TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ TỐN
KHỐI 12
LUYỆN TẬP
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( ABC ) bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
A. 2 2a 3 .
3a 3 2
B.
.
2
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có BC ⊥ AM (vì ABC đều)
và BC ⊥ AA
Nên BC ⊥ ( AAM )
Suy ra BC ⊥ AE
Dựng AE ⊥ AM , khi đó AE ⊥ ( ABC )
Do đó d ( A; ( ABC ) ) = AE = a
a3 2
C.
.
2
D.
2a 3
.
2
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( ABC ) bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
A. 2 2a 3 .
3a 3 2
B.
.
2
a3 2
C.
.
2
AAM vuông tại A với đường cao AE nên
1
1
1
1
1
1
1
1
=
+
=
−
= 2−
2
2
2
2
2
2
AE
AA
AM
AA
AE
AM
a (a 3) 2
a 6
AA =
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
a 6 (2a ) 2 3 3a 3 2
V=
=
2
4
2
Chọn B
D.
2a 3
.
2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a , SA vng
a
góc với đáy, khoảng cách từ A đến ( SCD ) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3
a .
B.
15
4 15 3
a .
A.
45
Kẻ AH ⊥ SD (1) .
CD ⊥ AD
Ta có
CD ⊥ ( SAD )
CD ⊥ SA
CD ⊥ AH
( 2) .
Từ (1) , ( 2 ) ta có AH ⊥ ( SCD )
a
d ( A, ( SCD ) ) = AH AH = .
2
2 5 3
a .
C.
15
2 5 3
a .
D.
45
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = 2a , SA vng
a
góc với đáy, khoảng cách từ A đến ( SCD ) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3
a .
A.
45
4 15 3
a .
B.
15
2 5 3
a .
C.
15
1
1
1
= 2+
Trong SAD ta có
2
AH
SA AD2
SA =
AH . AD
AD 2 − AH 2
a
2a
2a 15
= 2
.
=
2
15
a
2
4a −
4
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là
1
1 2a 15
4 15 3
V = SA. AB. AD =
.a.2a =
a .
3 15
45
3
Chọn A
2 5 3
a .
D.
45
Câu 3. Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1
và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. V =
4 2
.
3
B. V =
8 2
.
3
Gọi I là trung điểm của CD
OI ⊥ CD , CD = 2OI .
SO ⊥ CD
Nên CD ⊥ ( SOI ) CD ⊥ OH
Kẻ OH ⊥ SI tại H
OH ⊥ ( SCD ) d ( O, ( SCD ) ) = OH = 1.
( SCD ) ( ABCD ) = CD
Ta có SI ( SCD ) , SI ⊥ CD
OI ( ABCD ) , OI ⊥ CD
( ( SCD ) , ( ABCD ) ) = ( SI , OI ) = SIO = 450.
C. V = 2 3 .
D. V =
4 3
.
3
Câu 3. Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1
và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A. V =
4 2
.
3
B. V =
8 2
.
3
OH
C. V = 2 3 .
1
Xét tam giác vuông HIO OI =
=
= 2
0
sin SIO sin 45
CD = 2OI = 2 2.
Ta có SIO là tam giác vuông cân tại O SO = OI = 2.
Vậy VS . ABCD
Chọn B
(
)
2
1
1
8 2
2
= ( CD ) .SO = 2 2 . 2 =
.
3
3
3
D. V =
4 3
.
3
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên ( SCD ) hợp với mặt đáy một góc 45 và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3
A.
.
3
a3 2
B.
.
3
Gọi M là trung điểm cạnh SC
Khi đó: SM ⊥ CD tại M trong ( SCD )
và OM ⊥ CD tại M trong ( ABCD ) .
Khi đó:
(( SCD ) , ( ABCD ) ) = ( SM , OM ) = SMO = 45 .
Suy ra: SOM vuông cân tại O .
C. 2a 3 3 .
D. a3 6 .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên ( SCD ) hợp với mặt đáy một góc 45 và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3
A.
.
3
a3 2
B.
.
3
Trong ( SOM ) , dựng OH ⊥ SM tại H .
Ta có: a 3 = d ( A, ( SCD ) ) = 2d ( O, ( SCD ) ) = 2OH .
a 3
OH =
2
a 6
Suy ra: SO = OM =
.
2
2
VS . ABCD
1
1 a 6 a 6
2
3
= .SO. AD = .
. 2.
= a 6
3
3 2
2
Chọn D
C. 2a 3 3 .
D. a3 6 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD )
3 7a
bằng
. Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3
A. V = a .
3
3 3
B. V = a .
2
1 3
D. V = a .
3
C. V = a .
3
S
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và CD ,
K là hình chiếu của H trên SI
Ta có SH ⊥ ( ABCD ) ;
HK ⊥ ( SCD )
K
B
3 7a
và HK =
.
7
C
H
A
I
D
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD )
3 7a
bằng
. Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3
A. V = a .
3
3 3
B. V = a .
2
1 3
D. V = a .
3
C. V = a .
3
S
Đặt AB = 2 x SH = x 3 .
Vì tam giác SHI vng tại H
1
1
1
=
+
nên
.
2
2
2
HK
SH
HI
7
1
1
a 3
=
+
x
=
Suy ra
.
2
2
2
9a
3x
4x
2
K
B
C
H
A
I
D
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD )
3 7a
bằng
. Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3
A. V = a .
3
3 3
B. V = a .
2
(
Diện tích đáy S = a 3
)
2
1 3
D. V = a .
3
C. V = a .
3
S
= 3a 2 ;
3
Chiều cao h = SH = a
2
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là
1
3a 3
V = S. h =
.
3
2
K
B
C
H
Chọn B
A
I
D