Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Phát triển dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh thanh hóa ( (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.07 KB, 3 trang )

42

- Nếu chấp nhận: Chọn “Duyệt”. Chương trình kết nối HOST WU và nhận
về kết quả thành công kèm mã số chuyển tiền của giao dịch/không thành công, lý
do từ chối của WU.
Bước 7. Phân phối và lưu trữ chứng từ
Thực hiện: GDV
- Trả cho khách hàng
- Thực hiện lưu trữ chứng từ theo quy định
2.2.2 Hoạt động chuyển tiền quốc tế theo quy mô tại ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa
2.2.2.1 Doanh số chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2019
Kênh SWIFT
Đồ thị 2.6: Doanh số CTQT qua kênh Swift tại BIDV Thanh Hóa 2016-2019
Đơn vị tính: USD
23,428,696

25,000,000
20,418,181

20,000,000
17,674,942

15,000,000

10,000,000
5,000,000

15,085,481
CTQT đi



6,526,142

7,151,148

7,331,505

CTQT đến

6,098,265

2016

2017

2018

2019

(Nguồn: Báo cáo kết quả CTQT tại BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2016-2019)
Doanh số CTQT đi và CTQT đến trung bình lần lượt là 14.426.131 USD
và 11.502.459 USD. Theo bảng số liệu, có thể đánh giá doanh số CTQT đi và
CTQT đến tại BIDV Thanh Hóa tăng trưởng không đồng đều. Đối với CTQT đi,


43

giai đoạn 2016-2018 doanh số CTQT tăng nhanh, trong đó tốc độ tăng trưởng lần
lượt là 112,86% và 14,74%, tuy vậy, năm 2019 doanh số CTQT đi của BIDV
Thanh Hóa sụt giảm đáng kể so với năm 2018, giảm 16.097.191 USD, tức tốc độ

tăng trưởng giảm 68,71%. Đối với CTQT đến, tốc độ tăng trưởng giai đoạn
2016-2018 lần lượt là 17,27% và 147,16%. Tương tự đối với CTQT đi, năm 2019
chứng kiến sự sụt giảm về doanh số của CTQT đến khi doanh số giảm 2.589.261
USD, tốc độ tăng trưởng giảm 14,65%. So với CTQT đi, doanh số CTQT đến có
sự ổn định hơn.
Như vậy, doanh số CTQT ở hai mảng đi và đến của BIDV Thanh Hóa đều
có sự tăng trưởng không ổn định và biên độ chênh lệch rất lớn giữa các năm. Đặc
biệt trong năm 2019, thay vì tăng trưởng tốt như giai đoạn 2016-2018, năm 2019
chứng kiến sự sụt giảm nghiêm trọng về doanh số, đặc biệt doanh số CTQT đi.
Những con số này cho thấy hoạt động CTQT của chi nhánh đang trên đà giảm sút
và cần có những biện pháp thiết thực để dịch vụ CTQT phát triển trong tương lai.
Kênh Western Union:
Đồ thị 2.7: Doanh số CTQT qua kênh WU tại BIDV Thanh Hóa 2016-2019
Đơn vị tính: USD
55,865

60,000
50,000
40,000

30,987

25,763

30,000
20,000

12,876
7,870


15,765

WU đi
WU đến

17,857

15,158

10,000

0
2016

2017

2018

2019

(Nguồn: Báo cáo kết quả CTQT tại BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2016-2019)
Cũng như swift, giao dịch qua kênh Western Union cũng được chia thành
WU đi và WU đến trong đó WU đi chủ yếu dành cho đối tượng khách hàng là cá


44

nhân nước ngoài. Theo số liệu thống kê, doanh số WU đi và đến trung bình trong
giai đoạn 2016-2019 lần lượt là 24.188 USD và 21.348 USD. Tốc độ tăng trưởng
đối với doanh số WU đi các năm 2017, 2018, 2019 lần lượt là 92,6%; 17,81%;

212,85%, đối với WU đến lần lượt là 22,4%; 63,42%; 20,28%. Như vậy, so với
kênh Swift, doanh số CTQT qua kênh WU có sự tăng trưởng tốt hơn khi doanh
số tăng liên tục qua các năm, đặc biệt năm 2019 ghi nhận doanh số WU đi cao
nhất trong giai đoạn với doanh số 55.865 USD, tăng trưởng 212,85% so với
2018
2.2.2.2 Số lượng món chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2019
Kênh Swift:
Đồ thị 2.8: Số món CTQT qua kênh Swift tại BIDV Thanh Hóa 2016-2019
Đơn vị tính: món

2500
2,057
1,794

2000

1,286

1500
972

Swift đến

1000
500

224

Siwft đi


353

402

370

2017

2018

2019

0
2016

(Nguồn: Báo cáo kết quả CTQT tại BIDV Thanh Hóa giai đoạn 2016-2019)
Qua bảng số liệu, có thể đánh giá số lượng giao dịch CTQT qua kênh
Swift phát triển không ổn định. Năm 2017 số món CTQT đi và đến đều tăng so
với năm 2016, cụ thể CTQT đi tăng 129 món, CTQT có sự phát triển nhanh hơn
khi tăng 1085 món. Tuy nhiên, năm 2018 và 2019 chứng kiến sự giảm sút liên
tiếp của số lượng món CTQT, đặc biệt CTQT đến. Số món CTQT đến năm 2019



×