Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải pháp tăng cường chiến lược xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp lào sang thị trường việt nam (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.14 KB, 3 trang )

PHỤ LỤC
Phụ lục 1:Danh mục mã hàng được giảm 50% thuế nhập khẩu vào Việt Nam
STT Mã hàng

Mô tả hàng hóa

1

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ,của gia cầm

0207

thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đơng lạnh

2

0207.11.00.00

Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0207.12.00.00

Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0207.13.00.00

Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207.14.10.00

Cánh



0207.14.20.00

Đùi

0207.14.30.00

Gan

0207.14.90.00

Loại khác

0207.26.00.00

Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207.27.10.00

Gan

0207.27.90.00

Loại khác

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo
quản hoặc làm chín


3

0407.00.91.00

Trứng gà

0407.00.92.00

Trứng vịt

0407.00.99.00

Loại khác

1006

Lúa gạo

1006.10.00.90

Loại khác

1006.20.10.00

Gạo thai hom mali

1006.20.90.00

Loại khác


1006.30.19.00

Nguyên hạt(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ
lục II)

1006.30.19.00

Không quá 5% tấm(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan
nêu tại phụ lục II)


1006.30.19.00

Trên 5% đến 10% tấm(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan
nêu tại phụ lục II)

1006.30.19.00

Trên 10% đến 25% tấm(ngoài số lượng hạn ngạch thuế
quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.19.00

Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ
lục II)

1006.30.30.00

Gạo nếp (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ
lục II)


1006.30.90.00

Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II)

1006.30.90.00

Khơng q 5% tấm(ngồi số lượng hạn ngạch thuế quan
nêu tại phụ lục II)

1006.30.90.00

Trên 5% đến 10% tấm(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan
nêu tại phụ lục II)

1006.30.90.00

Trên 10% đến 25% tấm(ngoài số lượng hạn ngạch thuế
quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.90.00

Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ
lục II)

4

1701


Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh
khiết về mặt hóa học ở thể rắn

1701.11.00.00

Đường mía

1701.91.00.00

Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701.99.11.00

Đường trắng

1701.99.19.00

Loại khác

1701.99.90.00

Loại khác
Nguồn: Hiệp định hợp tác Việt Lào 2015 - 2019


Phụ lục 2: Danh mục hàng nông sản chưa chế biến được miễn thuế NK vào
Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thơng tư số
ngày 16/11/2016 của
Mã hàng


201/2016/TT-BTC

Bộ Tài chính)

Mơ tả hàng hóa

Ghi chú

Chương 7
Rau và một số loại củ,
thân củ, rễ ăn được
07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0702 00 00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

Nguyên củ đã hoặc chưa
gọt vỏ
Nguyên quả

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại
07.03

rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp Nguyên củ
lạnh.
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây

07.04


họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc
ướp lạnh.

Nguyên bắp, nguyên hoa,
nguyên củ

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau
07.05

diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc Nguyên cây
ướp lạnh.
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ,

07.06

cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0707 00 00

07.08

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp
lạnh.
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc
ướp lạnh.

Nguyên củ đã hoặc chưa
gọt vỏ


Nguyên quả

Nguyên quả

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc Nguyên cây chưa hấp chín

Nguyên cây



×