Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử 2023 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.03 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm KTTH-HN tỉnh Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Đề 7: Luyện thi THPTQG môn Sử năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50
phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía
dưới
Câu 1. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
Họ và tên: ............................................................................

A. Tự chủ
B. Độc lập
C. Tự trị
D. Tự do
Câu 2. Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp.
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 3. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Cách mạng vô sản.


B. Cách mạng dân tộc dân chủ
C. Cách mạng dân chủ nhân dân
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 4. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác
là:
A. Cơng nhân nhà máy xi măng Hải Phịng bãi công (1928).
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vơ sản hóa” (1928).
C. Cơng nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
D. Công nhân Ba Son bãi công (8-1925).
Câu 5. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu
C. Cộng đồng than - thép châu Ãu
D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
Câu 6. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Phát triển nhanh chóng
C. Khủng hoảng suy thối
D. Phát triển khơng ổn định.
Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ý chí đấu tranh giữ gìn hịa bình của các dân tộc được đề cao hơn
bao giờ hết bởi vì
A. Họ muốn tạo ra mơi trường, điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
Mã đề 112

Trang 1/19


B. Hịa bình là điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
C. Họ vừa mới trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới trong vòng chưa đầy nửa thế kỷ
D. Hịa bình thế giới là kết quả của một quá trình đấu tranh

Câu 8. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Thúc đẩy dân chủ
B. Tự do
C. Chủ quyền
D. Bình đẳng
Câu 9. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
C. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
Câu 10. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
Câu 11. Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng trong Luận cương chính trị (10/1930), thời
kì 1939-1945, Đảng đã chủ trương
A. giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất cơng, tiến tới thực hiện người cày có ruộng. Đều không chịu tác
động của khủng hoảng kinh tế.
B. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
C. thay khẩu hiệu thành lập chính phủ xơ viết cơng-nơng-binh bằng khẩu hiệu lập chính phủ dân chủ
cộng hịa.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 12. Hình thức đấu tranh chủ yếu chống chế độ Mĩ-Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày
đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ.
C. Dùng bạo lực cách mạng.

D. Đấu tranh chính trị, hịa bình.
Câu 13. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri của chính quyền Sài Gịn là
A. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cương" ở Lào.
B. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Ních xơn.
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
Câu 14. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng than thép châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Liên minh châu Âu (EU)
Câu 15. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
Mã đề 112

Trang 2/19


1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
2. Phong trào "Đồng khởi".
3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
4. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ.
A. 1, 4, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 2, 1, 4, 3.
Câu 16. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản
B. CHLB Đức
C. Trung Quốc
D. Mĩ

Câu 17. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Tăng cường hợp tác với các nước châu Á
B. Tăng cường hợp tác vói các nước châu Âu
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi toàn cầu
Câu 18. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945) vì:
A. khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
Câu 19. Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đơn cực
B. Một cực nhiều trung tâm
C. Đa cực
D. Đa cực nhiều trung tâm
Câu 20. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Việt Nam nghĩa đoàn
B. Đảng Lập hiến
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Đảng Thanh niên
Câu 21. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1924 chủ yếu là gì?
A. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
B. Địi quyền lợi về chính trị
C. Địi quyền lợi về kinh tế - chính trị.
D. Địi quyền lợi về kinh tế
Câu 22. Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với
sự phát triển của thế giới?
A. Cách mạng công nghiệp
Mã đề 112


Trang 3/19


B. Cách mạng khoa học công nghệ
C. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
D. Cách mạng chất xám
Câu 23. Lý do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến
chiến lược với Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
B. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
C. Quân ta có đủ điều kiện đánh địch ở Điện Biên Phủ.
D. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
Câu 24. Vị Tổng thống nào của nước Mĩ đã quyết định áp dụng chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở miền
Nam Việt Nam?
A. Kennơđi.
B. Giơnxơn.
C. Aixenhao.
D. Níchxơn.
Câu 25. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào
A. Mĩ và Liên Xô đã được thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
B. Tổ chức Hiệp ưóc Vacsava bị giải thể
C. Liên bang Xơ viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đòng Âu tan rã
Câu 26. Sự ra đời của tổ chức Hiêp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã
A. Đặt thế giới đứng trước nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới
B. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe
C. Thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm
D. Chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm
Câu 27. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trò chi phối

A. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
B. Các cơng ty xun quốc gia trên thế giới
C. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
D. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
Câu 28. Hội nghị nào đã xác định hình thái khởi nghĩa của cách mạng tháng Tám là đi từ khởi nghĩa từng
phần tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941.
B. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 08/1945.
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 04/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
Câu 29. Nền kinh tế Nhật Bản đạt tới sự phát triển “thần kì” trong những năm
A. 1960- 1973
B. 1973- 1991
C. 1952- 1960
D. 1952- 1973
Câu 30. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phát triển nhanh
B. Suy thoái
C. Phục hồi
Mã đề 112

Trang 4/19


D. Phát triển chậm
Câu 31. Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì:
A. Đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
B. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
C. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
D. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.

Câu 32. Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?
A. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
B. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.
C. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.
D. Phải biết phân hóa, cơ lập kẻ thù.
Câu 33. Trong khoảng 3 thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh
vực nào?
A. Công nghiệp nặng, công nghiệp dệt.
B. Công nghiệp vũ trụ, khai thác dầu khí.
C. Cơng nghiệp dầu mỏ, cơng nghiệp dịch vụ.
D. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
Câu 34. Mở đầu cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào đâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.
Câu 35. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hon bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là
A. Sự hình thành các liên minh kinh tế
B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Cục diện “Chiến tranh lạnh”
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập
Câu 36. Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể
hiện qua kế hoạch quân sự nào?
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Bôlae.
D. Kế hoạch Rơve.
Câu 37. Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm:
A. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt-Trung, mở rộng và củng cố

căn cứ địa cách mạng.
B. khai thông đường biên giới biên giới Việt - Trung.
C. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
D. để đánh bại kế hoạch tấn công lên Việt Bắc lần thứ nhất của thực dân Pháp.
Câu 38. Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho Chiến tranh lạnh
A. Sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dưong
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ
C. Sự ra đời của Hội đồng tuơng trợ kinh tế
D. Mĩ triển khai kế hoạch Mácsan, viện trợ kinh tế cho Tây Âu
Mã đề 112

Trang 5/19


Câu 39. Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
Câu 40. Chiến thắng Điên Biên Phủ của Viêṭ Nam ảnh hưởng maṇh mẽ nhất đến phong trào giải phóng
dân tôc ở nước nào của châu Phi?
A. Ăng-gô-la
B. Ai Cập
C. An-giê-ri
D. Tuy-ni-di
Câu 41. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Chiến lược toàn cầu
B. Học thuyết Rigan
C. Chiến lược Cam kết và mở rộng

D. Kế hoạch Macsan
Câu 42. Ý nào không đúng khi đánh giá về hiệu quả thực hiện phương hướng chiến lược của quân dân
Việt Nam trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Khoét sâu vào mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp.
B. Làm kế hoạch Nava không thể thực hiện được theo dự kiến.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.
D. Buộc Nava phải điều chỉnh kế hoạch, tập trung lực lượng lên miền núi.
Câu 43. Nhân tố quyết định dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Con người
B. Vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước
C. Áp dụng các thành tựu khoa học
D. Chi phí cho quốc phịng thấp
Câu 44. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo?
A. Đặt vấn đề giai cấp lên hàng đầu, thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông
dân.
B. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và
nông dân.
C. Đặt vấn đề giai cấp lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội
Việt Nam
D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong
xã hội Việt Nam
Câu 45. Tại sao Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941 lại chủ trương thành lập Mặt trận Việt
Nam độc lập đồng minh?
A. Vì để chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
C. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khn khổ từng nước Đơng Dương.
D. Vì muốn giúp việc thành lập mặt trận ở các nước Lào và Camphuchia.
Câu 46. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta là một cuộc đụng đầu lịch sử?
Mã đề 112


