Phịng GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Gai Lộc
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
Họ và tên: ............................................................................
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Inđônêxia.
Câu 2. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX trên thế giới bắt đầu xuất hiện xu thế nào trong quan hệ
quốc tế?
A. Xu thế đối thoại-hợp tác.
B. Xu thế hịa hỗn và hợp tác.
C. Xu thế đối đầu.
D. Xu thế tồn cầu hóa.
Câu 3. Bản Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược nhau được kí kết ngày 23/8/1939 là
A. mục tiêu hàng đầu trong chính sách khơng can thiệp của Mỹ.
B. đỉnh cao trong chính sách dung dưỡng của Liên Xơ đối với phát xít Đức.
C. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xơ lúc bấy giờ.
D. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam bao gồm:
A. tiểu thương, tiểu chủ, trí thức, thợ thủ cơng, tư sản dân tộc.
B. thợ thủ công, viên chức, học sinh, sinh viên, tiểu địa chủ.
C. tiểu thương, tiểu chủ, công chức, trí thức, học sinh, sinh viên.
D. chủ xưởng, thợ thủ công, học sinh, sinh viên, công chức.
Câu 5. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (1858 1859) đã không
A. phản ánh sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình Huế với nhân dân.
B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của nhân dân.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển hướng tấn công vào Gia Định.
Câu 6. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1913) ở Việt Nam trong
bối cảnh
A. đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
B. đã cơ bản hồn thành quá trình bình định Việt Nam.
C. đang tiến hành quá trình xâm lược tồn bộ lãnh thổ Việt Nam.
D. đã dập tắt được các phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam.
Câu 7. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX chịu ảnh hưởng của
tư tưởng nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa Tam dân( Tôn Trung Sơn)
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Mã đề 119
Trang 1/
C. Tư tưởng triết học ánh sáng( Pháp)
D. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.
Câu 8. Đảng cộng sản Đông Dương được công nhận là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế cộng sản từ
sau
A. hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (6/1 - 7/2/1930).
B. hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (10/1930).
C. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Câu 9. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính
B. Thực hiện đại đồn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Kiện tồn bộ máy nhà nước
Câu 10. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng ở các nước Mĩ Latinh những năm 6080 của thế kỉ XX là gì?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Bất hợp tác.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh chính trị.
Câu 11. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 khơng
có sự tương đồng về
A. Kết quả.
B. Hình thái.
C. Phương pháp.
D. Lãnh đạo.
Câu 12. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
Câu 13. Nội dung nào khơng phải là lí do Đảng cộng sản Đông Dương chưa chủ trương phát động Tổng
khởi nghĩa sau khi Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)?
A. Tầng lớp trung gian còn ảo tưởng vào Nhật.
B. Cơ sở Đảng ở các địa phương chưa sẵn sàng.
C. Lực lượng của Nhật chưa hồn tồn suy yếu.
D. Lực lượng của Pháp ở Đơng Dương còn mạnh.
Câu 14. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. chiến tranh lạnh.
C. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
Câu 15. Ý nào phản ánh đúng về Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) được kí kết giữa hai đại diện của Chính phủ
Việt Nam Dân chủ cộng hịa và Chính Phủ Pháp?
A. Việt Nam đã nhân nhượng tất cả các quyền lợi kinh tế, chính trị cho Pháp.
Mã đề 119
Trang 2/
B. Việt Nam đã đổi không gian lấy thời gian.
C. Pháp đã công nhận chủ quyền của Việt Nam.
D. Pháp đã cơng nhận quyền tự quyết của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hịa.
Câu 16. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. Viện trợ qn sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đơng Dương.
C. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
D. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hoàn thành quá trình tái xâm lược
Việt Nam.
Câu 17. Cách mạng Lào (1945 - 1975) nhận được sự giúp đỡ có hiệu quả nhất từ
A. nhân dân Campuchia.
B. quân tình nguyện Việt Nam.
C. nhân dân tiến bộ Pháp.
D. Liên hợp quốc.
Câu 18. Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu-đông năm 1947, thực dân Pháp đề ra chủ trương gì?
A. Phịng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
B. Mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
C. Chuyển sang chiến lược “đánh nhan thắng nhanh”.
D. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
Câu 19. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển cách mạng miền Nam từ thế
giữ gìn lực lượng sang tiến cơng?
A. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
B. Phá ấp chiến lược.
C. Đồng khởi.
D. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
Câu 20. Một trong những điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885 - 1896) và khởi nghĩa Yên
Thế (1884 - 1913) là
A. đều nổ ra khi thực dân Pháp đã hồn thành cơng cuộc bình định Việt Nam.
B. đều làm chậm q trình hồn thành xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
C. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương.
