Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề cương ôn thi thpt môn lịch sử (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.53 KB, 26 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965), ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
Câu 2. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, 1965) của quân dân miền Nam đã mở đầu cho cao trào
A. “Đồng khởi”.
B. “Quyết thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
Câu 3. Ngày 27/1/1973 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam được kí kết.
Câu 4. Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 là
A. Tây Nguyên.


B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 5. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Viêṭ Nam chủ trương thực
hiện chính sách đối ngoại
A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.
B. trung lập, mở rộng hợp tác quốc tế.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 6. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ
trương đầu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn trên cả ba mặt trận
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. qn sự, ngoại giao, văn hóa.
C. qn sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
Câu 7. Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Khe Sanh – Quảng Trị.
B. Đường 9 – Nam Lào.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 14 – Phước Long.
Câu 8. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc thắng”
đó là tinh thần và khí thế của qn ta trong chiến dịch
A. Điện Biên Phủ trên không.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 – Phước Long.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000


Trang 1/


Câu 9. Ngày 15/11/1975 đã diễn ra sự kiện trọng đại nào trong tiến trình lịch sử Việt Nam?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được triệu tập.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
Câu 10. Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới về
A. chính trị.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. hệ tư tưởng.
Câu 11. Đến tháng 6/1972, quân dân Việt Nam đã chọc thủng 3 phịng tuyến mạnh nhất của Mĩ và chính
quyền Sài Gòn là
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Sài Gòn.
Câu 12. Cho các dữ kiện sau:
1. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
2. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
3. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
4. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Sắp xếp theo trình tự thời gian Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền
Nam Việt Nam.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 3, 1, 4, 2.

D. 1, 4, 2, 3.
Câu 13. Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại Hội nghị lần thứ
bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 19.
B. Hội nghị lần thứ 20.
C. Hội nghị lần thứ 22.
D. Hội nghị lần thứ 24.
Câu 14. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (đầu năm 1959) xác định con đường cơ bản của cách
mạng miền Nam là
A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B. đấu tranh chính trị hịa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị - ngoại giao.
D. đấu tranh phá “ấp chiến lược”, thực hiện lập “làng chiến đấu”.
Câu 15. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở
miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Đồng khởi”.
B. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
Câu 16. Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Khe Sanh (Quảng Trị).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 17. Sự thành cơng của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa
Mã đề 000

Trang 2/



A. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hồn thành trên phạm vi cả nước.
B. hồn thành khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. mở ra thời kì đổi mới đất nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại
chiến tranh xâm lược?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
Câu 19. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được đánh dấu bởi sự kiện
A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
D. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
Câu 20. Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975

A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế tồn cầu hóa.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pa-ri (1973).
C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của tồn dân tộc.
Câu 21. Nội dung nào khơng thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra trong
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 22. Ý nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam sau năm 1954?
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - văn hóa.
C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. Khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 23. Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của
Đảng Lao động Việt Nam?
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động cơng khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
Câu 24. Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền
Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?
A. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.
B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
Câu 25. Nội dung nào không phản ánh đúng về chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam?
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
Câu 26. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước?
Mã đề 000

Trang 3/


A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc để đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Tạo cơ sở pháp lí để hồn thành thống nhất trên các lĩnh vực khác.
D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 27. Trong kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), nhân dân Việt Nam đã hồn thành mục tiêu của ba
chương trình kinh tế là
A. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.
C. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.
D. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.
Câu 28. Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hồn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Mĩ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 29. Nội dung nào khơng phản ánh đúng những nhân tố khách quan tác động đến việc Đảng Cộng
sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986)?
A. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Công cuộc cải cách ở Trung Quốc đạt được những thành tựu bước đầu.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
Câu 30. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương.
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc u chuộng hịa bình trên thế giới.
Câu 31. Nội dung nào khơng phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong quá trình đổi mới đất nước
ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)?
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội cịn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.

C. Tình trạng tham nhũng, suy thối về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.
Câu 32. Ngay sau đại thắng mùa Xuân 1975, công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam khơng có điều
kiện thuận lợi nào dưới đây?
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 33. Nội dung nào không phản ánh đúng những quyết định của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
(1976)?
A. Quyết định tên nước là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bầu các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của cả nước.
D. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 34. Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối
với Việt Nam?
A. Hoàn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
B. Tập trung phát triển cơng nghiệp nặng.
C. Hồn thành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành cơng cuộc đổi mới tồn diện.
Mã đề 000

Trang 4/


Câu 35. Nội dung nào không phản ánh đúng những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt được trong 15
năm thực hiện đường lối đổi mới?
A. Khoa học và cơng nghệ có bước chuyển biến tích cực.
B. Chính trị - xã hội ổn định; an ninh, quốc phịng được củng cố.
C. Hình thành nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.