Trang 6/19


A. Vì đây là cuộc đấu tranh của một dân tộc nhược tiểu chống lại một đế quốc số 1 thế giới.
B. Vì đây là một cuộc chiến tranh phản ánh tập trung những mâu thuẫn cơ bản của thời đại.
C. Vì đây là một cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, thực hiện giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước đầu tiên giành thắng lợi.
D. Vì đây là một cuộc chiến tranh kéo dài, ác liệt với quy mô lớn chống lại một nước đế quốc hùng
mạnh.
Câu 47. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ những năm 70 đến năm 2000 là
gì?
A. Đều khơng chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
B. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
C. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
D. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN.
Câu 48. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hai nước Xô - Mĩ chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh là gì
A. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt
B. Nhân dân hai nước phản đối
C. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô - Mĩ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt
D. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối
Câu 49. Trong phong trào yêu nước công khai, sự kiện nào nổi bật trong năm 1925?
A. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đám tang Phan Châu Trinh
C. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp"
D. Cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
Câu 50. Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Có lực lượng quân Mĩ trực tiếp chiến đấu.
B. Biến miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới.
C. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.

D. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
Câu 51. “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vịng 8 ngày”
Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự kiện nào?
A. Cách mạng tháng Mười
B. Chính sách kinh tế mới
C. Cách mạng tháng Hai
D. Cách mạng 1905-1907
Câu 52. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
B. Phát triển nhanh nhưng không ổn định
C. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
D. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên tồn thế giới
Câu 53. Từ c̣c đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho c̣c đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
B. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
D. Ln nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hịa bình.
Mã đề 112

Trang 7/19


Câu 54. "Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nơ lệ" được trích trong văn bản nào?
A. Tun ngơn độc lập.
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng

Câu 55. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 là
A. Tài chính
B. Nạn đói
C. Giặc dốt
D. Giặc ngoại xâm
Câu 56. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A. Tư tưởng, chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và cơng tác của Đảng viên được
nâng cao.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. Tập hợp được một lực lượng cơng - nơng hùng mạnh.
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
Câu 57. Hội nghị Potxdam đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi chiến tranh
thế giới thứ hai kết thúc?
A. Đồng minh cho quân Anh và quân Trung hoa dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải
giáp quân đội Nhật.
B. Một vài đảng phái thân Trung hoa dân quốc được phép tham gia chính phủ Việt Nam.
C. Liên xơ không được đưa quân vào Đông Dương.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của
mình.
Câu 58. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
B. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
C. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
D. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
Câu 59. Dưới đây là những sự kiện biểu hiện cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây và Chiến tranh lạnh chấm
dứt
1. M.Gcbachốp và G. Busơ (cha) chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.

2. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được ký kết.
3. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
4. Định ước Henxinki được ký kết.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 3, 4, 2, 1
B. 2, 4, 3, 1
Mã đề 112

Trang 8/19


C. 3, 2, 4,1
D. 2, 3, 4, 1
Câu 60. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đang diễn ra vô cùng ác liệt
B. Bước vào giai đoạn kết thúc
C. Đã hoàn toàn kết thúc
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng
Câu 61. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện
B. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp
C. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch
Câu 62. Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do
Phan Châu Trinh lãnh đạo) là:
A. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp
B. Nội dung cải cách không gần với nhân dân
C. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
D. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc
Câu 63. Điểm mới của phong trào cách mạng 1930–1931 so với các phong trào đấu tranh chống thực dân

