Xếp hạng tín dụng nội bộ khách hàng của NHTM. So sánh
với xếp hạng
bên ngoài.
Nhóm 1
1.
Hoàng Lan Anh
2.
Nguyễn Thanh Bình
3.
Nguyễn Thị Kim Chi
4.
Đoàn Mạnh Cường.
5/14/14 1
1.
5/14/14 2
1. Tổng quát về XHTD của NHTM
Khái niệm XHTD
XHTD là việc đưa ra nhận định về mức độ tín nhiệm đối với trách
nhiệm tài chính, hoặc đánh giá mức độ rủi ro tín dụng phụ
thuộc các yếu tố bao gồm: năng lực đáp ứng các cam kết tài
chính, khả năng dễ bị vỡ nợ khi các điều kiện kinh doanh thay
đổi, ý thức và thiện trí trả nợ của người đi vay
Đối tượng của XHTD
tiếp cận đến tất cả các yếu tố có liên quan đến
RRTD, tiếp cận đến tất cả các yếu tố có liên
quan đến RRTD chính sách tín dụng và giới
hạn cho vay phù hợp
Xếp hạng người đi vay chủ yếu theo 3 cấp độ cơ
bản là: nguy hiểm, cảnh báo và an toàn
5/14/14
3
Vai
5/14/14 4
Nguyên tắc của XHTD
phânphân
5/14/14 5
Mô hình xếp hạng tín dụng
Mô hình một biến số: dùng các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính
Mô hình nhiều biến số: những mô hình kết hợp nhiều biến số thành một giá trị để dự báo sự thất bại
của DN như mô hình phân tích hồi quy, phân tích logic, phân tích xác suất có điều kiện, phân tích
phân biệt nhiều biến số.
5/14/14 6
Quy trình XHTD
5/14/14 7
Yêu cầu đối với hệ thống XHTD của NHTM
a) Hệ thống XHTD nội bộ phù hợp với hoạt động kinh doanh, đối tượng khách hàng, tính chất rủi ro của khoản
nợ của TCTD.
b) Chính sách quản lý rủi ro tín dụng, mô hình giám sát rủi ro tín dụng, phương pháp xác định và đo lường rủi
ro tín dụng có hiệu quả.
c) Hàng năm, TCTD phải đánh giá lại hệ thống XHTD nội bộ và chính sách dự phòng rủi ro cho phù hợp với
tình hình thực tế và các quy định của pháp luật.
5/14/14 8
Mô hình XHTD tại Vietcombank
Chính sách tín dụng
5/14/14 9
5/14/14 10
Mô hình XHTD khách hàng
Mô hình XHTD khách hàng
XHTD khách
hàng cá nhân
XHTD khách
hàng cá nhân
XHTD khách
hàng doanh
nghiệp
XHTD khách
hàng doanh
nghiệp
5/14/14 11
.
Nhóm chỉ tiêu
về nhân thân
Nhóm chỉ tiêu cơ bản
.