D. đều bị chi phối bởi hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 21. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
B. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
C. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
Câu 22. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam những ngày đầu sau hiệp định Giơnevơ là
A. khởi nghĩa giành quyền làm chủ.
B. đấu tranh vũ trang.
C. bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh chính trị.
Câu 23. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
Mã đề 119
Trang 3/
B. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
C. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
Câu 24. Bản chất của chính sách Mới của tổng thống Ru-dơ-ven là:
A. thả nổi nền kinh tế tự do theo thị trường.
B. nhà nước nắm độc quyền, chi phối các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
C. loại bỏ hoàn toàn vai trị quản lí của nhà nước trong sản xuất, kinh doanh.
D. tăng cường vai trị điều tiết, quản lí kinh tế của nhà nước.
Câu 25. Về quy mô, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) có điểm gì khác so với chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)?
A. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
B. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương.
C. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
D. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
Câu 26. Trong những năm 1861-1862, thực dân Pháp đã chiếm được những tỉnh nào ở Nam Kì?
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
B. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
Câu 27. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh ngoại giao.
C. Đấu tranh bạo lực
D. Đấu tranh chính trị.
Câu 28. Nghị quyết của Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) ở Việt Nam được triển khai trong
thực tiễn qua sự kiện
A. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945).
B. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945).
C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 – 17/8/1945).
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945).
Câu 29. Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)
A. Pháp công nhân Việt Nam là môt nước tự do có chính phủ, nghị viện, qn đội riêng.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
D. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 30. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), “ấp
chiến lược” đóng vai trị là
A. “xương sống”.
B. công cụ.
C. hậu cứ.
D. chỗ dựa.
Câu 31. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.
B. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
Mã đề 119
Trang 4/
D. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định tồn miền Nam.
Câu 32. Yếu tố quốc tế tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh,
lập lại hịa bình ở Đơng Dương là
A. xu thế hịa hỗn Đơng - Tây.
B. xu thế tồn cầu hóa.
C. sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
D. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ.
Câu 33. Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, từ năm 1969 đến năm 1973, Mỹ tiếp tục
A. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. sử dụng thủ đoạn ngoại giao, hồ hỗn Liên Xơ - Trung Quốc.
D. sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh làm lực lượng xung kích.
Câu 34. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chưa được sự ủng hộ đơng đảo của quần chúng nhân dân
B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
C. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
D. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
Câu 35. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ
A. tiêu diệt hồn tồn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước.
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 36. Nội dung nào không đúng về tác động của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai đối
với phong trào giải phóng dân tộc?
A. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập.
B. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”.
C. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp.
D. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này.
Câu 37. Cơng cuộc chuẩn bị tồn diện cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam được hoàn
thành trong
A. cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941).
C. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (từ ngày 15 đến ngày 20/4/1945).
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (2/1943).
Câu 38. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
Câu 39. Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX có
sự khác nhau về
A. Khuynh hướng.
B. Kẻ thù trước mắt.
C. Lực lượng lãnh đạo.
Mã đề 119
Trang 5/
D. Động cơ.
Câu 40. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Hơn 90% dân số không biết chữ
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
D. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
Câu 41. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 42. Định ước Henxinki (8/1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canađa đã
A. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu.
B. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đơng - Tây ở châu Âu.
D. mở ra điều kiện giải quyết hịa bình các xung đột trên thế giới.
Câu 43. “Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX
có hạn chế lớn về xác định kẻ thù”. Đây là nhận định
A. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi Pháp, giành độc lập.
B. sai, vì các sĩ phu yêu nước đã đưa ra khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay
sai.
C. đúng, vì phong trào chỉ xác định được một trong hai kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam.
D. đúng, vì các sĩ phu yêu nước tiến bộ vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
Câu 44. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954- 1975 )là
A. hợp tác với nhau.
B. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
C. hợp tác, giúp đỡ nhau.
D. hỗ trợ lẫn nhau.
Câu 45. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Bắc.
Câu 46. Tại Hội nghị tháng 11/1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương đã xác
định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến. thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân.
C. đánh đổ Nhật-Pháp làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đơng Dương.
Câu 47. Mục đích cuối cùng của Pháp trong kế hoạch Nava là
A. làm thất bại âm mưu của các cường quốc, độc chiếm Đông Dương.
B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh.
C. bình định Đơng Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực.
D. tăng cường ngụy quân và xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Mã đề 119
Trang 6/
Câu 48. Chiến thắng quân sự nào chứng tỏ chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. Ba Gia (Quảng Ngãi)
B. Ấp Bắc ( Mĩ Tho)
C. Bình Giã( Bà Rịa)
D. An Lão( Bình Định)
Câu 49. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch ở đâu?
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ.
C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gịn.
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
Câu 50. Sáng tạo độc đáo của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1930) là
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng.
B. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngồi.
C. giữ vai trị triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
D. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lênin.