Pháp và tay sai của nhân dân ta trước đó là
A. Quy mơ phong trào rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt.
B. Lần đầu tiên cơng nhân và nơng dân đồn kết trong đấu tranh cách mạng.
C. Thu hút được đông đảo mọi tầng lớp nhân dân tham gia.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt, chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
Câu 64. Xu thế tồn cầu hố trên thế giới là hệ quả của
A. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
C. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
Câu 65. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh
B. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới
C. Ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
D. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
Câu 66. Khu vực được các cường quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại Hội nghị
Ianta là:
A. Châu Âu, Mĩ latinh.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Á, châu Phi.
D. Châu Á, Mĩ latinh.
Câu 67. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
C. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc.
Mã đề 112
Trang 9/19



D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam
Câu 68. Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận "Điện Biên Phủ trên không" là
A. buộc Mĩ kí hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.
B. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Campuchia.
C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
Câu 69. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hịa Liên bang Đức
A. Anh
B. Phần Lan
C. Thụy Điển
D. Pháp
Câu 70. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc "Chiến tranh lạnh"?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan
Câu 71. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?
A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con đường hịa bình.
Câu 72. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại là
A. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ
B. Tạo ra các công cụ sản xuất mới
C. Cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Câu 73. Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 74. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc và Cách mạng tháng Hai 1917 ở
Nga là:
A. Đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
C. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Câu 75. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp?
A. Thực dâm Pháp tấn công phố Hàng Bún-Hà Nội.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
C. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa Gia Lâm.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch
Mã đề 112

Trang 10/19


Câu 76. "Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nơ
lệ..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
A. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951)
B. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966)
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946)
D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945)
Câu 77. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Rơve
B. Maobatton

C. Mácsan
D. Nava
Câu 78. Thuận lợi nào là chủ yếu giúp Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
B. Thành tựu xây dựng CNXH trước chiến tranh.
C. Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xơ.
D. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Câu 79. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. Siêu cường tài chính số một thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Cường quốc chính trị của thế giới
Câu 80. Tai sao trong giai đoan 1936 – 1939, Đảng lại đưa một số cán bộ của Đảng ra hoat động công
khai?
A. Chı́nh phủ Pháp thi hành một số chı́nh sách tiến bộ ở thc điạ
B. Tı̀nh hı̀nh thế giới thay đởi có lợi
C. Tı̀nh hı̀nh trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh
D. Thực hiện Nghi ̣quyết của Quốc tế Cộng sản
Câu 81. Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương (13/7/1885):
A. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đúng lên vì vua mà kháng chiến.
C. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.
Câu 82. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 3, 2, 1
B. 2, 3 ,1

C. 1, 3, 2
D. 1, 2, 3
Mã đề 112

Trang 11/19


Câu 83. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. Trường kì kháng chiến
B. Kháng chiến tồn diện
C. Kháng chiến kiến quốc
D. Toàn dân kháng chiến
Câu 84. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. NATO
B. Liên hợp quốc
C. ASEAN
D. Liên minh châu Âu
Câu 85. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù và nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng thế giới là
A. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
B. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nơng dân.
C. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hịa bình thế giới.
D. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
Câu 86. Để thốt khỏi tình trạng khủng hoảng tồn diện của đất nước, vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:
A. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây
B. Tiến hành cải cách tiến bộ.
C. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
D. Duy trì chế độ phong kiến
Câu 87. Sự kiện 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Cannada ký kết Định ước Henxinki (1975) đã
A. Tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu

B. Chứng tỏ tình trang đối đầu giữa phe TBCN và XHCN ngày càng phát triển
C. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp
D. Chứng tỏ Mĩ đoàn kết với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN
Câu 88. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và
tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quan trọng nhất.
B. Có vai trị cơ bản nhất.
C. Có vai trị quyết định nhất.
D. Có vai trị quyết định trực tiếp.
Câu 89. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là
A. Do tình trạng bùng nổ của dân số thế giới
B. Do sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại
D. Do những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất
Câu 90. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1959–1960 là gì?
A. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
B. Do chính sách cai trị của Mĩ–Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
C. Do nhân dân miền Nam căm thù Mĩ-Diệm sâu sắc.
D. Mĩ – Diệm phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách "tố cộng", "diệt cộng".
Câu 91. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia
Mã đề 112