D. Giáo dục và đào tạo phát triển cả về quy mơ, chất lượng và hình thức đài tạo.
Câu 36. Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến
chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
Câu 37. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
Câu 38. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ”
(1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
Câu 39. Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau cơ bản về nội dung giữa hai Hiệp định
Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pa-ri về Việt Nam (1973)?
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.
Câu 40. Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1954 - 1975) là đều
A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.

D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
Câu 41. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến tình hình văn hóa thế giới từ đầu thời cận đại đến đầu thế kỉ
XX?
A. Sự giao lưu của các nền văn hóa
B. Sự xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ lớn
C. Nền kinh tế ư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ
D. Những biến động của lịch sử từ đầu thời cận đại đến cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Câu 42. Văn học, nghệ huật, tư tưởng vào buổi đầu thời cận đại có vai trị quan trọng trong việc
A. Khẳng định những giá trị truyền thống
B. Làm cầu nối để mở rộng giao lưu văn hóa
C. Tấn cơng vào thành trì của chế độ phong kiến và hình thành quan điểm, tư ưởng của giai cấp tư sản
D. Định hướng cho sự phát triển của các quốc gia
Câu 43. Nhiều nhà văn, nhà thơ lớn đã xuất hiện ở Pháp vào thế kỉ
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XIX
Mã đề 000

Trang 5/


Câu 44. La-phông-ten là nhà ngụ ngôn cổ điển nước nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Nga.
Câu 45. Chọn ý đúng nhất để hoàn thiện đoạn tư liệu về các nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của nước Pháp
buổi đầu thời cận đại:
“Coócách mạngây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền……………………… cổ điển Pháp.

Laphôngten (1621 – 1695) là nhà ngụ ngôn và…………………… cổ điển Pháp. Môlie (1622- 1673) là
tác giả nổi tiếng của nền……………....... cổ điển Pháp…”
A. Chính kịch…bi kịch…hài kịch
B. Bi kịch…nhà văn…hài kịch
C. Bi kịch…nhà văn…chính kịch
D. Bi kịch… nhà thơ…hài kịch
Câu 46. Béttôven là nhà soạn nhạc thiên tài người
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Áo
Câu 47. Người có cống hiến to lớn cho nghệ thuật hợp xướng của thế giới là
A. Traicốpxki (1840- 1893)
B. Béttôven (1770 – 1827)
C. Mooda (1756 – 1791)
D. Bach (1685 – 1750)
Câu 48. Rembran là họa sĩ đồ họa nổi tiếng thế giới ở thế kỉ
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XIX
Câu 49. Rembran là người nước nào?
A. Anh
B. Hà Lan
C. Pháp
D. Áo
Câu 50. Trào lưu Triết học Ánh sáng xuất hiện ở thế kỉ
A. XV- XVI
B. XVI – XVII
C. XVII – XVIII

D. XVIII – XIX
Câu 51. Được xem như “Những người đi trước dọn đường cho Cách mạng Pháp năm 1789 thắng lợi” là
A. Các nhà Khai sáng ở thế kỉ XVII – XVIII
B. Các nhà triết học cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII
C. Các nhà văn, nhà thơ cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII
D. Các nhà soạn nhạc kịch cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII
Câu 52. Hoạt động trên lĩnh vực nghệ thuật, các nhà văn, nhà thơ đều thực hiện nhiệm vụ
A. Phản ánh khá đầy đủ, toàn diện hiện thực xã hội
B. Phản ánh đời sống của nhân dân lao động
C. Đấu tranh chống lại ách áp bức, bóc lột
D. Bảo vệ những người nghèo khổ
Câu 53. Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thời cận đại là
A. Mô-da.
B. Trai-cốp-xki.
Mã đề 000

