Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 môn toán lớp 3 kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 33 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA
Mơn

TỐN
3
NĂM HỌC 2022 - 2023

1


2


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 01
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3 (ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là: (M1)
A. 8000
B. 800
C. 80
D. 8
2. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau số 2976 là: (M1)
A. 2970
B. 2960
C. 2977


D. 2980
3. (0,5 điểm)Lan mua một quyển vở giá 4500 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có giá
2500 đồng. Lan đưa cơ bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao
nhiêu tiền? (M2)
A. 13 000 đồng
B. 7000 đồng
C. 8000 đồng
D. 10 500 đồng
4. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó? (M2)
A. 6cm2
B. 98cm2
C. 252cm2
D. 184cm2
Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2)
+ 23 658
- 10 820
x8
:5
:4
12 412
Câu 3 (1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại
cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ có thể, khơng thể,
chắc chắn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây: (M3)

Bỏng ngơ
15 000 đồng

Gấu bơng


Kẹo bơng

Vịng tay

70 000 đồng

10 000 đồng

25 000 đồng

Bánh kem
24 000 đồng

- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vịng tay và bỏng ngơ.
- Linh…………….. mua được gấu bơng và vịng tay.
- Linh …………….. mua được kẹo bơng, vịng tay và bánh kem nếu được bố mẹ cho
thêm 8000 đồng nữa.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
45 378 + 37 456

60 157 – 56 249

8206 × 6

12 545 : 5

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1)
3


Câu 6. (1 điểm) Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn:(M2)
12 234 x 2

57 240 : 5

10 150 x 6

81 129 : 3

23 061 x 4

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
1

Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng 3 xe thứ hai. Hỏi cả
hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải

Câu 8. (1 điểm) Số cần điền vào ơ trống trong phép tính sau là: (M2)
65849 = 12466 : 2
15 689 :

= 5 (dư 4)
............................................................... ...............................................................
................................................................ ...............................................................
................................................................ ...............................................................
............................................................... ...............................................................
................................................................ ...............................................................
................................................................ ...............................................................
Câu 9. (1 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích 486cm2. Nếu giảm chiều dài
xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vng. Tìm diện tích
hình vng. (M3)

4


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 02
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3 (ĐỀ 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số có chữ số hàng nghìn bằng 3 là: (M1)
A. 35 672
B. 53 624
C. 51 327
D. 65 432
2. Làm tròn số 28 459 đến hàng chục nghìn ta được: (M1)
A. 28 000

B. 28 500
C. 30 000
D. 28 460
3. Mẹ mua 2 quả dưa hấu, mỗi quả cân nặng 4kg về ép lấy nước. 1kg dưa hấu sẽ cho
250ml nước ép. Vậy lượng nước ép mẹ có thể thu được là? (M2)
A. 500ml
B. 1 l
C. 1 500ml
D. 2 l
4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: (M2)
A. 22 153 – 7 038
B. 8 259 + 7 916
C. 3 105 x 6
D. 34 188 : 2
Câu 2 : Đồng hồ nào sau đây chỉ 21 giờ 15 phút?

A. Hình B               B. Hình D                 C. Hình A                D. Hình C

Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 11m và chiều rộng kém chiều dài 4m. Vậy
chu vi của mảnh vườn đó là:
A. 18m                    B. 22m                      C. 36m                      D. 30m
Câu 4: Hiền về quê ở với ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến hết ngày 2 tháng 6 cùng
năm. Thời gian Hiền ở quê với ông bà là:
A. 5 ngày                    B. 9 ngày              C. 7 ngày                    D. 8 ngày
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
56 656 + 14 272

96 074 – 67 026


35 317 × 2

15 204 : 4

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Số
5m = ………….. mm

17 000 ml = ……………. l

7kg = ………….. g

8 000 cm = ……………...m

5


Câu 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
18 628 + 20 752 – 9 190

5 x (71 752 – 68 242)

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….


= ………………………………….

Câu 4. (1 điểm) Giải tốn (M2)
Trời nắng nóng, mẹ đi mua 5 cốc nước mía với 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát.
Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi mẹ cần trả
người bán hàng bao nhiêu tiền
Bài giải

Câu 8. (1 điểm) nối hai biểu thức có cùng giá trị:
10 000 x 8 :

24 000 : 3 x

2 000 x 2 x

30 000 : 6

5 000 x 4 :

30 000 : 3 x

Câu 9. (1 điểm) Hà có 100 000 đồng. Số tiền đó vừa đủ cho Hà mua một cuốn sách
giá 40 000 đồng và 4 quyển vở ô li. Hỏi một cuốn vở ơ li có giá bao nhiêu tiền ?
Bài giải