Trang 12/19


B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Campuchia, Malaixia, Brunây
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
Câu 92. Điều gì chứng tỏ rằng: Từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển đạt

đỉnh cao?
A. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập Xô viết.
C. Thực hiện liên minh công-nông bền vững.
D. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 93. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học - kı ̃ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì?
A. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt ng̀n từ nghiên cứu khoa học
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao nhất
C. Sự bùng nổ thông tin
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 94. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
Câu 95. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chủ trương từ hịa hỗn với Tưởng
để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946).
B. Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
C. Quốc hội khóa I (2-3-1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
D. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
Câu 96. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh cơng nơng vững chắc.
B. Kết hợp hài hịa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 97. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi?
A. Sự ra đời của nhà nước Dim-ba-bu-ê và Na-mi-bi-a.

B. Cách mạng An-giê-ri giành thắng lợi.
C. Nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập.
D. Cách mạng Mơ-dăm-bích và Ăng-gơ-la thắng lợi.
Câu 98. Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định giai cấp lãnh đạo
cách mạng là
A. Tiểu tư sản trí thức
B. Tư sản dân tộc
C. Cơng nhân
D. Nông dân
Câu 99. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc - thu đơng 1947 có ý nghĩa gì?

Mã đề 112

Trang 13/19


A. Làm thất bại chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa
Việt Bắc.
B. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
C. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
D. Buộc địch cơ cụm về thế phòng ngự bị động..
Câu 100. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Nghị viện Nhật Bản
B. Thiên hồng
C. Chính phủ Nhật Bàn
D. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
Câu 101. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh
dấu thời kì
A. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
B. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới

C. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
D. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
Câu 102. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Ruộng đất cho dân cày
B. Độc lập và tự do
C. Tự do và dân chủ
D. Đoàn kết với cách mạng thế giới
Câu 103. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabăng.
B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luôngphabăng.
C. Điện Biên Phủ, Sênô, Luôngphabăng, Plâycu.
D. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa.
Câu 104. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ
(1954 – 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
C. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
Câu 105. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
Câu 106. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong cơng tác chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
1. Mặt trận Việt Minh được thành lập
2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.
3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 3, 1, 2.
Mã đề 112


Trang 14/19


B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 2.
D. 2, 3, 1.
Câu 107. Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?
A. Bù đắp tổn thất do q trình xâm lược Việt Nam.
B. Khơi phục nền kinh tế Việt Nam.
C. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
D. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
Câu 108. Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân
đảng là
A. khuynh hướng cách mạng.
B. thành phần tham gia.
C. địa bàn hoạt động.
D. đối tượng cách mạng đánh đổ.
Câu 109. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam đã tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng
vô sản dựa trên cơ sở xã hội nào?
A. Phong trào yêu nước.
B. Phong trào công nhân.
C. Sự chuyển biến của các giai cấp trong xã hội.
D. Sự chuyển biến về tư tưởng.
Câu 110. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. Chinh phục vũ trụ
B. Công cụ sản xuất mới
C. Sản xuất ứng dụng dân dụng
D. Công nghệ phần mềm
Câu 111. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
Câu 112. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta
(Liên Xô) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
D. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 113. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Biên giới thu - đông năm 1950
B. Thượng Lào năm 1954
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947
D. Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 114. Nội dung nào dưới đây không phải là thay đổi to lớn và phức tạp của thế giới từ sau những năm
1991?
A. Mĩ có lợi thế tạm thịi nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực”
Mã đề 112

Trang 15/19


B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
Câu 115. Tình thế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám
1945 như thế nào?
A. Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.