Câu 51. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mĩ là
A. đạo luật Tap-Hac lây.
B. học thuyết Truman.
C. kế hoạch Mác-san.
D. sự ra đời của NATO.
Câu 52. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng là nội dung của kế hoạch.
A. cải cách điền địa.
B. Xtalây - Taylo
C. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
D. Giôn xơn- Mác Namara.
Câu 53. Nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới từ
A. những năm 70 (thế kỉ XX).
B. những năm 60 (thế kỉ XX).
C. những năm 80 (thế kỉ XX).
D. những năm 50 (thế kỉ XX).
Câu 54. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là
A. đất nước bị chia cắt hoàn toàn thành hai miền.
B. tiến hành chống chủ nghĩa thực dân mới của đế quốc Mỹ.
C. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau.
D. chịu tác động sâu sắc của chiến tranh lạnh.
Câu 55. Trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mỹ (1954 - 1975), để bồi dưỡng
sức dân, nhất là nông dân, Đảng Lao động Việt Nam đã đưa ra biện pháp gì?
A. Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
B. Tăng lương, thực hiện đời sống mới.
C. Đưa nông dân vào các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp bậc cao.
D. Tăng cường vệ sinh phòng bệnh, chăm lo sức khỏe cho nhân dân.
Câu 56. Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
A. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Mã đề 119
Trang 7/
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
D. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 57. Chiến dịch Biên Giới 1950 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh nhanh.
B. Đánh du kích ngắn ngày.
C. Đánh điểm diệt viện.
D. Đánh công kiên.
Câu 58. Những biến đổi trong lịch sử Trung Quốc nửa sau thế kỉ XX đều có tác động lớn đến nước ta,
ngoại trừ sự kiện nào?
A. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950).
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam (11/1991).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một đất nước hai chế độ.
Câu 59. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc
địa của Lê-nin (7/1920).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng
cộng sản Pháp (25/12/1920).
Câu 60. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước XHCN đã ảnh hưởng đến
nước Mĩ như thế nào?
A. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
D. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật
Bản.
Câu 61. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông
dân?
A. Cơm áo và hịa bình.
B. Ruộng đất cho dân cày.
C. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
D. Giảm tơ, xóa nợ.
Câu 62. Yếu tố khách quan dẫn tới sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử, kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên.
B. sự xuất hiện của những tổ chức hợp tác khu vực trên Thế giới.
C. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển của các nước thành viên.
D. nhu cầu hạn chế ảnh hưởng của Mĩ và chủ nghĩa xã hội.
Câu 63. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mà thực dân Pháp tiến hành ở Việt
Nam là?
A. Bước đầu làm hình thành nền cơng nghiệp nước ta
B. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
C. Hàng loạt nông dân bị mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
Mã đề 119
Trang 8/
Câu 64. “Người khổng lồ về kinh tế, chú lùn về chính trị” là cụm từ nói về nước nào?
A. Cộng hòa liên bang Đức.
B. Pháp.
C. Canađa.
D. Nhật Bản.
Câu 65. Nội dung nào sau đây không phải là vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra cho các nước đồng
minh trong hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
B. Chấm dứt chiến tranh, trừng phạt các nước bại trận.
C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D. Tổ chức lại thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 66. Trước tác động tích cực của xu thế tồn cầu hóa, các nước đang phát triển cần
A. tăng cường hoạt động bảo vệ môi trường.
B. cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hịa bình”.
C. giữ gìn các giá trị truyền thống của dân tộc.
D. gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 67. Nhân tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi sâu sắc lực lượng giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIXđầu thế kỉ XX là:
A. sự phát triển không đều về khoa học- kĩ thuật giữa các nước đế quốc.
B. sự phát triển không đều về kinh tế- chính trị giữa các nước đế quốc.
C. sự chênh lệch về tiềm lực quân sự của các nước đế quốc.
D. sự chênh lệch về hệ thống thuộc địa giữa các nước đế quốc.
Câu 68. Sự kiện nào mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp (1858)?
A. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Quân Pháp chiếm thành Gia Định.
C. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha nổ súng, tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
D. Quân Pháp tấn công đại đồn Chí Hịa (Gia Định).
Câu 69. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tập trung mở những cuộc tiến cơng vào những nơi phịng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
C. Tổ chức tiến cơng, giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hịa bình, kết thúc chiến tranh.
Câu 70. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.
B. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
C. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
D. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
Câu 71. Theo em, trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối
với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động
phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt và ba lực
lượng chính trị.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thơng qua tổng tuyển cử tự
do, khơng có sự can thiệp của nước ngoài.
Mã đề 119
Trang 9/
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ qn sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
Câu 72. Ý nghĩa quan trọng của chiến thắng Bình Giã (2/12/1964) ở Việt Nam là
A. làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
C. chứng tỏ sự bất lực, yếu kém của Chính phủ và quân đội Hoa Kỳ.
D. mở đầu thời kì khủng hoảng triền miên của chính quyền Sài Gịn.
Câu 73. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
B. cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
C. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
D. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
Câu 74. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay
là
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ.
