KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 1: CÂN BẰNG LỎNG – LỎNG HỆ HAI CẤU TỬ
Kết quả thí nghiệm
1. Bảng các giá trị ghi nhận được:
Ống số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
TTphenol ml 0.6 0.9 1.2 1.5 1.8 2.1 2.4 2.7 3.0 3.3 3.6
TT nước ml 5.4 5.1 4.8 4.5 4.2 3.9 3.6 3.3 3.0 2.7 2.4
Nhiệt độ Lần
Lần
Lần
Nhiệt độ
bắt đầu
Lần
Lần
Lần
2. Bảng tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp:
Dùng công
thức:
%KL
phenol
=
%KL
nước
=
Ống
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11
%phenol
%H
2
O
Đồ thị nhiệt độ – thành phần khối lượng của hệ phenol – nước
Vậy: Nhiệt độ tới hạn của hệ:
Thành phần hòa tan tới hạn của hệ:
TRẢ LỜI CÂU HỎI.
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 2: CÂN BẰNG LỎNG – RẮN
Kết quả thí nghiệm.
Kết quả thô (chú ý đánh dấu điểm bắt đầu kết tinh):
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8
Naphtalen
10 8 6 4.5 3 2.5 1 0
Diphenylamin
0 2 4 5.5 7 7.5 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Kết quả tinh:
Bảng tính phần trăm khối lượng Naphtalen – Diphenylamin
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8
%Nap
%Diphe
Giản đồ nhiệt độ - thời gian từ đó suy ra giản đồ nhiệt độ - thành phần
TRẢ LỜI CÂU HỎI
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
Kết quả thô:
BÀI 3: XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG
1. Xác định bậc phản ứng theo Na
2
S
2
O
3
:
Thí nghiệm số
1 2 3
Thời gian (giây)
2. Xác định bậc phản ứng theo H
2
SO
4
:
Thí nghiệm số
1 2 3
Thời gian (giây)
Kết quả tính:
1. Bậc phản ứng theo Na
2
S
2
O
3
:
2. Bậc phản ứng theo H
2
SO
4
Vậy bậc tổng quát của phản ứng:
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
1. Kết quả thô:
BÀI 4: THỦY PHÂN ESTER BẰNG KIỀM.
Phản ứng: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Bảng ghi trị số thể tích NaOH dùng chuẩn độ HCl dư
Thời điểm
(Phút)/
Nhiệt
độ
5 10 20 30 40 50
∞
T
1
(phòng 30
0
C)
T
2
( 40
0
C )
2. Kết quả tinh:
V
1
: thể tích NaOH chuẩn HCl dư (ml)
V
2
: Thể tích NaOH có trong 25ml mẫu thử n
t
(ml) Bảng kết quả:
Nhiệt độ Thời điểm
V
1
V
2
n
t
-n
∞
k
T1
30
0
C
5
10
20
30
40
50
∞
Nhiệt độ Thời điểm
V
1
V
2
n
t
-n
∞
k
T2
40
0
C
5
10
20
30
40
50
∞
Như vậy giá trị k trung bình:
k
T1
= 4.561 (1/phút)
k
T2
=
8.254
(1/phút)
Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng:
TRẢ LỜI CÂU HỎI :
:
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 5 PHẢN ỨNG IOD HÓA ACETON TỰ XÚC TÁC
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Phản ứng:CH
3
COCH
3
+ I
2
CH
3
COCH
2
I + HI
a = 0.026 mol
b =0.025mol
Mẫu
Thời điểm
Vt
x =(V
0
-V
t
)C10
-3
k
0
2.50 0.250 x10
-3
10
2.35 0.015 x10
-3
0.576 x10
-3
15
2.25 0.020 x10
-3
0.512x10
-3
30
2.00 0.050 x10
-3
0.640 x10
-3
45
1.80 0.070 x10
-3
0.597x10
-3
60
1.45 0.105 x10
-3
0.672x10
-3
90
1.15 0.135 x10
-3
0.576x10
-3
120
0.65 0.185 x10
-3
0.592 x10
-3
Đường biểu diễn tốc độ theo thời gian
TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Tính thời gian cần để iod hóa 50%, 80%, 90% aceton
Khi iod hóa 50% aceton tức là x = 50%.x
0
=0.125 x10
-3
khoảng 80 phút mới iod hóa
được 50%
Khi iod hóa 80% aceton tức là x = 80%.x
0
=0.200 x10
-3
phải hơn 120 phút mới iod
hóa được 80%
Khi iod hóa 90% aceton tức là x = 90%.x
0
=0.225 x10
-3
phải hơn 120 phút mới iod
hóa được 90%
2. Muốn tính năng lượng hoạt động hóa của phản ứng iod hóa aceton, người ta có phải
làm thêm thí nghiệm gì không? Cách tiến hành thí nghiệm đó như thế nào?
