Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt 2023 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.21 KB, 13 trang )

Phòng GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Chu Văn An
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mĩ là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. đạo luật Tap-Hac lây.
B. học thuyết Truman.
C. kế hoạch Mác-san.
D. sự ra đời của NATO.
Câu 2. Điểm then chốt của kế hoạch Nava là
A. tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
B. xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương.
C. giành thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. lập hành lang Đông - Tây để bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là sự kiện của cách mạng Lào từ năm 1945 đến năm 1975?
A. Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
C. Nước Lào tuyên bố độc lập.
D. Gia nhập tổ chức ASEAN.


Câu 4. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
C. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
D. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
Câu 5. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.
B. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
C. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
D. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
Câu 6. Chính quyền cách mạng được thiết lập sau Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917, ở Nga
là:
A. Chính phủ lâm thời.
B. Xơ Viết đại biểu cơng nhân, nơng dân, binh lính.
C. Chính phủ lâm thời tư sản.
D. Nhà nước dân chủ nhân dân.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?
A. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
Mã đề 110

Trang 1/


Câu 8. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay là
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. dân giàu, nước mạnh, xã hội cơng bằng, dân chủ, văn minh.

C. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nơ lệ.
D. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
Câu 9. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 10. Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu-đông năm 1947, thực dân Pháp đề ra chủ trương gì?
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
C. Chuyển sang chiến lược “đánh nhan thắng nhanh”.
D. Mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 11. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
A. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
B. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
C. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, không phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
D. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.
Câu 12. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954?
A. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
B. Tiếp tục cuộc cách mạng dan tộc dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện hịa bình thống nhất đất nước.
D. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
Câu 13. Hậu cứ trong “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì?
A. Cố vấn Mỹ.
B. Đô thị.
C. Ấp chiến lược
D. Ngụy quyền.
Câu 14. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.

B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
Câu 15. Sự kiện nào thể hiện "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919).
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925).
C. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 16. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
Mã đề 110

Trang 2/


B. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
Câu 17. Năm 1961, Mĩ đề ra kế hoạch bình định Miền Nam trong vịng 18 tháng có tên gọi là
A. kế hoạch Xtalây-Taylo.
B. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
C. kế hoạch dồn dân “lập ấp chiến lược.”
D. kế hoạch Giôn xơn-Mác Nam ra.
Câu 18. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng
năm 1930 thể hiện ở
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. Mục tiêu và hình thức đấu tranh.
C. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
D. lực lượng tham gia và giai cấp lãnh đạo .

Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp công nhân Việt Nam là mơt nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng.
Câu 20. Nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới từ
A. những năm 80 (thế kỉ XX).
B. những năm 70 (thế kỉ XX).
C. những năm 60 (thế kỉ XX).
D. những năm 50 (thế kỉ XX).
Câu 21. Nhân tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi sâu sắc lực lượng giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIXđầu thế kỉ XX là:
A. sự phát triển không đều về kinh tế- chính trị giữa các nước đế quốc.
B. sự phát triển không đều về khoa học- kĩ thuật giữa các nước đế quốc.
C. sự chênh lệch về tiềm lực quân sự của các nước đế quốc.
D. sự chênh lệch về hệ thống thuộc địa giữa các nước đế quốc.
Câu 22. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
B. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
C. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
D. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.
Câu 23. Cuộc đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ trong phong trào 1936-1939 mở đầu bằng
A. phong trào “đón rước” Gơđa.
B. cuộc đấu tranh nghị trường.
C. cuộc mít tinh tại khu Đấu xảo (Hà Nội).
D. phong trào Đông Dương đại hội.
Câu 24. Kế hoạch Nava của thực dân Pháp (1953) là sản phẩm của
A. Chiến tranh lạnh.
B. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.

Mã đề 110

Trang 3/


D. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp.
Câu 25. Nội dung nào không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Biên giới thu-đơng năm 1950?
A. Loại khỏi vịng chiến đấu hơn 8000 tên địch.
B. Phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
C. Làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp.
D. Giải phóng tồn bộ vùng biên giới.
Câu 26. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định tồn miền Nam.
B. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.
D. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 27. Nội dung nào không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại?
A. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người vào cuộc chạy đua vũ trang.
B. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thập kỉ.
D. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ-Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 28. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
B. Chính quyền cách mạng non trẻ.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
D. Hơn 90% dân số khơng biết chữ
Câu 29. “Hình thái cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa”. Đó
là nội dung quan trọng được đề ra trong hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.

B. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945.
C. Hội nghị tồn quốc của Đảng tháng 8/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941.
Câu 30. Từ giữa những năm 1936 đến tháng 9 năm 1936 trong phong trào dân chủ ở Việt Nam(1936 1939) đã diễn ra sự kiện nào?
A. Phong trào Đông Dương Đại hội.
B. Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động.
C. Phong trào đấu tranh nghị trường.
D. Phong trào “đón rước” phái viên Gô-đa.
Câu 31. Ba tổ chức cộng sản ra đời và hoạt động riêng rẽ gây trở ngại cho cách mạng Việt Nam ra sao?
A. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
C. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
D. Gây tổn thất lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
Câu 32. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mà thực dân Pháp tiến hành ở Việt
Nam là?
A. Hàng loạt nông dân bị mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
B. Bước đầu làm hình thành nền cơng nghiệp nước ta
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
Mã đề 110
Trang 4/


Câu 33. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX chịu ảnh hưởng
của tư tưởng nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa Tam dân( Tôn Trung Sơn)
B. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Tư tưởng triết học ánh sáng( Pháp)
Câu 34. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?

A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hịa bình, kết thúc chiến tranh.
C. Tập trung mở những cuộc tiến cơng vào những nơi phịng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
D. Tổ chức tiến cơng, giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 35. Trong những năm 1861-1862, thực dân Pháp đã chiếm được những tỉnh nào ở Nam Kì?
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hịa, Vĩnh Long.
B. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
C. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long.
D. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
Câu 36. Về quy mô, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) có điểm gì khác so với chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)?
A. Phạm vi chiến trường mở rộng ra tồn Đơng Dương.
B. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
Câu 37. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
B. trật tự hai cực Ianta.
C. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
D. chiến tranh lạnh.
Câu 38. Vì sao nói cuộc đấu tranh ngày 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo của các tổ chức Đảng, có sự phối hợp giữa các địa phương, đánh dấu
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Cuộc đấu tranh đã thể hiện lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất của
nhân dân ta, buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi.
C. Lần đầu tiên giai cấp cơng nhân Việt Nam khơng chỉ đấu tranh địi quyền lợi cho nhân dân
trong nước mà còn thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
D. Mục tiêu cuộc đấu tranh khơng chỉ địi quyền lợi về kinh tế như tăng lương, giảm giờ làm mà còn
đòi các quyền tự do, dân chủ.
Câu 39. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển cuộc

cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
C. Đấu tranh bạo lực
D. Đấu tranh hịa bình.
Câu 40. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử
dụng bạo lực cách mạng là do
A. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Mã đề 110

Trang 5/


B. khơng thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
C. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
Câu 41. Sự kiện nào mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp (1858)?
A. Qn Pháp tấn cơng đại đồn Chí Hòa (Gia Định).
B. Quân Pháp chiếm thành Gia Định.
C. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha nổ súng, tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
D. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
Câu 42. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng
dân?
A. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
B. Giảm tơ, xóa nợ.
C. Cơm áo và hịa bình.
D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 43. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành có tác dụng như thế nào?
A. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.

C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
D. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
Câu 44. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
B. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
C. cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
D. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
Câu 45. Nguyên nhân dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì?
A. Do nhiều cán bộ đảng viên bị giết hại, tù đầy.
B. Do “ Phong trào hịa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gịn-Chợ Lớn bị đán áp.
C. Do chính sách phản động của Mĩ-Diệm đã làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt.
D. Do chính quyền Ngơ Đình Diệm khơng thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 46. Những biến đổi trong lịch sử Trung Quốc nửa sau thế kỉ XX đều có tác động lớn đến nước ta,
ngoại trừ sự kiện nào?
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949).
B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam (11/1991).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một đất nước hai chế độ.
Câu 47. Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1919-1925?
A. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 48. Đầu thế kỷ XX, tổ chức ASEAN đẩy mạnh hoạt động hợp tác trên lĩnh vực nào?
A. Quân sự.
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
Mã đề 110