Nhóm chỉ tiêu về
quan hệ ngân
hàng
Mô hình XHTD cá nhân
Ph n I : Ch tiêu ch m đi m thông tin cá nhânầ ỉ ấ ể
1 Tu iổ 18-25 tu iổ 25-40 tu iổ 40-60 tu iổ >60 tu iổ
5 15 20 10
2 Trình đ h c v nộ ọ ấ Trên đ i h cạ ọ Đ i h c/Cao đ ngạ ọ ẳ Trung h cọ D i trungướ
h cọ
20 15 5 -5
3 Ngh nghi pề ệ Chuyên môn Th kýư Kinh doanh Ngh h uỉ ư
25 15 5 0
4 Th i gian công tácờ <6 tháng 6 tháng – 1 năm 1-5 năm >5 năm
5 10 15 20
5 Th i gian làmờ
công vi c hi n t iệ ệ ạ
<6 tháng 6 tháng – 1 năm 1-5 năm >5 năm
5 10 15 20
6 Tình tr ng c trúạ ư Ch /T muaủ ự Thuê V i gia đìnhớ Khác
30 12 5 0
7 C c u gia đìnhơ ấ H t nhânạ S ng v i cha mố ớ ẹ S ng v i 1 gia đình khácố ớ S ng v i >1 gia đình khácố ớ
20 5 0 -5
8 S ng i ăn theoố ườ
Theo
Đ c thânộ <3 ng iườ 3 – 5 ng iườ >5 ng iườ
0 10 5 -5
9 Thu nh p cáậ
nhân/năm
>120 tri u đ ngệ ồ 36–120 tri u đ ngệ ồ 12–36 tri u đ ngệ ồ <12 tri u đ ngệ ồ
40 30 15 -5
10 Thu nh p giaậ
đình/năm
>240 tri u đ ngệ ồ 72–240 tri u đ ngệ ồ 24–72 tri u đ ngệ ồ <24 tri u đ ngệ ồ
40 30 15 -5
5/14/14 12
Ph n II : Các ch tiêu ch m đi m quan h v i ngân hàngầ ỉ ấ ể ệ ớ
1 Tình hình trả
n v i ngânợ ớ
hàng
Ch a ư giao
d chị
Ch a bao giư ờ
quá h nạ
Quá h n <30ạ
ngày
Quá h n >30ạ
ngày
0 40 0 -5
2 Tình hình
ch m tr lãiậ ả
Ch a ư giao
D chị
Ch a bao giư ờ
ch m tr lãiậ ả
Ch a b ch mư ị ậ
tr lãi 2 năm g n đâyả ầ
Có l n ch mầ ậ
tr lãi 2 năm g n đâyả ầ
0 40 0 -5
3 T ng n hi nổ ợ ệ <100 tri uệ 100 - 500 500 - 1.000 >1 t đ ngỷ ồ
t iạ Đ ngồ tri u đ ngệ ồ tri u đ ngệ ồ
25 10 5 -5
4 Các d ch vị ụ
s d ngử ụ
Ch g i ti tỉ ử ế
Ki mệ
Ch s d ngỉ ử ụ
thẻ
Ti t ki m vàế ệ
thẻ
Không
15 5 25 -5
5 S d ti n g iố ư ề ử
ti t ki m năm tr cế ệ ướ
>500 tri uệ
Đ ngồ
100-500 tri uệ
đ ngồ
20-100 tri uệ
đ ngồ
< 20 tri uệ
đ ngồ
40 25 10 0
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
5/14/14 13
5/14/14 14
B ng 2 : H th ng ký hi u XHTD cá nhân c a Vietcombankả ệ ố ệ ủ
Đi mể X p lo iế ạ M c đ r i roứ ộ ủ
>=400 A+ Th pấ C p tín d ng m c t i đaấ ụ ở ứ ố
351-400 A Th pấ C p tín d ng m c t i đaấ ụ ở ứ ố
301-350 A- Th pấ C p tín d ng m c t i đaấ ụ ở ứ ố
251-300 B+ Th pấ C p tín d ng theo ph ng ánấ ụ ươ
đ m b o ti n vayả ả ề
201-250 B Trung bình Có th c p tín d ng v i vi c xemể ấ ụ ớ ệ
xét hi u qu ph ng án vay v n và đ m b o ti n vayệ ả ươ ố ả ả ề
151-200 B- Trung bình T p trung thu h i nậ ồ ợ
101-150 C+ Trung bình T ch i c p tín d ngừ ố ấ ụ
51-100 C Cao T ch i c p tín d ngừ ố ấ ụ
01-50 C- Cao T ch i c p tín d ngừ ố ấ ụ
<0 D Cao T ch i c p tín d ngừ ố ấ ụ
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
Mô hình XHTD cá nhân
5/14/14 15
Mô hình XHTD DN tại chi nhánh VCB
Phân loại doanh nghiệp
Chấm điểm Tài chính
Chấm điểm Phi tài chính
Tính tổng điểm để xếp hạng khách hàng
Đối chiếu với thực tế khách hàng để điều chỉnh xếp hạng
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Bước 1: phân loại DN
Doanh
Doanh
Doanh
Hình
Doanh
Hình
Doanh
Doanh
5/14/14 16
Các DN được xác định quy mô bằng cách cho điểm ở các chỉ tiêu vốn, lao động, doanh thu
thuần, tổng tài sản.