C. dân giàu, nước mạnh, xã hội cơng bằng, dân chủ, văn minh.
D. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
Câu 75. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
B. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
C. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
D. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
Câu 76. Yếu tố chủ quan tác động đến sự xuất hiện khuynh hướng dân tộc dân chủ trong phong trào yêu
nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. Ảnh hưởng từ thành công của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
B. Ảnh hưởng từ Duy tân Mậu Tuất của Trung Quốc.
C. Ảnh hưởng từ Duy tân Minh Trị của Nhật Bản.
D. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp.
Câu 77. Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo (10/1930) khơng đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc
lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất vì lí do chủ yếu nào?
A. Khơng xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc.
B. Phần lớn ruộng đất còn tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Nông dân là giai cấp đơng đảo và bị bóc lột nặng nề nhất trong xã hội Việt Nam.
D. Công - nông là lực lượng đông đảo và quyết liệt nhất của cách mạng.
Câu 78. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
B. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
Câu 79. Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của Liên Xô.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Mã đề 119
Trang 10/
C. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Sự viện trợ của Mỹ.
Câu 80. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử
dụng bạo lực cách mạng là do
A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
C. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
Câu 81. Nội dung nào không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Biên giới thu-đơng năm 1950?
A. Loại khỏi vịng chiến đấu hơn 8000 tên địch.
B. Giải phóng tồn bộ vùng biên giới.
C. Phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
D. Làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp.
Câu 82. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Cương quyết trong đấu tranh.
D. mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
Câu 83. Hậu cứ trong “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì?
A. Ấp chiến lược
B. Đơ thị.
C. Ngụy quyền.
D. Cố vấn Mỹ.
Câu 84. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển cuộc
cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh hịa bình.
C. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. Đấu tranh bạo lực
Câu 85. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
B. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
D. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
Câu 86. Nội dung mới thể hiện sự tiến bộ và nhân văn trong Hiệp định Pari về Việt Nam (1973) so với
Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) là
A. các đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
B. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. các bên tham chiến ngừng bắn, chấm dứt các hoạt động quân sự.
D. các nước công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 87. Ba tổ chức cộng sản ra đời và hoạt động riêng rẽ gây trở ngại cho cách mạng Việt Nam ra sao?
A. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
Mã đề 119
Trang 11/
C. Gây tổn thất lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
D. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
Câu 88. Nguyên tắc tư tưởng được Việt Nam Quốc dân đảng nêu ra năm 1929 là
A. Triết học ánh sáng.
B. học thuyết Tam dân.
C. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
D. Chủ nghĩa xã hội dân chủ.
Câu 89. Tháng 4/1917, Lê-nin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng
dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN có tên gọi là
A. Sắc lệnh hịa bình.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Luận cương tháng tư.
D. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
Câu 90. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
A. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.
B. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
C. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, khơng phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
D. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
Câu 91. Một trong những ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. xóa bỏ chế độ bóc lột, mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử nước Nga.
B. làm thay đổi hồn tồn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu người Nga.
C. làm cho chủ nghĩa tư bản khơng cịn là hệ thống hoàn chỉnh, bao trùm thế giới.
D. đưa nhân dân lao động Nga lên làm chủ đất nước và vận mệnh của mình.
Câu 92. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1919-1925?
A. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
B. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
C. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 93. Bài học từ việc kí kết hiệp định Sơ bộ (1946), Giơ-ne-vơ (1954), Pari (1973) được vận dụng
trong hoạt động ngoại giao hiện nay là
A. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.
B. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hịa bình.
C. tranh thủ khơng điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
D. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước.
Câu 94. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
B. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
D. Nguồn ngun liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.
Câu 95. Thuận lợi mới của cách mạng Việt Nam sau chiến thắng Biên giới (1950) là
A. tiêu hao được một bộ phận sinh lực địch.
B. căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ.
Mã đề 119
Trang 12/
C. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 96. Đối tượng đấu tranh chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
B. chế độ phong kiến.
C. chế độ nô lệ.
D. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
Câu 97. Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. kết hợp khởi nghĩa ở cả nơng thơn và thành thị.
C. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.
D. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 98. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
A. Đức tấn công Ba Lan, Anh-Pháp tuyên chiến với Đức.
B. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu Cảng.
C. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muy-ních.
D. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc.
Câu 99. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng công nghệ.
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng trắng trong nông nghiệp.
Câu 100. Nhận xét nào đúng về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam?
A. khơng mang tính cải lương.
B. khơng mang tính cách mạng.
C. chỉ có tính chất dân chủ.
D. chỉ mang tính dân tộc.
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 13/