Trang 6/


C. Bét-to-ven.
D. Pi-cát-xô.
Câu 54. Thơ Dâng là tác phẩm văn học đạt giải Nơben năm 1913 vì:
A. Thể hiện rõ tinh thần dân tộc và tinh thần nhân đạo sâu sắc
B. Thể hiện rõ tình u hịa bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc
C. Thể hiện rõ lòng yêu nước, đấu tranh vì nền hịa bình của nhân loại
D. Thể hiện rõ long u nước, u hịa bình và tinh hần nhân đạo sâu sắc
Câu 55. Cơng trình nghệ thuật kiến trúc đặc sắc được hoàn thành vào năm 1708 là
A. Điện Cremlin (Nga)
B. Thành Rôma (Italia)
C. Cung điện Vécxai (Pháp)

D. Cung điện Buốckinham (Anh)
Câu 56. Nơi tụ hội nhiều nhà văn hóa lớn của thế giới cuối thế kỉ XIX- đầu thế kí XX là
A. Pari (Pháp)
B. Luân Đơn (Anh)
C. Xanh pêtécbua (Nga)
D. Mađơrít (Tây Ban Nha)
Câu 57. Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là
A. "Những người khốn khổ".
B. "Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ".
C. "Chiến tranh và hịa bình".
D. "Những người I-nơ-xăng đi du lịch".
Câu 58. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền bi kịch cổ điển Pháp?
A. Cooc-nây.
B. La-phơng-ten.
C. Mơ-li-e.
D. Víc-to Huy-gơ.
Câu 59. Buổi đầu thời Cận đại, những ngành nào có vai trị quan trọng trong tấn cơng vào thành trì của
chế độ phong kiến ?
A. Văn học, nghệ thuật, tư tưởng.
B. Nghệ thuật , âm nhạc, mĩ thuật.
C. Tư tưởng, tôn giáo, văn học.
D. Nghệ thuật, âm nhạc, hội họa.
Câu 60. Thời Cận đại, ở phương Đông , quốc gia nào đã xuất hiện nhiều nhà văn hóa lớn ?
A. Ấn Độ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Hàn Quốc.
Câu 61. Cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trong lịch sử là cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản Anh
B. Cách mạng tư sản Hà Lan

C. Cách mạng tư sản Pháp
D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Câu 62. Sự kiện nào kết thúc thời kì lịch sử thế giới cận đại?
A. Cách mạng tư sản Pháp
B. Cách mạng tháng Mười Nga
C. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
D. Cách mạng tháng Hai ở Nga
Câu 63. Trong các cuộc cách mạng tư sản ở Châu Âu, cuộc cách mạng nào triệt để nhất?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan
B. Cách mạng tư sản Anh
C. Cách mạng tư sản Pháp
Mã đề 000

Trang 7/


D. Cách mạng tư sản Đức
Câu 64. Cuộc cách mạng thời cận đại nào được Lê-nin đánh giá là một cây chổi khổng lồ quét sách mọi
rác rưởi ở châu Âu?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan.
B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mạng tư sản Anh.
D. Cách mạng tư sản Đức.
Câu 65. Vì sao cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, nhiều sĩ phu yêu nước Việt Nam lại đến Nhật Bản để tìm
con đường cứu nước cho dân tộc mình?
A. Nhật Bản có cải cách Minh Trị và đánh thắng Nga trong chiến tranh Nga-Nhật(1904-1905).
B. Nhật Bản là nước đồng văn, đồng chủng.
C. Nhật Bản là nước đi tiên phong trong phong trào chống thực dân phương Tây.
D. Nhật Bản có quan hệ lâu đời với Việt Nam.
Câu 66. Nét chung giống nhau giữa ba nước Đông Dương trong sự nghiệp đấu tranh chống chủ nghĩa

thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX là
A. biểu hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
B. mang tính chất tự phát, do sĩ phu phong kiến hay nông dân lãnh đạo.
C. sử dụng bạo lực cách mạng cịn hạn chế.
D. mang tính tự giác, do giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 67. Cuộc cách mạng được đánh giá là cuộc cách mạng mang tính chất tư sản chống đế quốc đầu tiên
ở Đông Nam Á là
A. Cách mạng ở Inđônê xi a.
B. Cách mạng ở Xing-ga-po.
C. Cách mạng ở Phi-lip-pin.
D. Cách mạng ở Miến Điện.
Câu 68. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại là
A. trong lịng xã hội phong kiến đã hình thành và phát triển lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. trong lòng xã hội phong kiến đã chất chứa nhiều mâu thuẫnkhông thể giải quyết được.
C. xã hội phong kiến đã mất hết vai trò lịch sử.
D. trong lòng xã hội phong kiến đã có chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 69. Một trong những điểm tích cực của cách mạng tư sản thời cận đại là
A. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị.
C. đưa loài người bước vào nền văn minh mới-văn minh hậu công nghiệp.
D. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị.
Câu 70. Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi chống thực
dân phương Tây bị thất bại là
A. Trình độ tổ chức cịn thấp, chênh lệch về lực lượng.
B. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ.
C. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp.
D. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân.
Câu 71. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc?
A. Cách mạng đã lật đổ triều Mãn Thanh ở Trung Quốc.
B. Cách mạng đã chấm dứt chế độ chuyên chế ở Trung Quốc.