B. Đất nước hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lược.
C. Bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.
D. Vô cùng khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 116. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của Đảng ta trong Đông–Xuân 1953 – 1954?
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối
yếu.
C. Chuyển bại thành thắng trong vịng 18 tháng.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 117. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
B. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
C. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
D. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
Câu 118. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?
A. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
D. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
Câu 119. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
Câu 120. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia

D. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
Câu 121. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!
…Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã
ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết:
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 122. Điểm khác nhau trong viêc xác định nhiệm vụ cách mạng trước mắt giai đoạn 1936 - 1939 so
với giai đoạn 1930 - 1931 là?
Mã đề 112
Trang 16/19


A. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chống phát xít, chớng chiến tranh.
B. Chống đế q́c và chớng phong kiến.
C. Chống chế độ phản động thuôc địa và tay sai.
D. Chống đế quốc, phản động tay sai.
Câu 123. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?
A. Mạnh mẽ
B. Ổn đinh
C. Nhanh chóng
D. Thần kì
Câu 124. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Người nhà quê
B. Tin tức
C. Tiền phong
D. Dân chúng
Câu 125. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa gì?
A. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.

B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng - chính trị - quân sự.
D. Mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
Câu 126. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:
A. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
B. Trở thành các nước độc lập, đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
C. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
D. Trở thành một khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị.
Câu 127. Người đã cơng bố Chính sách mới và cũng là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử
Tổng thống 4 nhiệm kì liên tiếp là:
A. Giôn-xơn
B. Ru-dơ-ven
C. Oa-sinh-tơn
D. Tơ-ru-man
Câu 128. Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về liên minh công – nông.
B. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
C. Bài học về giành và giữ chính quyền.
D. Bài học về phân hóa và cơ lập kẻ thù.
Câu 129. Sự kiện nào dưới đây diễn ra liên quan đến Nhật Bản vào năm 1956
A. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
B. Tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Nhật Bản chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
D. Nhật Bản gia nhập Liên hợp quốc
Câu 130. Dưới đây là những sự kiện được coi là Khởi đầu cho chiến tranh lạnh
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.
2. Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập.
Mã đề 112

Trang 17/19



3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời.
4. Kế hoạch Mácsan ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian:
A. 1, 3, 2, 4
B. 4, 3, 2, 1
C. 4, 2, 3, 1
D. 1, 2, 3, 4
Câu 131. Nguồn gốc dẫn đến tình trạng "chiến tranh lạnh" giữa hai siêu cường Xô-Mĩ là gì?
A. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
B. Liên Xô trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của hai cường quốc Liên Xô và Mỹ.
D. CNXH trở thành hệ thống.
Câu 132. Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược (1945 – 1954)?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.
B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 -1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
Câu 133. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa"
chiến tranh xâm lược?
A. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
Câu 134. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế
hoạch Nava năm 1953 là?
A. Tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài.
B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.

C. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 135. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước Maxtrich
B. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcơ
C. Hiệp ước Ball
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 136. Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại
chuyển sang đối đầu?
A. Vì Mĩ và Liên Xơ mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
B. Vì Liên Xơ và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.
C. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…
D. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xô chủ trương duy trì hịa bình an ninh
thế giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế giới...
Câu 137. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
Mã đề 112

Trang 18/19


A. Châu Mĩ
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 138. Nội dung nào đúng nhất về viêc xác định lực lượng cách maṇg của phong trào 1936 – 1939?
A. Đông đảo các giai cấp, tầng lớp và những người Pháp tiến bộ ở Đông Dương.
B. Chủ yếu là công nhân và nơng dân.
C. Mọi người Việt Nam có lịng u nước.
D. Cơng nhân và nơng dân.

Câu 139. “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tôc.
Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc”. Đoạn trích trên đây trong
“Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào của đường lối
kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Trường kì kháng chiến.
C. Tự lực cánh sinh.
D. Tồn diện kháng chiến.
Câu 140. Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai
gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 19/19



×