6


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………


Đề số 03

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm và 6 chục được viết là:
A. 32 861
B. 38 260
C. 32 860
D. 3 286
Câu 2: Kết quả phép chia 28 074 : 4 là:
A. 7 018
B. 7 011
C. 7 018 (dư 2)
D. 7 011 (dư 2)
Câu 3: Giá trị của biểu thức (78 270 – 52 735) : 5 là:
A. 25 535
B. 5 107
C. 5 309
D. 10 547
Câu 4: Tiết học Toán bắt đầu lúc 8 giờ 5 phút. Khi tiết
học kết thúc, An thấy đồng hồ chỉ như hình bên. Vậy
tiết học Toán đã kéo dài:
A. 30 phút
B. 35 phút
A. 40 phút
C. 45 phút

Câu 5: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả
lớn nhất là:
A. 45 263 + 9 517 B. 96 876 : 4
C. 50 376 – 4 184 D. 9 070 x 4
Câu 6: Một hình vng có chu vi là 28 cm. Vậy diện tích của hình vng đó là:
A. 14 cm2
B. 49 m2
C. 35 m2
D. 36 m2
Câu 7: Mỗi giờ làm thêm Hà nhận được 25 000 đồng. Hôm nay Hà làm 3 giờ và cịn
được thưởng thêm 20 000 đồng. Vậy số tiền hơm nay Hà kiếm được là:
A. 75 000đồng
B. 45 000đồng
C. 90 000đồng
D. 95 000đồng
II. Phần tự luận.
Bài 1: Đặt tính rồi tính

Bài 2: Đặt tính rồi tính
36 812 : 3

56 357 : 7

86 437 : 8

7


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
36 640 – 25 735 + 1 758


22 506 + 35 145 : 3

Bài 4: Một chiếc bàn có chiều dài là 50 dm, chiều rộng bằng 2 m. Hỏi chiếc bàn đó
có chu vi bằng bao nhiêu mét?
Bài giải

Bài 5: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
Bảng số liệu về dân số của bốn huyện thuộc tỉnh Hà Giang năm 2019
Huyện
Số
(người)

dân

Đồng Văn

Mèo Vạc

Yên Minh

Xín Mần

81 880

86 071

97 553

67 999


A. Trong bốn huyện trên, huyện có số dân nhiều nhất là huyện:....................................
B. Trong bốn huyện trên, huyện có số dân ít nhất là huyện:...........................................
C. Tên các huyện viết theo thứ tự có số dân ít nhất đến số dân nhiều nhất là:
.........................................................................................................................................
Bài 6: 5 bạn đã cùng nhau góp tiền mua một chiếc hộp bút tặng cho Hiền nhân dịp
sinh nhật. Một bạn đưa cô bán hàng 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại 40 000 đồng.
Hỏi mỗi bạn phải góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền mỗi bạn góp là như nhau.
Bài giải

8


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 04

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 3? (0,5 điểm)
A. 35 892
B. 54 372
C. 93 876
D. 27 538
Câu 2. Số liền trước của số 60.000 là: (0,5 điểm)
A. 50 999
B. 59 999

C. 59 909
D. 59 990
Câu 3. Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được: (0,5 điểm)
A. 73 000
B. 70 000
C. 72 500
D. 72 540
Câu 4.Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất: (0,5 điểm)
A. 16 358 - 9 090 B. 26 058:2
C. 6 858 + 7 523 D. 7 238 x 2
Câu 5. Gia đình An dự định đi nghỉ mát ở Phú Quốc từ ngày 26 tháng 5 đến hết ngày
01 tháng 6 cùng năm. Thời gian gia đình An dự định ở Phú Quốc là: (0,5 điểm)
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 6 ngày
D. 8 ngày
Câu 6. Một hình vng có chu vi bằng 36 cm. Vậy diện tích của hình vng đó là:(0,5 điểm)
A. 81 cm²
B. 63 cm²
C. 64 cm²
D. 72 cm²
Câu 7. Một chú chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến
90 kg. Vậy chuột túi trưởng thành nặng gấp chuột túi lúc mới sinh số lần là: (0,5 điểm)
A. 90 lần
B. 900 lần
C. 9000 lần
D. 90 000 lần
Câu 8. Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 5 cm thì chu vi
của hình chữ nhật đó tăng thêm là: (0,5 điểm)
A. 5 cm