C. Cách mạng đã thủ tiêu chế độ phong kiến , đánh bại hoàn toàn các đế quốc xâm lược, giải phóng
nhân dân Trung Quốc.
D. Cách mạng đã ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước châu Á
Câu 72. Năm 1889, tổ chức nào ra đời ở Mĩ Latinh?
A. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. “Châu Mĩ là sân sau của Mĩ”.
C. “Liên minh tơn giáo của các nước cộng hịa châu Mĩ”.
D. “Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mĩ”
Mã đề 000

Trang 8/


Câu 73. Thể chế chính trị của nước Nga sau cuộc Cách mạng 1905 -1907 là
A. Dân chủ tư sản
B. Dân chủ cộng hòa
C. Quân chủ lập hiến
D. Quân chủ chuyên chế
Câu 74. Yếu tố kìm hãm sự phá triển của chủ nghĩa tư bản ở Nga đầu thế kỉ XX là
A. Làn song phản đối của nhân dân lan rộng
B. Chính sách thỏa hiệp với bên ngồi của Chính phủ
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân
D. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến
Câu 75. Nga hồng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất vào năm nào?
A. 1914
B. 1915
C. 1916
D. 1917
Câu 76. Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX – “đã tiến sá tới một cuộc cách
mạng”

A. Phong trào phản đối chiến tranh, địi lật đổ chế độ Nga hồng lan rộng
B. Chính phủ Nga hồng bất lực khơng cịn thống trị như cũ được nữa
C. Đời sống của công dân, nông dân và hơn 100 dân tộc Nga cùng cực
D. Nga hoàng tiến hành cải cách kinh tế để giải quyết những khó khăn của đất nước
Câu 77. Đầu thế kỉ XX, ở nước Nga tồn tại nhiều mâu thuẫn xã hội, ngoại trừ
A. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản
B. Mâu thuẫn giữa nông nô với chế độ phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa hơn 100 dân tộc Nga với chế độ Nga hoàng
Câu 78. “Tự do cho nước Nga” là khẩu hiệu trong cuộc đấu tranh cách mạng nào ở nước Nga?
A. Cách mạng 1905 – 1907
B. Cách mạng tháng Hai năm 1917
C. Cách mạng tháng Mười năm 1917
D. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xơ viết
Câu 79. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là
A. Biểu tình tuần hành thị uy rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
B. Tổng bãi cơng chính trị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
C. Bãi khóa, bãi thị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
Câu 80. Lực lượng tham gia Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là:
A. Tư sản, cơng nhân, nơng dân, binh lính,…
B. Tư sản và nông dân
C. Nông dân và công nhân
D. Công nhân, nông dân và binh lính
Câu 81. Hình thức đấu tranh trong cuộc khởi nghĩa tháng Mười ở Nga là gì?
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Biểu tình đi đến khởi nghĩa vũ trang.
C. Hịa bình đến khởi nghĩa vũ trang.
D. Chính trị đi đến khởi nghĩa vũ trang.
Câu 82. Tính chất của Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là

A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản
D. Cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 83. Nét nổi bật của tình hình nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
Mã đề 000

Trang 9/


A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định
B. Các đế quốc bên ngồi đua nhau chống phá
C. Tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
D. Nhân dân bắt tay ngay vào xây dựng chế độ mới
Câu 84. Mục tiêu và đường lối cách mạng tháng Mười Nga được Lê nin trình bày rỏ trong tác phẩm nào?
A. Luận cương tháng tư.
B. Nhà nước và cách mạng.
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
Câu 85. Hai chính quyền song song tồn tại ở nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 vì
A. Đất nước rộng lớn địi hỏi có hai chính quyền
B. Bị các nước đế quốc bên ngồi chi phối, can thiệp
C. Hai chính quyền đại diện cho lợi ích của các giai cấp khác nhau
D. Tạo tiền đề để thành lập chính quyền thống nhất trong cả nước.
Câu 86. Tình hình nước Nga như thế nào khi tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Suy yếu và khủng hoảng trầm trọng về kinh tế,chính trị, xã hội.
B. Phát triển mạnh mẽ theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Có tiềm lực mạnh về quân sự và kinh tế.
D. Duy trì chế độ tư bản chủ nghĩa, kìm hãm sự phát triển kinh tế.
Câu 87. Sự kiện nào mở đầu cách mạng tháng 2-1917 ở Nga?

