Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Hình học lớp 10 chương 2 bài 2: Tích vô hướng hai vectơ - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.21 KB, 10 trang )

TỔ TỐN
Chương II
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ


BÀI 2. TÍCH VƠ HƯỚNG
HAI VÉC TƠ


1. Định nghĩa tích vơ hướng
Cho hai vectơ ⃗ và đều khác vectơ 0. Tích vơ hướng của ⃗ và
một số, kí hiệu là ⃗. , được xác định bởi cơng thức sau:
⃗. = ⃗ .
⃗,
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ ⃗ và
⃗. = 0
Chú ý
• Với ⃗ và

khác vectơ 0 ta có ⃗.

0 = ⃗

bằng vectơ 0 ta quy ước

=0⇔ ⃗⊥ .

• Khi ⃗ = tích vơ hướng ⃗. ⃗ được kí hiệu là
bình phương vơ hướng của vectơ ⃗.
• Ta có: ⃗ = ⃗ . ⃗ .




và số này được gọi là


Ví dụ 1. Cho tam giác

đều cạnh bằng

tính

Giải: theo cơng thức
⃗. = ⃗ .
Ta có:
.

=

.

.

60

.

120

= . . =


.

=

.

= . . −

=−

⃗,

.

;

.


2. Tích chất tích vơ hướng
Với ba vectơ ⃗, , ⃗ bất kì và mọi số

ta có:

• ⃗.

= . ⃗ (tính chất giao hốn);

• ⃗


+ ⃗ = ⃗. + ⃗. ⃗ (tính chất phân phối);



⃗ .

=

⃗.

= ⃗.

• ⃗ ≥ 0, ⃗ = 0 ⇔ ⃗ = 0

;


3. Biểu thức tọa độ tích vơ hướng
• Trên mặt phẳng tọa độ ; ⃗; ⃗ , cho hai vectơ ⃗ =
đó tích vơ hướng ⃗. là:
⃗. =
+
Nhận xét.

Ví dụ 1: Cho ⃗ = 1; 2 ,






= (3; 5). Tính ⃗.

Ta có ⃗. = 1.3 + 2.5 = 13
Ví dụ 2:

⃗ = −3; 0 ,

= (4; 1). Tính ⃗.

Ta có ⃗. = 3. −4 + 0.1 = −12

+

=0

;

,

=

;

. Khi


4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
• Độ dài của vectơ ⃗ =


;

được tính theo cơng thức:
⃗ =

+

b) Góc giữa hai vectơ
• Từ định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ ta suy ra nếu ⃗ =
=
;
đều khác 0 thì ta có


⃗;

=

.
.

=
.

;




4. Ứng dụng

, cho hai vectơ ⃗ = 4; 3 và

Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ
giữa hai vectơ ⃗ và .

Tính góc
• A.

=

B.

=

C.

=

D.

=

• Lời giải
• Chọn C
•Ta có

⃗,

=


.
.

=

.

.
.

=

⃗,

= 45

= 1; 7 .


4. Ứng dụng
c) Khoảng cách giữa hai điểm
;

Khoảng cách giữa hai điểm
thức:
=



;



+



được tính theo cơng


4. Ứng dụng
=



+



Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
Tính số đo góc của tam giác đã cho.
• A.

B.

C.



6; 0 ,


3; 1 và

−1; −1 .

D.
Lời giải

• Chọn D
= 3; −1 và

•Ta có


,

=

.
.

= −4; −2 . Suy ra:
=

.

.
.

=−


=

,

= 135



×