5/14/14 17
Quy mô T ng đi mổ ể
L n ớ 70-100
V a ừ 30-69
Nhỏ <30
Bước 2: Chấm điểm tài chính
Trên cơ sở ngành nghề và quy mô, sử dụng các bảng tương ứng của tương ứng với ngành nghề
kinh doanh chính của doanh nghiệp để chấm điểm tài chính.
Các chỉ tiêu tài chính được đánh giá dựa theo khung hướng dẫn của NHNN và có điều chỉnh các
hệ số thống kê ngành cho phù hợp với thông tin tín dụng của Vietcombank.
Điểm theo trọng số là tích số giữa điểm ban đầu và trọng số tương ứng.
5/14/14 18
B ngI.04:ả ch tiêu tài chính c a DN ngành th ng m i d ch vỉ ủ ươ ạ ị ụ
5/14/14 19
B ng I.04: Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh nghi p ngành th ng m i d ch v theo Vietcombankả ẩ ỉ ủ ệ ươ ạ ị ụ
Ch tiêuỉ
Tỷ
tr ngọ
Quy mô l nớ Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0 100 80 60 40 20 0
Ch tiêu thanh kho n( đv: l n)ỉ ả ầ
1. Khả
năng thanh
kho nả
8% 2,1 1,6 1,1 0,8 0,5 < 0,2 2,3 1,7 1,2 1 0,6 < 0,3 2,9 2,3 1,7 1,4 0,9 < 0,4
2. Khả
năng thanh toán nhanh
8% 1,4 0,9 0,6 0,4 0,2 < 0,1 1,7 1,1 0,7 0,6 0,4 < 0,2 2,2 1,8 1,2 0,9 0,6 < 0,3
Ch tiêu ho t đ ngỉ ạ ộ
3. Luân
Chuy n hàng t n kho ể ồ
( l n)ầ
10% 5 4,5 4 3,5 2,7 < 1,2 6 5,5 5 4,5 3,5 < 1,5 7 6,5 6 5,5 4,3 < 2
4. K thuỳ
ti n bình quân ( ngày)ề
10% 39 45 55 60 80 > 180 34 38 44 55 75 > 160 32 37 43 50 70 > 150
5. Doanh
thu/ T ng tài s n (l n)ổ ả ầ
10% 3 2,5 2 1,5 0,8 < 0,4 3,5 3 2,5 2 1,2 <0,7 4 3,5 3 2,5 1,5 <1
B ngI.04ả
: ch tiêu tài chính c a DN ngành th ng m i d ch v (2)ỉ ủ ươ ạ ị ụ
5/14/14 20
Ch tiêu cân n (đv: %)ỉ ợ
6. N ph iợ ả
tr /T ng tài s nả ổ ả
15% 35 45 55 65 80 >
90
30 40 50 60 75 >85 25 35 45 55 70
85
7. N ph iợ ả
tr /V nả ố
ch s h uủ ở ữ
15% 53 69 122 185 280 >730 42 66 100 150 240 >610 33 54 81 122 200 > 590
Ch tiêu thu nh p (đv:%)ỉ ậ
8. Thu
nh p tr c thuậ ướ ế
/Doanh thu
8% 7 6,5 6 5,5 4 <2 7,5 7 6,5 6 5 < 2,5 8 7,5 7 6,5 5,5 <3
9. Thu
nh p tr c thu /T ng ậ ướ ế ổ
tài s nả
8% 6,5 6 5,5 5 4 <2 7 6,5 6 5,5 4,5 <2,5 7,5 7 6,5 6 5 <3
10. Thu
nh p tr c thu / V n ậ ướ ế ố
ch s h uủ ở ữ
8% 14,2 12,2 10,6 9,8 8 <3 13,7 12 10,8 9,8 8,5 <3,5 13,3 11,8 10,9 10 8,7 <4,2
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
Bước 3: Chấm điểm phi tài chính
Chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính bao gồm 5 nhóm với 25 chỉ tiêu, mỗi chỉ tiêu