A. 9 vạn nữ cơng nhân Pê-tơ-rơ-grat biểu tình.
B. Nga hồng Nicolai II tun bố thối vị.
C. Qn khởi nghĩa tấn cơng vào cung điện Mùa Đơng.
D. Thành lập chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
Câu 88. Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở
nước Nga?
A. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
B. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
C. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản khơng tham gia vào cách mạng.
D. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
Câu 89. Đảng Bơnsêvích Nga đã quyết định chuyển sang khởi nghĩa giành chính quyền khi nào?
A. Khi Chính phủ lâm thời tư sản đã suy yếu, không đủ sức chống lại cuộc đấu tranh của nhân dân
B. Khi quần chúng nhân dân đã sẵn sang tham gia cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Bơsêvích
Nga
C. Khi cuộc đấu tranh hịa bình nhằm tập hợp lực lượng quần chúng đông đảo đã đủ sức lật đổ giai cấp
tư sản
D. Khi Đảng Bơnsêvích Nga đã đủ sức mạnh và sẵn sang lãnh đạo quần chúng tiến hành cách mạng
đến thắng lợi.
Câu 90. Vì sao từ tháng 2 đến tháng 10, đảng Bôn sê vich lựa chọn phương pháp đấu tranh hịa bình?
A. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động.
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôn sê vich.
D. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
Câu 91. Hình thức đấu tranh cao nhất trong cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Bãi cơng chính trị.
B. Biểu tình.
C. Vũ trang.
D. Hịa bình.
Câu 92. Vì sao ngày 25-10-1917 (tức ngày 7-11-1917) đi vào lịch sử là ngày thắng lợi của Cách mạng
tháng Mười Nga?

A. Ngày cách mạng cùng nổ
B. Ngày cách mạng giành thắng lợi hoàn toàn trên đất nước Nga rộng lớn
Mã đề 000

Trang 10/


C. Ngày quân cách mạng tiến công vào thủ phủ Chính phủ lâm thời tư sản
D. Ngày cách mạng giành thắng lợi ở Thủ đô Pêtơrôgrát
Câu 93. Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng Mười Nga là
A. Đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, đưa nhân dân lao động lên làm chủ
B. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
C. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệp quý báu cho phong trào cách mạng thế giới
D. Đưa đến sự thành lập tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân quốc tế
Câu 94. Người Cộng sản Việt Nam đầu tiên tiếp thu lí luận Cách mạng tháng Mười Nga là
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Trần Phú
C. Lê Hồng Phong
D. Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 95. Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân
loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
Câu 96. Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo

Câu 97. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc
cách mạng vô sản?
A. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.
B. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
C. Xây dựng khối liên minh công nơng.
D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
Câu 98. Cách mạng tháng Mươi Nga, có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động cách mạng của
Nguyễn Ái Quốc?
A. Đồn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vơ sản quốc tế.
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản.
C. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công
nông.
Câu 99. Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ viết sau cách mạng?
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
C. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.
D. Xây dựng qn đội Xơ viết hùng mạnh.
Câu 100. Mốc thời gian đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cách mạng Tháng Mười trên toàn nước Nga
là?
A. Tháng 10/11917.
B. Tháng 11/1917.
C. Tháng 12/1917.
D. Đầu năm 1918.
Câu 101. Khó khăn lớn nhất của nước nga xơ viết từ 1918 – 1920 là gì?
A. Nền kinh tế bị kiệt quệ do chiến tranh tàn phá.
B. Chính quyền xơ viết mới thành lập, cịn q non trẻ.
C. 14 nước đế quốc câu kết với bọn phản động trong nước tấn công nước Nga.
D. Bọn phản động trong nước nổi dậy chống chính quyền cách mạng.
Mã đề 000


