Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải pháp phát triển dịch vụ khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quân đội (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.59 KB, 3 trang )

v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Stt

Giải nghĩa

Từ viết tắt

1

CMCN

Cách mạng công nghiệp

2

TMCP

Thương mại cổ phần

3

MB

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

4

TCTD



Tổ chức tín dụng

5

NHTM

Ngân hàng thương mại

6

KHCN

Khách hàng cá nhân

7

KHDN

Khách hàng doanh nghiệp

8

DVNH

Dịch vụ ngân hàng

9

CEO


Tổng giám đốc


vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các ngân hàng thành công trong triển khai ngân hàng số ....................... 26
Bảng 2.1. Quy mô hoạt động các ngân hàng 2018 - 2019 ..................................... 37
Bảng 2.2. Các chỉ tiêu kinh doanh cơ bản .............................................................. 39
Bảng 2.3. Cơ cấu huy động theo loại tiền .............................................................. 42
Bảng 2.4. Cơ cấu tín dụng theo sản phẩm .............................................................. 43
Bảng 2.5. Vốn huy động khách hàng cá nhân của MB từ năm 2016-2019.............. 52
Bảng 2.6. Lợi nhuận thu từ dịch vụ khối KHCN từ năm 2010-2012 ...................... 55
Bảng 2.7. Thông tin về số lượng thẻ của MB giai đoạn 2017 - 2019 ...................... 57
Bảng 2.8. Số lượng điểm giao dịch của MB giai đoạn 2016 - 2019 ........................ 60
Bảng 2.9. Số lượng điểm giao dịch của MB giai đoạn 2016 - 2019 ........................ 62
Bảng 2.10. So sánh huy động KHCN của Ngân hàng Quân đội và Techcombank .. 63
Bảng 2.11. So sánh thẻ tín dụng của Ngân hàng Quân đội và VPbank ................... 63

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức của MB .......................................................................... 34
Hình 2.3. Sơ đồ tổ chức Khối Ngân hàng số giai đoạn 2017-2021 ......................... 37
Hình 2.4. Kết quả kinh doanh MB giai đoạn 2015-2019 ........................................ 40
Hình 2.5. TOP các ngân hàng Việt Nam có dịch vụ hài lòng khách hàng năm 2019
.............................................................................................................................. 48
Hình 2.6. Chỉ số hiệu quả quảng cáo, truyền thơng thương hiệu năm 2019 ............ 48
Hình 2.7. Chỉ số trung thành thương hiệu tổng hợp năm 2019 ............................... 49
Hình 2.8. Vốn huy động khách hàng cá nhân của MB từ năm 2016-2019 .............. 52

Hình 2.9. Doanh số Kinh doanh ngoại tệ từ năm 2017 -2019. ................................ 53
Hình 2.10. Top 10 ngân hàng có thu dịch vụ lớn nhất năm 2019............................ 54
Hình 3.1. 10 xu hướng ngành ngân hàng bán lẻ năm 2020 ..................................... 70
Hình 3.2. Cơ hội tăng rưởng cho vay khơng bảo đảm ............................................ 71
Hình 3.3. Quy trình quản lý nhận biết khách hàng ................................................. 74
Hình 3.4. Thách thức trong tuyển dụng các ứng viên ngành ngân hàng .................. 78


vii



×