Trang 6/


D. Văn hóa.
Câu 49. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
B. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đông Dương.
C. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược
Việt Nam.
Câu 50. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. hình thành khối liên minh công - nông.
B. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
C. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
D. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
Câu 51. Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là
A. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác-Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
B. Tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin ở Việt Nam.
C. tác phẩm về chủ nghĩa Mác- Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam.
D. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung
Quốc).
Câu 52. Cuộc đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng năm 1945-1946 để lại bài
học kinh nghiệm quí báu nào cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của nước ta hiện nay?
A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. Kiên trì đấu tranh bằng con đường hịa bình.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với ngoại giao.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực.
Câu 53. Tháng 4/1917, Lê-nin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng

dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN có tên gọi là
A. Luận cương tháng tư.
B. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
C. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Sắc lệnh hịa bình.
Câu 54. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. các nước phương Tây.
D. Anh.
Câu 55. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lần thứ 2
của nhân dân ta?
A. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
C. Trung đồn Thủ đơ tấn cơng vào Bắc Bộ Phủ.
D. Pháp tấn công vào phố Hàng Bún.
Câu 56. Hoạt động thể hiện rõ nhất tinh thần dân tộc của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923).
Mã đề 110

Trang 7/


B. cuộc vận động "Chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919).
C. cuộc đấu tranh chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam kì (1923).
D. thành lập Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc Tân văn.
Câu 57. Yếu tố chủ quan tác động đến sự xuất hiện khuynh hướng dân tộc dân chủ trong phong trào yêu
nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. Ảnh hưởng từ thành công của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
B. Ảnh hưởng từ Duy tân Minh Trị của Nhật Bản.

C. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp.
D. Ảnh hưởng từ Duy tân Mậu Tuất của Trung Quốc.
Câu 58. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam những ngày đầu sau hiệp định Giơnevơ là
A. đấu tranh vũ trang.
B. bạo lực cách mạng.
C. khởi nghĩa giành quyền làm chủ.
D. đấu tranh chính trị.
Câu 59. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là
A. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
B. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩlatinh.
C. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
D. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới.
Câu 60. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình thế giới đầu những năm 30 của thế kỉ XX là
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Quốc tế cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Mát-xcơ-va.
C. chủ nghĩa phát xít ra đời và lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản.
D. thực dân Pháp tăng cường chính sách bóc lột ở các thuộc địa.
Câu 61. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
Câu 62. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. lật đổ chế độ phong kiến do Nga Hoàng đứng đầu, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế do Nga Hoàng đứng đầu, đưa nước Nga đi theo con đường tư
bản chủ nghĩa.
C. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp vô sản, xây
dựng chế độ mới.
D. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa phát triển.

Câu 63. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 64. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1930 là gì?

Mã đề 110

Trang 8/


A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ
tư sản.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thắng thế.
C. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
D. Giai cấp tiểu tư sản nhanh chóng tiếp thu tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin.
Câu 65. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước XHCN đã ảnh hưởng đến
nước Mĩ như thế nào?
A. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật
Bản.
C. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”.
D. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 66. Ý nào sau đây là biểu hiện “di chứng” của cuộc chiến tranh lạnh?
A. Mâu thuẫn giữa Mĩ - Liên Xô tiếp tục phát triển dẫn đến các cuộc chiến tranh thương mại kéo dài.
B. Các cuộc xung đột do những mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ vẫn diễn
ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. Mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do hai siêu cường Mĩ, Liên Xô đứng
đầu tiếp tục phát triển.

D. Nền kinh tế của nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới vẫn còn chịu ảnh hưởng nặng nề do hậu quả
của cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 67. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
B. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
C. chưa được sự ủng hộ đơng đảo của quần chúng nhân dân
D. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
Câu 68. Chiến dịch Biên Giới 1950 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh điểm diệt viện.
B. Đánh công kiên.
C. Đánh nhanh.
D. Đánh du kích ngắn ngày.
Câu 69. Việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của chủ tich
Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1930-1945 được thể hiện qua luận điểm nào?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
B. Đảng Cộng Sản Đơng Dương ln giữ vai trị lãnh đạo cách mạng.
C. Xác định rõ mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
D. Ln đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 70. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược phát triển?
A. Đại hội đại biểu lần II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951).
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào (3/1951).
C. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
D. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952).
Câu 71. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là
A. sự bùng nổ dân số.
B. xuất hiện các bệnh dịch mới.
Mã đề 110

Trang 9/



C. xuất hiện xu thế tồn cầu hóa.
D. Năng suất lao động tăng cao.
Câu 72. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng ở các nước Mĩ Latinh những năm 6080 của thế kỉ XX là gì?
A. Bất hợp tác.
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh ngoại giao.
Câu 73. Quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ từ chiến thắng nào?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
B. Chiến thắng Việt Bắc.
C. Chiến thắng Biên Giới.
D. Chiến thắng Hịa Bình.
Câu 74. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
Câu 75. Chiến thắng quân sự nào chứng tỏ chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. An Lão( Bình Định)
B. Ấp Bắc ( Mĩ Tho)
C. Ba Gia (Quảng Ngãi)
D. Bình Giã( Bà Rịa)
Câu 76. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện trong luận điểm nào?
A. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh.
B. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.
C. Toàn dân, tồn diện, trường kì kháng chiến.
D. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 77. Theo em, trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối

với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động
phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt và ba lực
lượng chính trị.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thơng qua tổng tuyển cử tự
do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
Câu 78. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch ở đâu?
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
Mã đề 110