Trang 11/


Câu 102. “NEP” là cụm từ viết tắt của
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách cộng sản thời chiến
C. Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết
D. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô từ năm 1925 – 1941
Câu 103. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước nga thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Chính sách quốc phịng tồn dân.
C. Chính sách cộng sản thời chiến.
D. Chính sách tổng động viên.
Câu 104. Trong Chính sách kinh tế mới, ngành kinh tế nào ở Nga chưa được chú trọng thực hiện cải cách
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Du lịch
D. Thương nghiệp và tiền tệ
Câu 105. Trong nông nghiệp, Chính sách kinh tế mới đề ra chủ trương gì?
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực
B. Nông dân phải bán một phần số lương thực dư thừa cho Nhà nước
C. Thay thế thuế lương thực từ nộp bằng hiện vật sang nộp bằng tiền
D. Cơ giới hóa nơng nghiệp
Câu 106. Trong thương nghiệp và tiền tệ, Chính sách kinh tế mới khơng đề cập đến vấn đề nào?
A. Cho phép mở lại các chợ
B. Đánh thuế lưu thơng hàng hóa
C. Cho phép tư nhân được tự do buôn bán, trao đổi
D. Khôi phục, đẩy mạnh mối quan hệ trao đổi giữa thành thị và nông thôn.
Câu 107. Ý nghĩa lớn nhất đối với Nga khi thực hiện thành cơng chính sách kinh tế mới là gì

A. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng
B. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực hù địch từ bên ngồi bao vây, tấn cơng phá hoại thành quả
cách mạng
C. Nhân dân Xô viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hồn thành công cuộc khôi phục
kinh tế
D. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp
nhân dân
Câu 108. Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết (Liên Xô) được thành lập dựa trên yêu cầu nào?
A. Sự giúp đỡ từ bên ngoài
B. Hợp tác kinh tế giữa các dân tộc trên đất nước Nga
C. Tự nguyện, tự quyết của các dân tộc
D. Tự liên minh chặt chẽ giữa các dân tộc trên lãnh thổ Xô viết nhằm tăng cường sức mạnh về mọi
mặt
Câu 109. Nhiệm vụ trọng tâm trong thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ là
A. Hợp tác hóa nơng nghiệp
B. Cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C. Phát triển các ngành công nghiệp du lịch và dịch vụ
D. Đẩy mạnh quan hệ thương mại với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 110. Trong thời kì thực hiện cơng nghiệp hóa, ngành cơng nghiệp nào chưa được Chính phủ Liên Xơ
chú trọng đầu tư phát triển
A. Cơng nghiệp quốc phịng
B. Cơng nghiệp hàng không – vũ trụ
C. Công nghiệp chế tạo máy, nông cụ
D. Công nghiệp năng lượng ( điện, han, dầu mỏ), khai khoáng
Câu 111. Thành tựu lớn nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm
1921 – đến năm 1941 là
Mã đề 000

Trang 12/



A. Hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp
B. Đã xóa nạn mù chữ cho trên 60 triệu người dân
C. Đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày càng tăng lên
D. Trở thành nước công nghiệp đứng đầu châu Âu, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
Câu 112. Sau Cách mạng tháng Mười, chính quyền Xơ viết đã thiết lập quan hệ ngoại giao với
A. Một số nước châu Phi
B. Một số nước ở châu Đại Dương
C. Một số nước ở khu vực Mĩ Latinh
D. Một số nước láng giềng châu Á và châu Âu
Câu 113. Năm 1925, Liên Xô đã đạt được những thành tựu nổi bật trong lĩnh vực đối ngoại là
A. Hơn 20 quốc gia thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô
B. Ấn Độ công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô
C. Triều Tiên công nhận và thiết lập ngoại giao với Liên Xô
D. Đức, Anh, Italia, Pháp, Nhật Bản đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô
Câu 114. Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Đường 9 - Nam Lào.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 115. Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đồn đại biểu hai miền Bắc - Nam đã họp ở đâu?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn
Câu 116. Ngày 29/3/1975 là ngày giải phóng thành phố
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nha Trang.