B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
18 252 + 5 408

70 852 - 45 117

14 116 x 6

95 658 : 5

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
72 000 - 36 000 + 14 000

(32 719 + 31 409): 4

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9


Bài 3. >;<;= ? (1 điểm)
2 200 ml x 5 ........... 11l

80 m ........ 35 000 mm + 35 000 mm


Bài 4. Một bể bơi hình chữ nhật có chiều dài bằng 25 m và chiều rộng bằng 10 m.
Tính chu vi của bể bơi đó. (1 điểm)
Bài giải

Bài 5. Điền vào chỗ trống "chắc chắn, có thể" hoặc "khơng thể". (1 điểm)
Trên đĩa có 4 quả cam và 1 quả tảo. Khơng nhìn vào đĩa, Hiền lấy 2 quả . Khả
năng xảy ra là:
A. Hiền.......................................lấy được 2 quả táo.
B. Hiền.......................................lấy được 1 quả cam và 1 quả táo.
C. Hiền........................................lấy được 1 quả cam.
Bài 6. Phường hiện có 3 765 trẻ em được tiêm vắc-xin
mũi thứ 1 và 8 500 người lớn được tiêm mũi thứ 3. Tất
cả các mũi tiêm đều được thực hiện tại trạm y tế
phường. Hỏi trạm y tế phường đã thực hiện bao nhiêu
mũi tiêm vắc-xin? (1 điểm)
Bài giải

10


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 05

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: (0,5 điểm)

A. 5 617

B. 7 206

C. 3 578

D. 6743

Câu 2. Làm tròn số 1 542 đến hàng chục ta được: (0,5 điểm)
A. 1 540

B. 1 500

C. 1 600

D. 1 550

Câu 3. Trong các dãy số dưới dây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 7 353; 5 754; 2 865; 2 699

B. 6 432; 6810; 7 488; 1982

C. 2314; 3 054; 3 287; 5 009

D. 9854; 7 665; 6 645; 6 810

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 1 915 + 1 546 B. 1 425 x 3

C. 9 283 – 6 456


D. 9 654: 2

Câu 5. Hôm qua cửa hàng nhà My bán được 1 280 kg trái cây, hôm nay bán được gấp
đôi hôm qua. Vậy khối lượng trái cây cả hai ngày cửa hàng nhà My bán được là: (0,5
điểm)
A. 2 560 kg

B. 2 460 kg

C. 3 740 kg

Câu 6. Cạnh nhà An có một hồ sen dạng hình chữ
nhật (như bức tranh). Hồ sen dài 150 m và rộng
75 m. Mỗi buổi chiều An đều chạy thể dục 4 vịng
quanh hồ sen đó. Vậy qng đường An chạy mỗi
buổi chiều là: (0,5 điểm)
A. 225 m

B. 450 m

C. 900 m

D. 1 800 m

D. 3 840 kg

75 m

150m


II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống. (1 điểm)
A. Số gồm 7 nghìn, 6 chục và 8 đơn vị viết là:.....................................................
B. Số liền trước của số 8 500 là:...........................................................................
C. Làm tròn số 3 682 đến hàng trăm ta được:.......................................................
D. Các số VII, IV, XIV, IX sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
5 291 + 2 807

6 350 – 2826

1 607 x 5

9 635 : 8

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

11


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: Số? (1 điểm)
3 194 -

= 1 758

x 3 = 8 175


Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
8 500 - 3 800 + 1900

3 765 + 2 540 : 5

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

Bài 5. Một tấm bìa hình vng có chu vi bằng 24 cm. Tính diện tích của tấm bìa đó. (1 điểm)
Bài giải

Bài 6. Vì bị dị tật bẩm sinh, Minh khơng thể tự đi lại được. Hằng ngày, Hiếu qua nhà
Minh để cõng Minh đi học (như bức tranh). Nhà Hiếu cách trường 1 300 m. Nhà
Minh ở xa trường hơn nhà Hiếu 700 m. Hỏi để cõng Minh cùng đến trường, Hiếu đã
đi quãng đường dài bao nhiêu mét? (1 điểm)

Bài giải

12


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 06


Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 000

B. 8 000

Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388
B. 72 400

C. 800

D. 80

C. 72 390

D. 72 391

Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII
B. XIX
C. XIV
D. XV
Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán
được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?

A. 26 000 kg
Câu 5. Số?

?

B. 33 000 kg

C. 31 000 kg

D. 52 000 kg

C. 79 105

D. 79 137

: 7 = 11 305 (dư 2)

A. 79 135

B. 79 133

Câu 6. Một hình vng có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu
vi của hình vng đó bằng:
A. 31 580 mm
B. 31 940 mm
C. 31 490 mm

D. 31 850 mm

II. TỰ LUẬN


7 895 mm

Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 36 943 + 8 767

b) 34 611 – 25 490

c) 12 604 x 4

…………………

………………..