Trang 10/


Câu 79. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Kiện tồn bộ máy nhà nước
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
Câu 80. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
B. Cách mạng công nghiệp

C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng trắng trong nông nghiệp.
Câu 81. Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận, đặt quan hệ
ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của Pháp ở
Đông Dương từ năm 1950 đã:
A. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương ngày càng chịu sự tác động của hai phe.
C. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve.
Câu 82. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
B. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
Câu 83. “Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX
có hạn chế lớn về xác định kẻ thù”. Đây là nhận định
A. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi Pháp, giành độc lập.
B. đúng, vì phong trào chỉ xác định được một trong hai kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam.
C. đúng, vì các sĩ phu yêu nước tiến bộ vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
D. sai, vì các sĩ phu yêu nước đã đưa ra khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay
sai.
Câu 84. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
B. Cương quyết trong đấu tranh.
C. Nhân nhượng với kẻ thù.
D. mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
Câu 85. Tại Hội nghị tháng 11/1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương đã xác
định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là

A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
B. đánh đổ Nhật-Pháp làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đơng Dương.
D. đánh đổ đế quốc và phong kiến. thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân.
Câu 86. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng là nội dung của kế hoạch.
A. Xtalây - Taylo
Mã đề 110

Trang 11/


B. cải cách điền địa.
C. Giôn xơn- Mác Namara.
D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
Câu 87. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX trên thế giới bắt đầu xuất hiện xu thế nào trong quan hệ
quốc tế?
A. Xu thế đối đầu.
B. Xu thế đối thoại-hợp tác.
C. Xu thế tồn cầu hóa.
D. Xu thế hịa hỗn và hợp tác.
Câu 88. Để đưa đất nước thốt khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”, việc đầu tiên Đảng ta thực hiện sau
cách mạng tháng Tám 1945 là
A. xây dựng chính quyền cách mạng.
B. chống ngoại xâm và nội phản.
C. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
D. giải quyết khó khăn về tài chính.
Câu 89. Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những quốc gia sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới?
A. Cách mạng trắng.
B. Cách mạng chất xám.

C. Cuộc cách mạng xanh.
D. Cách mạng công nghệ .
Câu 90. Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
D. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 91. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954- 1975 )là
A. hợp tác, giúp đỡ nhau.
B. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
C. hỗ trợ lẫn nhau.
D. hợp tác với nhau.
Câu 92. Bản chất của chính sách Mới của tổng thống Ru-dơ-ven là:
A. nhà nước nắm độc quyền, chi phối các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
B. tăng cường vai trị điều tiết, quản lí kinh tế của nhà nước.
C. thả nổi nền kinh tế tự do theo thị trường.
D. loại bỏ hồn tồn vai trị quản lí của nhà nước trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 93. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Bắc.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 94. Từ năm 1996 đến năm 2000, bức tranh chung về tình hình nước Nga là
A. là cường quốc cơng nghiệp đứng đầu Châu Âu.
B. chính trị, xã hội bất ổn.
C. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
Mã đề 110

Trang 12/



D. chính trị, xã hội ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
Câu 95. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Đấu tranh chính trị.
B. Đấu tranh bạo lực
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 96. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển cách mạng miền Nam từ thế
giữ gìn lực lượng sang tiến cơng?
A. Phá ấp chiến lược.
B. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
C. Đồng khởi.
D. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
Câu 97. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
A. Đức tấn công Ba Lan, Anh-Pháp tuyên chiến với Đức.
B. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu Cảng.
C. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc.
D. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muy-ních.
Câu 98. Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì?
A. Chủ trương và phương pháp cách mạng.
B. Khuynh hướng cách mạng.
C. Cách thức tiến hành.
D. Kết quả, ý nghĩa lịch sử.
Câu 99. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) đã có tác dụng ra sao đối với cuộc kháng chiến của nhân
dân ta?
A. Loại bớt đi được một kẻ thù ngoại xâm.
B. Dựa vào quân Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Miền Bắc nước ta hồn tồn giải phóng.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trở thành quốc gia độc lập.

Câu 100. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng những năm 20 của thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
B. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
C. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
D. bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×