đánh giá có 5 khoảng giá trị chuẩn tương ứng là 5 mức điểm 4, 8, 12, 16, 20. Tổng
điểm phi tài chính được tổng hợp theo bảng:
5/14/14 21
B ng 2.04: ả Điểm tr ngọ số các chỉ tiêu phi tài chính ch mấ điểm XHTD doanh nghiệp của Vietcombank
5/14/14 22
B ng 2.04 : Đi m tr ng s các ch tiêu phi tài chính ch m đi m XHTD doanh nghi p c a Vietcombankả ể ọ ố ỉ ấ ể ệ ủ
Các y u t phi tài chínhế ố
DNNN Doanh nghi p khácệ ĐTNN
T tr ngỷ ọ T tr ngỷ ọ T tr ngỷ ọ
1 L u chuy n ti n tư ể ề ệ 25% 24% 30%
2 Trình đ qu n lýộ ả 27% 30% 27%
3 Quan h tín d ngệ ụ 20% 20% 18%
4 Các y u t bên ngoàiế ố 13% 13% 15%
5 Các đ c đi m ho t đ ng khácặ ể ạ ộ 15% 13% 10%
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
BảngI.07: tiêu chuẩn đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp
5/14/14 23
B ng I.07 :ả Tiêu chu n đánh giá dòng ti n c a doanh nghi p theo Vietcombankẩ ề ủ ệ
Ch tiêuỉ Đi m chu nể ẩ
20 16 12 8 4
1 H s kh năng tr lãi (t thu nh p thu n)ệ ố ả ả ừ ậ ầ ≥4 l nầ ≥3 l nầ ≥2 l nầ ≥1 l nầ <1 l n ho c âmầ ặ
2 H s kh năng tr n g c (t thu nh p thu n)ệ ố ả ả ợ ố ừ ậ ầ ≥2 l nầ ≥1,5 l nầ ≥1 l nầ < 1 l nầ Âm
3 Xu h ng c a luân chuy n ti n t thu n trong quá ướ ủ ể ề ệ ầ
khứ
Tăng nhanh Tăng n đ nhỔ ị Gi mả Âm
4 Tr ng thái luân chuy n ti n t thu n t ho t ạ ể ề ệ ầ ừ ạ
đ ng kinh doanhộ
> L i nhu n thu nợ ậ ầ B ng l i nhu n ằ ợ ậ
thu nầ
< L i nhu n ợ ậ
thu nầ
G n đi mầ ể
hoà v nố
Âm
5 Ti n và các kho n t ng đ ng ti n/V n ch s h uề ả ươ ươ ề ố ủ ở ữ ≥ 2,0 ≥1,5 ≥1,0 ≥ 0,5 G n b ngầ ằ
0
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
Bước 4: Xác định tổng điểm
5/14/14 24
Những DN có BCKT đã kiểm toán thì sẽ được cộng thêm 6 điểm vào tổng điểm các chỉ tiêu tài chính và phi
tài chính đã nhân trọng số.
Tổng điểm cuối cùng được nhân với trọng số theo trình bày như trong bảng 2.05.
Ch tiêuỉ
DNNN DN khác ĐTNN
T tr ngỷ ọ T tr ngỷ ọ T tr ngỷ ọ
1 Ch m đi m tài chínhấ ể 50% 40% 60%
2 Ch m đi m phi tài chínhấ ể 50% 60% 40%
3 Đi m th ng BCTC đ c ki m toán.ể ưở ượ ể + 6 đi mể + 6 đi mể + 6 đi mể
(Ngu n : Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t nam)ồ ạ ươ ệ
Căn cứ tổng điểm đạt được cuối cùng đã nhân với trọng số, các doanh nghiệp được
XHTD theo 10 loại tương ứng mức độ rủi ro tăng dần từ AAA đến D.
5/14/14 25