………………… ………………..

…………………

………………..

………………… ………………..

…………………

………………..

………………… ………………..

…………………


………………..

………………… ………………..

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 93 645 : 9 x 5

d) 84 776 : 4

b) 12 740 + 5 037 x 4

= ………………………………….

= ……………………………….

= ………………………………….

= ……………………………….

Câu 3. >, <, =
13


a) 16 l ……… 2 600 ml x 6

b) 9 155 g + 1 040 g …….. 10 kg

14



Câu 4. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều
rộng 108 cm.
Bài giải

Câu 5. Gia đình bác Minh đã mua 2 xe ô tô gạch, mỗi xe chở 4 500 viên gạch. Sau 2
ngày, những người thợ xây đã xây hết 2 383 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch
chưa xây?
Bài giải

Câu 6. Sau khi chạy thể dục cùng các bạn, Hà đã đi mua nước ép trái cây. Hà mua 5
cốc nước ép, mỗi cốc có giá là 20 000 đồng. Hôm nay cửa hàng giảm giá nên Hà chỉ
phải trả 75 000 đồng. Hỏi mỗi cốc nước ép đã được giảm bao nhiêu tiền?
Bài giải

15


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 07

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 9 999
B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999
Câu 2. Một hình vng có chu vi là 36 cm thì cạnh của hình vng

có độ dài là:

Chu vi = 36
cm
Canh = ?

A. 6 cm
B. 18 cm
C. 9 cm
D. 8 cm
Câu 3. Cho 5 dm = ……..mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 mm
B. 500
C. 50
Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là:
A. 6 058
B. 6 257
C. 6 258
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai?

D. 500 mm
D. 6 528

A. 1 năm có 12 tháng

B. Tháng 3 có 31 ngày

C. 5 m = 50 dm

D. 5 phút = 240 giây


Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 13 056 + 2 472 : 2 là:
A. 14 392
B. 14 292
C. 7 764
D. 7 746
Câu 7. Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 72 083
B. 72 830
C. 72 038
D. 72 803
Câu 8. May 2 bộ quần áo hết 6 m vải. Hỏi có 18 m vải thì may được mấy bộ quần áo
như thế?
A. 3 bộ
B. 12 bộ
C. 4 bộ
D. 6 bộ
Câu 9. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang trại.
Loại vật nuôi



Vịt

Ngỗng

Số lượng trứng
95
120
65

Dựa vào bảng trên, hỏi số lượng trứng vịt nhiều hơn trứng gà là bao nhiêu quả?
A. 30 quả

B. 55 quả

C. 25 quả

D. 35 quả

Câu 10. Điền dấu (>; <; =) thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính:
58 956 ……. 68 832 – 9 867
A. >
B. <
Đáp án khác.
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?

C. =

D.

16


A. 9 giờ 30 phút
C. 7 giờ kém 15 phút

B. 6 giờ 45 phút
D. 10 giờ 30 phút

Câu 12. Tuấn và Mai cùng nhau đi mua đồ, biết hai bạn mua một hộp bánh hết 45

000 đồng và mua một gói kẹo hết 10 000 đồng. Hỏi hai bạn đã mua hết bao nhiêu
tiền?
A. 40 000 đồng B. 65 000 đồng
C. 35 000 đồng
D. 55 000 đồng
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 41 826 + 26 418
b) 17 670 - 3 965
c) 10 289 x 7
d) 68 965: 5
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..

…………….
Bài 2. (2,0 điểm) Số?
a) 9 687 + ………. = 13 375
c) ……….. : 9 = 7 386

b) ………… - 21 060 = 35 974
d)………….. x 4 = 80 084

Bài 3. (2,0 điểm) Cho một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và điện tích của hình chữ nhật đã cho.
Bài giải

Bài 4. (1,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi cộng với 11 thì
được 47.
Bài giải

17


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 08

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi” được viết là:
A. 56 102

B. 65 120
C.65 102
D. 56 120
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. 1 ngày có 24 giờ
B. Tháng 7 có 31 ngày
C. Tháng 8 có 30 ngày
D. 1 năm có 12 tháng
Câu 3. Một hình vng có chu vi là 64 cm thì cạnh của hình vng là bao nhiêu
xăng-ti-mét?
A. 16 cm
B. 8
C. 18
D. 8 cm
Câu 4. Để khen thưởng cho thành tích học tập xuất xắc của 7 bạn học sinh lớp 3A, cơ
giáo đã mua những món q để tặng cho các em học sinh. Tên của các món quà được
viết trong các tờ giấy màu gồm ba màu đỏ, vàng và xanh được để trong hộp. Bạn Mai
là học sinh đầu tiên được lên lấy thăm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mai không thể lấy được tờ giấy màu đỏ.
B. Mai có thể lấy được tờ giấy màu xanh.
C. Mai chắc chắn lấy được tờ giấy màu vàng.
D. Mai có thể lấy được tờ giấy màu tím.
Câu 5. Mua 1 kg gạo hết 15 000 đồng. Hỏi mua 4 kg gạo hết bao nhiêu tiền?
A. 30 000 đồng B. 50 000 đồng
C. 60 000 đồng
D. 45 000 đồng
Câu 6. My ghi chép lại số loại cây có trong khn viên trường, ta có bảng số liệu như sau:
Tên loại cây
Cây phượng
Cây bàng

