năm 2005 sơ với
năm 2004
b/ Sử dụng hệ thống chie số để phân tích tình hình biến động của GTSX
(GO) năm 2005 với năm 2004 do ảnh hởng của 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng
TSCĐ ( H) và giá trị TSCĐ.
c/ Phân tích tình hình biến động của GO năm 2005 so với năm 2004 do

ảnh hởng của 2 nhân tố thuộc về lao động ( W, T )
a/ Tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD của DN năm 2005 so với năm
2004( n v :tri u ng)

Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. GO ( triệu đồng)
2. % doanh thu tiêu thụ trong GO ( %)
3. % lợi nhuận trong doanh thu ( %)
4. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm ( triệu đồng)
5. Giá trị TSLĐ bình quân trong năm ( triệu đồng)
6. Số lao động có bình quân trong năm ( ngời)
8. DT tiêu thụ
9. Lợi nhuận
10. Hiệu quả sử dụng TSCĐ
11 Năng suất LĐBQ
12.Chi phớ =(8)-(9)
12000
85
20
8000
4000
100
10200
2040
1,5
1200
8160
15000
90
25

8500
4000
110
13500
3375
1,76
136,4
10125
)H*GO(DT
DT/GO
=
)H*DT(LN
LN/DT
=
)GGO/(H
=
GO/TW
=
DT/GO)(H
DT/GO
=
LN/DT)(H
LN/DT
=

×