Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

sản phẩm dịch vụ ngân hàng - sản phẩm cho vay doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 18 trang )

Ngày 04 tháng 10 năm 2012
GVHD: TS.Nguyễn Thanh Phong
TH: Nhóm Sản phẩm Tín dụng doanh nghiệp Sacomank
DANH SÁCH NHÓM
1. Lê Ngọc Minh Tú
2. Nguyễn Huỳnh Hạnh Phúc
3. Hà Lê Anh Phi
4. Nguyễn Phương Duy
5. Trương Thị Trang Thanh
6. Lê Kiều Mi
7. Nguyễn Thị Hòa
8. Võ Thị Như Quỳnh
CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
SẢN PHẨM TIỀN VAY
SẢN PHẨM TIỀN VAY
Đối tượng khách hàng
Các tổ chức thuộc các thành phần kinh tế
được thành lập hợp pháp, hoạt động trong
các lĩnh vực pháp luật không cấm.
Điều kiện sử dụng
1.Mục đích vay hợp pháp
2.Có phương án/dự án hiểu quả, khả thi
3.Có nguồn tài chính ổn định đảm bảo trả
nợ vay.
Tài sản đảm bảo
1.Bất động sản, động sản
2.Giấy tờ có giá
3.Quyền đòi nợ,…
Hồ sơ yêu cầu
1.Giấy đề nghị vay vốn
2.Hồ sơ pháp lý


3.Hồ sơ tình hình tài chính
4.Hồ sơ về tài sản đảm bảo
5.Giấy tờ chứng minh mục đích SDV
1. CHO VAY SẢN XUẤT KINH DOANH THÔNG THƯỜNG
2. CHO VAY SX-KD MỞ RỘNG TỶ LỆ ĐẢM BẢO
4. CHO VAY SX-KD DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
5. CHO VAY ĐẦU TƯ TÀI SẢN
6. CHO VAY DỰ ÁN
7. CHO VAY QuỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
Thời gian vay
Tối đa 90% giá trị quyền đòi nợ
Tối đa 90% giá trị quyền đòi nợ
Không quá 12 tháng
Không quá 12 tháng
Tài sản đảm bảo
TS theo quy định và quyền đòi nợ
TS theo quy định và quyền đòi nợ
Phương thức trả
Lãi hàng tháng, vốn trả hàng tháng/quý
Lãi hàng tháng, vốn trả hàng tháng/quý
Mục đích vay
Bổ sung vốn thiếu hụt trong hoạt động
SX KD của Quỹ tín dụng nhân dân.
Bổ sung vốn thiếu hụt trong hoạt động
SX KD của Quỹ tín dụng nhân dân.
Mức vay
8. CHO VAY THẤU CHI TKTGTT
9. SẢN PHẨM UPAS
Usance LC payable at sight

Loại tiền cho vay
DN nhập khẩu
DN nhập khẩu
USD
USD
Các loại phí
-
Phí phát hành LC
-
Phí chấp nhận thanh toán LC trả chậm
-
Phí thanh toán ngay
-
Phí phát hành LC
-
Phí chấp nhận thanh toán LC trả chậm
-
Phí thanh toán ngay
Điều kiện
KH không được thanh toán trước hạn
KH không được thanh toán trước hạn
Đối tượng KH
Đ

C

B
I

T

NH Đối tác
Citibank, Wells Fargo
Citibank, Wells Fargo
10. CHO VAY VND LÃI SUẤT USD
Loại tiền cho vay
DN xuất khẩu, có nguồn thu USD
DN xuất khẩu, có nguồn thu USD
VND
VND
Thời hạn cho vay
Tối đa 06 tháng
Tối đa 06 tháng
Điều kiện
Cam kết bán USD cho Sacombank với tỷ
giá bán bằng tỷ giá NH mua tại thời
điểm giải ngân
Cam kết bán USD cho Sacombank với tỷ
giá bán bằng tỷ giá NH mua tại thời
điểm giải ngân
Đối tượng KH
Đ

C

B
I

T
Hình thức thực
hiện

Khách hàng ký hợp đồng bán USD có kỳ
hạn với Sacombank
Khách hàng ký hợp đồng bán USD có kỳ
hạn với Sacombank
11. HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT
Loại tiền cho vay
DN SXKD trong nước
DN nhập khẩu
DN SXKD trong nước
DN nhập khẩu
VND
VND
Thời hạn cho vay
Tối đa 04 tháng
Tối đa 04 tháng
Lãi suất
LS cố định: X = Y + Z1
LS thả nổi : X = Y + Z2
LS cố định: X = Y + Z1
LS thả nổi : X = Y + Z2
Đối tượng KH
Đ

C

B
I

T
Điều kiện

Với LS thả nổi, KH phải cam kết giới
thiệu khách hàng bán USD cho
Sacombank
Với LS thả nổi, KH phải cam kết giới
thiệu khách hàng bán USD cho
Sacombank
LS ưu đãi – tương đương LS vay USD

×