Cây lộc vừng
Cây xà cừ
Số lượng
3
10
7
12
Hỏi trong khn viên trường có tất cả bao nhiêu cây?
A. 22 cây
B. 30 cây
C. 20 cây
D. 32 cây
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tuần - 5 ngày = ………..ngày.
A. 9
B. 2
C. 7
D. 3
Câu 8. Kết quả của phép tính 4000 x 7 : 2 là:
A. 28 000
B. 14 000
C. 13 500
D. 1 400
Câu 9. Hiện nay mẹ Minh 32 tuổi, tuổi Minh bằng tuổi mẹ
Minh. Hỏi mẹ Minh hơn Minh bao nhiêu tuổi?
A. 8 tuổi
B. 16 tuổi
C. 24 tuổi
D. 20 tuổi
Câu 10. Một hộp sữa cân nặng 658 g, trong đó vỏ hộp cân nặng
112 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là:

A. 770 g
B. 536 g
C. 646 g
D. 546 g
18


Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = ………. mm.
A. 300
B. 30 mm
C. 300 mm
D. 3 000
Câu 12. Cho hình vẽ bên:
Chu vi của hình vẽ bên là:
A. 13 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 23 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 65419 + 6198
b) 78196 – 13564
c) 2023 x 5
d) 3455 : 5
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………

……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
……………………
…………………
……………..
…………….
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm
a) ………….. + 12 454 = 34 519
b) …………… : 8 = 854 (dư 5)
2. Điền số vào ơ trống để hồn thiện phép tính:

Bài 3. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan vào cửa hàng mua đồ dùng học
tập. Lan mua 3 quyển vở, 2 cái bút và 1 cục tẩy. Biết 1 quyển vở có giá 10 000 đồng,
1 cái bút có giá 7 000 đồng, 1 cục tẩy có giá 5 000 đồng. Hỏi Lan mua tất cả đồ dùng
học tập hết bao nhiêu tiền?
Bài giải

Bài 4. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Hỏi?
A. Có ………………..hình tam giác.
B. Có …………………hình tứ giác.


19


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………

Đề số 09

Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: 3……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN - LỚP 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 9 000
B. 901
C. 8 999
D. 9 001
Câu 2. Cho hình vẽ ở bên. Chu vi của tam giác đó là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 13 cm
D. 25 cm
Câu 3. Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
250 g + 550 g ………. 800 g
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 4. Kết quả đúng của phép tính 5 075: 5 + 3 124 × 3 là:
A. 10 387

B. 12 417
C. 1 024
D. 1 379
Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là:
A. 27 460
B. 27 406
C. 27 604
D. 27 409
Câu 6. Cho phép tính: 30 000 + 500 + 80 + 1= ………… Số thích hợp để điền vào
chỗ chấm là:
A. 30 581
B. 35 810
C. 3 581
D. 30 518
Câu 7. Một hình vng có độ dài một cạnh là 7 cm. Hình vng đó có diện tích là:
A. 28 cm2
B. 28 cm
C. 49 cm2
D. 14 cm2
Câu 8. Tìm số điền vào chỗ chấm của phép tính: 3 x ……. x 5 = 615.
A. 123
B. 44
C. 9 225
D. 41
Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật
được cho trong bảng dưới đây?

Con vật nào có số lượng học sinh u thích ít nhất?
A. Chó
B. Cá

C. Mèo
D. Thỏ
Câu 10. Số lớn nhất trong các số: 29 897; 2 999; 29 798; 29 879; 29 978 là:
A. 2 999
B. 29 798
C. 29 897
D. 29 978
Câu 11. Trong kho có 25 075 kg gạo, biết rằng người ta đã chuyển đi số gạo đó.
Trong kho cịn lại số ki-lô-gam gạo là:
A. 20 060 kg
B. 15 045 kg
C. 5 015 kg
D. 20 015 kg
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m + 30 dm =……… ... m
A. 50
B. 5
C. 32
D. 23
20



×