Câu 117. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định
trọng tâm của công cuộc đổi mới là
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. tư tưởng.
Câu 118. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ
trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn trên cả ba mặt trận
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. qn sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
Câu 119. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
xây dựng
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
Câu 120. Nắm bắt tình hình thực tế miền Nam, tháng 7/1973, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã họp
Hội nghị lần thứ 21 đã nhận định kẻ thù lúc này là
A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Trần Văn Hương.
B. tập đồn Ngơ đình Diệm và tay sai.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Dương Văn Minh.
Mã đề 000

Trang 13/


D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
Câu 121. Thắng lợi nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam sang giai đoạn

cuối?
A. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 122. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc
thắng” đó là tinh thần và khí thế của qn ta trong chiến dịch
A. Tây Nguyên.
B. Đường 9 – Nam Lào.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 123. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoại
A. hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
B. hịa bình, hữu nghị, trung lập.
C. hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 124. Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến dịch Tây Nguyên
còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gịn và tồn miền Nam,
trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng
A. Sài Gịn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Xuân Lộc.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 125. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế
A. thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
C. tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. thị trường có sự quản lí của nhà nước.

Câu 126. Ý nào phản ánh khơng đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam
thống nhất (1976)?
A. Thơng qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thơng qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 127. Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Thực hiện ngay cơng cuộc đổi mới đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.
Câu 128. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 129. Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Mã đề 000
Trang 14/


C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Mĩ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 130. Nội dung nào thể hiện tính nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam của
Đảng Lao động Việt Nam?
A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.

B. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 131. Ngay sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam khơng có
điều kiện thuận lợi nào dưới đây?
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 132. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) kết thúc thắng
lợi đã
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
Câu 133. Sự kiện nào sau đây đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam trên
phạm vi cả nước đã hoàn thành
A. về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973).
B. xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc lập (30/4/1975).
C. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975.
D. Những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).
Câu 134. Sự thành cơng của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa
A. đưa cách mạng nước ta chuyển sang giai đoạn độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. hồn thành cơng cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 135. Nội dung nào phản ánh khơng đúng lí do Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
lựa chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975?
.
A. Tây Ngun có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.

B. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, bố phòng nhiều sơ hở.
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gịn ở miền Nam.
D. Địa hình Tây Ngun thuận lợi cho mở chiến dịch tiến cơng lớn, có cơ sở hậu cần vững mạnh
Câu 136. Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối
với Việt Nam?
A. Hoàn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
B. Tập trung phát triển cơng nghiệp nặng.
C. Hồn thành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành cơng cuộc đổi mới tồn diện.
Câu 137. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Nhân dân ta nhận được sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
B. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hồn thành xuất sắc vai trị nghĩa vụ hậu phương.
C. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc u chuộng hịa bình trên thế giới.
D. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 138. Trong thời kì 1954 - 1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam
có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
Mã đề 000
Trang 15/


B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
Câu 139. Nội dung nào phản ánh khơng đúng quan điểm đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt
Nam (từ tháng 12/1986)?
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 140. Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là
A. truyền thống yêu nước của dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đồn kết của ba nước Đông Dương.
Câu 141. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975?
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 142. Tổ chức nào giữ vai trị tập hợp, đồn kết tồn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về
mặt nhà nước (1976)?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 143. Trong thời kì 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào?
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gịn.
C. Hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gịn.
Câu 144. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường số 14 - Phước Long
(tháng 1/1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng
Lao động Việt Nam?
A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.

Câu 145. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là
A. Phạm Văn Đồng.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Lê Đức Anh.
D. Lê Đức Thọ.
Câu 146. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
Câu 147. Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 - 1990) chứng
tỏ điều gì?
A. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.
Mã đề 000

Trang 16/


B. Việt Nam đã thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
C. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.
D. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn, cần phải có những bước đi phù hợp.
Câu 148. Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Chính phủ.
C. Tịa án nhân dân tối cao.
D. Quốc hội.
Câu 149. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về
A. quyết tâm giành thắng lợi.

B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự.
D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
Câu 150. Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ
Chí Minh (1975) là gì?
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
Câu 151. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
Câu 152. Điểm tương đồng cơ bản giữa các chiến lược quân sự do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam
trong giai đoạn 1954 - 1975 là gì?
A. Có sự tham chiến của qn đội Mĩ.
B. Sử dụng phổ biến chiến thuật "tìm diệt".
C. Dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
D. Dựa vào quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
Câu 153. Điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)
và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga Xô viết là
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, cơng nghiệp năng lượng,..
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước.
C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
D. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
Câu 154. Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là
A. đổi mới về chính trị.

B. đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. đổi mới về kinh tế.
D. đổi mới về văn hóa.
Câu 155. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Khe Sanh, Hồ Chí Minh.
C. Khe Sanh, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Phước Long, Đường 9 - Nam Lào.
Câu 156. Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã mở đầu công cuộc đổi mới?
A. Đại hội IV.
B. Đại hội V.
Mã đề 000

Trang 17/


C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.
Câu 157. Đảng Lao động Việt Nam đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
tại Hội nghị lần thứ bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 21.
B. Hội nghị lần thứ 23.
C. Hội nghị lần thứ 22.
D. Hội nghị lần thứ 24.
Câu 158. Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?
A. Đồng Nai.
B. Châu Đốc.
C. Bến Tre.
D. Kiên Giang.
Câu 159. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương

phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng
A. kinh tế tập trung.
B. kinh tế thị trường.
C. xã hội chủ nghĩa.
D. phân phối theo lao động.
Câu 160. Địa danh được mệnh danh “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gòn từ hướng đông của quân
ngụy trong năm 1975 là
A. Bảo Lộc.
B. Phan Rang.
C. Xuân Lộc.
D. Long Khánh.
Câu 161. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định
trọng tâm của công cuộc đổi mới là
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. tư tưởng.
Câu 162. Ngày 26/3/1975 là ngày giải phóng thành phố
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nha Trang.
Câu 163. Tổng thống Mĩ nào đã chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Ford.
B. Giơnxơn.
C. Kennơđi.
D. Níchxơn.
Câu 164. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
A. tập trung đổi mới về kinh tế - xã hội.
B. đổi mới toàn diện và đồng bộ.

C. đổi mới căn bản và toàn diện.
D. tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng.
Câu 165. Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân
Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến cơng chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Phước Long.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 9 - Khe Sanh.
Mã đề 000

Trang 18/


Câu 166. Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến dịch Tây Ngun
cịn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gịn và tồn miền Nam,
trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng
A. Sài Gòn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Xuân Lộc.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 167. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ
trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
Câu 168. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định đến những thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở
Việt Nam hiện nay là
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền thống yêu nước của dân tộc.

C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đồn kết của ba nước Đơng Dương.
Câu 169. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
xây dựng
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
Câu 170. Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Tơn Đức Thắng.
B. Trần Đức Lương.
C. Lê Đức Anh.
D. Võ Chí Công.
Câu 171. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến cơng vĩ đại của
thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (954).
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
Câu 172. Tổng Bí thư Đảng gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là
A. Đỗ Mười.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Lê Duẩn.
D. Lê Khả Phiêu.
Câu 173. Sự kiện đánh dấu việc Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là
A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gịn (1975).
Câu 174. Nội dung nào khơng thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra

trong Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
Mã đề 000

Trang 19/


Câu 175. Ý nào không phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari năm 1973 của Mĩ - chính
quyền Sài Gòn ở miền Nam Việt Nam?
A. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
D. Mở các cuộc hành quân bình định - lấn chiếm vùng giải phóng.
Câu 176. Một trong những mục tiêu của đường lối đổi mới ở Việt Nam được đề ra từ tháng 12/1986 là
A. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nước.
B. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. hồn thành cơng cuộc cải cách ruộng đất.
D. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
Câu 177. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã
A. tạo điều kiện tiếp tục hồn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. đánh dấu việc hồn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
Câu 178. Ý nào phản ánh không đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam
thống nhất (1976)?
A. Thơng qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 179. Thực tiễn lịch sử nào là yếu tố quyết định Việt Nam phải tiến hành sự nghiệp đổi mới đất nước
(từ năm 1986)?
A. Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.
B. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
Câu 180. Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?
A. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới - kỉ nguyên độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.
Câu 181. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra
đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. cuộc khủng hoảng tồn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
Câu 182. Trong đường lối đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam cho rằng trọng tâm là đổi mới
kinh tế vì
A. kinh tế phát triển là cơ sở để Việt Nam đổi mới trên các lĩnh vực khác.
B. hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế Việt Nam còn nghèo nàn, lạc hậu.
C. những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.
D. xu thế chung của các nước trên thế giới hiện nay là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
Câu 183. Trong chiến dịch Tây Nguyên năm 1975, quân Việt Nam sử dụng chiến thuật
A. nghi binh.
B. du kích.
C. đánh cơng kiên.

D. đánh điểm diệt viện.
Mã đề 000

Trang 20/



×