Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải pháp tăng cường chiến lược xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp lào sang thị trường việt nam (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.09 KB, 3 trang )

Mã hàng

Mơ tả hàng hóa
luộc chín trong nước), đơng lạnh.

Ghi chú
hoặc luộc chín trong nước

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ,
bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối,
07.11

ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong Nguyên cây
dung dịch bảo quản khác), nhưng không
ăn ngay được.
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát,

07.12

vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế Ở dạng nguyên cây
biến thêm.
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem,
khoai lang và các loại củ và rễ tương tự

07.14

có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã

Nguyên củ; nguyên lõi


hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ sago.
Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả
thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi Nguyên quả tươi hoặc
08.01

hoặc khơ, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột khơ, chưa bóc vỏ hoặc
vỏ.

08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khơ, đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

0803 00 00 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và
măng cụt, tươi hoặc khơ.

chưa lột vỏ
Ngun quả tươi hoặc
khơ, chưa bóc vỏ hoặc
chưa lột vỏ
Nguyên quả tươi hoặc khô
Nguyên quả tươi hoặc khô



Mã hàng

Mơ tả hàng hóa

Ghi chú

08.05

Quả thuộc họ cam qt, tươi hoặc khô.

Nguyên quả tươi hoặc khô

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

Nguyên quả tươi hoặc khô

08.07
08.08
08.09
08.10

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ,
tươi.
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào),
mận và mận gai, tươi.
Quả khác, tươi.


Nguyên quả tươi
Nguyên quả tươi
Nguyên quả tươi
Nguyên quả tươi

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín Ngun quả chưa hấp
08.11

hoặc luộc chín trong nước, đơng lạnh, đã chín hoặc luộc chín, chưa
hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm cho thêm đường hoặc chất
ngọt khác.

ngọt khác

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời
(ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
08.12

muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch Nguyên quả
bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được.
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm

08.13

08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả Nguyên quả
hạch hoặc quả khô thuộc chương này.
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay
và các loại gia vị

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc Cà phê chưa rang, chưa

09.01

chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ xay,

chưa

khử

chất

lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có ca-phê-in, đã bóc vỏ hoặc
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

chưa


Mã hàng

Mơ tả hàng hóa

Ghi chú
Chè tươi, phơi khơ, chưa

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

pha hương liệu và chưa ủ

men

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi
09.04

Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay
hoặc nghiền.

09.06

Quế và hoa quế.

0907 00 00 Đinh hương (cả quả, thân, cành).

09.08

khấu.

rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt
bách xù (juniper berries).
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng

09.10

hoặc nghiền
Chưa xay hoặc nghiền
Chưa

rang,


xay

hoặc

nghiền

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu Nguyên hạt, chưa rang,

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là,
09.09

Nguyên hạt, chưa xay

tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri
(curry) và các loại gia vị khác.

xay hoặc nghiền
Chưa

rang,

xay

hoặc

rang,

xay

hoặc


nghiền
Chưa
nghiền

Chương 10
Ngũ cốc
10.05

Ngô.

10.06

Lúa gạo.

10.07

Lúa miến.
Chương 12
Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ
cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp

Ngô sống, chưa rang nở
Nguyên hạt, không quá
25% tấm
Nguyên hạt




×