Ta phải tiến hành thí nghiệm ở nhiệt độ khác.
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 6: PHẢN ỨNG XÚC TÁC ĐỒNG THỂ PHẢN ỨNG PHÂN HỦY H
2
O
2
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Phản ứng: 2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
Thời điểm t
C
A
-C
x
C
A
k
30
0
5
10
15
20
30
Thời điểm t
C
A
-C
x
C
A
k
40
0
5
10
15
20
30
Vậy k
30
=
k
40
=
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng E:
Tính chu kỳ bán hủy τ
1/2
ở 30
0
C:
Tính chu kỳ bán hủy τ
1/2
ở 40
0
C:
TRẢ LỜI CÂU HỎI
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 7: HẤP PHỤ TRONG DUNG DỊCH TRÊN BỀ MẶT
CHẤT HẤP PHỤ
RẮN
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bình 1 2 3 4 5 6
V
NaOH
0.1N
Kết quả tính
Bình
C
0
(mol/l)
C (mol/l) logC
℘ (mol) log℘ C / ℘
1
2
3
4
5
6
Đồ thị logΓ theo logC
Suy ra: lgk =
1/n =
Đồ thị C/Γ theo C
Suy ra k =
Γ
∞
=
Tính bề mặt riêng S
0
của than hoạt tính (m
2
/g):
S
0
=
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
BÀI 8: XỬ LÝ LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HÓA
HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN
HÓA
Kết quả thí nghiệm:
1. Tẩy gỉ hóa học:
STT
Tính chất bề
mặt trước tẩy
Thời gian
tẩy
(phút)
Tính chất bề
mặt
sau
tẩy
Ghi chú
Nhận xét thí nghiệm:
Các phản ứng trên bề mặt vật tẩy:
2. Tẩy gỉ điện hóa:
STT
Ia(A/dm
2
) Ic(A/dm
2
)
Thời gian
Tính chất bề
mặt
vật
tẩy
Ghi chú
Nhận xét thí nghiệm:
Các phản ứng trên điện cực:
3. Tẩy dầu hóa học:
STT
Tính chất bề
mặt trước tẩy
Thời gian
tẩy
(phút)
Tính chất bề
mặt
sau
tẩy
Ghi chú
Nhận xét thí nghiệm:
Các phản ứng trên bề mặt vật tẩy:
4. Tẩy dầu điện hóa:
STT
Ia(A/dm
2
) Ic(A/dm
2
)
Thời gian
Tính chất bề
mặt
vật
tẩy
Ghi chú
Nhận xét thí nghiệm:
Các phản ứng trên điện cực:
Trả lời câu hỏi:
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA LÝ
Họ Tên
SV:
MSSV:
Lớp: ……… Nhóm …… Tổ ……
Ngày TN ………… Buổi ………
GVHD:
Điểm:
Kết quả thí nghiệm:
BÀI 9: MẠ NIKEL (Ni)
Lần TN
1 2 3 4 5
I(A)
m
đ
m
s
Kết quả tính:
STT I(A)
Ic
(A/dm
2
)
Thời gian
mạ (phút)
m
tt
(g)
lt
(g) H(%)
d(
µ
) Ghi chú
Trả lời câu hỏi: