I. Tổng quan về đất nước
Indonesia
Clip: đất nước Indonesia
GROUP 6
1.Đất nước Indonesia
Tên nước:CộnghoàIn-đô-nê-
xi-a(RepublicofIndonesia)
Thủ đô:Jakarta
Ngày quốc khánh:17/8
Vị trí địa lý:nằmgiữaThái
BìnhDươngvàẤnĐộDươngtại
khuvựcĐôngNamÁ.
Diện tích:1.919.440km2(diện
tíchđất:1.826.440km2,diện
tíchmặtnước:93.000km2)
Tài nguyên:dầu,thiếc,khí
đốt,nickel,gỗ,bauxite,đồng
Khí hậu:nhiệtđớinóng,ẩm.
Khíhậuônhoàhơnởcáccao
nguyên.
Quần đảo: >17.000đảo
Dân số:246.9million(WB
2012).Đứngthứ4trênTG
Tiền tệ:Rupiah–IDR
Nhóm 6
2. Cảnh quan thiên nhiên
Nhóm 6
Quần đảo Java xinh đẹp
NÚI LỬA BROMO
Khu nghỉ dưỡng bờ biển
Nhóm 6
Quần đảo Java xinh đẹp
Nhóm 6
NHÀ MỒ TANA TORAJA
THUNG LŨNG BALIEM
Nhà thờ Blenduk Gereja
Nhóm 6
3. Văn hóa và con người
Đasắctộc:>300dântộc1
Đạohồichiếm88%2
Ngônngữ:BahasaIndonesian
3
Đấtnướccủacáclễhội4
Quốc gia đa sắc tộc
Ethnic Group Population (million) Percentage
Người Java
86.012 41.7
Người Sundan
31.765 15.4
Người Mã Lai
8.789 4.1
Người Hoa
7.776 3.7
Người Madura
6.807 3.3
Người Batak
6.188 3.0
Người Bugis
6.000 2.9
Người Minangkabau
5.569 2.7
Người Betawi
5.157 2.5
Người Ả Rập
5.000 2.4
Người Banjar
4.800 2.3
Người Banten
4.331 2.1
Người Aceh
4.000 1.9
Người Bali
3.094 1.5
Người Sasak
3.000 1.4
Người Makassar
2.063 1.0
Người Cirebon
1.856 0.9
Tổng cục thống kê dân số 2012
Nhóm 6
Lễ hội truyền thống Indonesia
Nhóm 6
Lễ hội hóa trang Carnival
Lễ hội trèo cau bôi mỡ
Nhóm 6
Lễ hội truyền thống Indonesia
Đua bò mừng mùa bội thu
Nhảy đá
Trang phục truyền thống: Kebaya
Nhóm 6
Lối sống của người nguyên thủy còn tồn
tại???
Nhóm 6
Bộ tộc Korowai
Sống trên cây cao 35m
Đàn ông: làm nhà, săn bắt
Các chỉ tiêu kinh tế, xã hội cơ bản
Nhóm 6
Nguồn: World Bank
II.Kinh tế Indonesia
Nhóm 6
1. GDP, lạm phát, Nợ công
GDP Indonesia
Indonesia - quốc gia lớn nhất, đông dân nhất
và cũng là nền kinh tế lớn nhất khu vực
GDP Indonesia đạt 878.043 tỷ $US năm 2012
Xếp thứ 16 trên thế giới theo GDP danh nghĩa
và thứ 15 tính theo giá ngang sức mua PPP
Nhóm 6
1. GDP, lạm phát, Nợ công
Nhóm 6
I
n
d
o
n
e
s
i
a
I
D
N
G
D
P
g
r
o
w
t
h
(
a
n
n
u
a
l
%
)
N
Y
.
G
D
P
.
M
K
T
P
.
K
D
.
Z
G
2
0
0
4
2
0
0
5
2
0
0
6
2
0
0
7
2
0
0
8
2
0
0
9
2
0
1
0
2
0
1
1
2
0
1
2
0
1
2
3
4
5
6
7
4.92
3.64
4.5
4.78
5.03
5.69
5.5
6.35
6.01
4.63
6.22
6.49
6.23
Indonesia
IndonesiaIDNGDPgrowth(annual%)NY.GDP.MKTP.KD.ZG200420052006200720082009
201020112012
Nguồn : Worldbank
1. GDP, lạm phát, Nợ công
Nhóm 6
I
n
d
o
n
e
s
i
a
G
D
P
p
e
r
c
a
p
i
t
a
,
P
P
P
(
c
u
r
r
e
n
t
i
n
t
e
r
n
a
t
i
o
n
a
l
$
)
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
2
0
1
2
0
5
0
0
0
1
0
0
0
0
2384.85
2492.21
2606.64
2746.15
2921.21
3141.29
3367.53
3624.31
3862.62
4016.9
4261.33
4567.71
4875.7
Indonesia
Nguồn:Worldbank
1. GDP, lạm phát, Nợ công
Lạm phát
Tỉ lệ lạm phát trong những năm gần đây đã được
kiềm chế ở mức ổn định và hợp lý
Nhóm 6
I
n
d
o
n
e
s
i
a
I
D
N
I
n
f
l
a
t
i
o
n
,
c
o
n
s
u
m
e
r
p
r
i
c
e
s
(
a
n
n
u
a
l
%
)
F
P
.
C
P
I
.
T
O
T
L
.
Z
G
2
0
1
0
2
0
1
1
2
0
1
2
0
1
0
2
0
13.11
6.41
9.78
4.81
5.13
5.36
4.28
Indonesia
Nguồn:Wordbank
1. GDP, lạm phát, Nợ công
Nhóm 6
Nguồn: Worldbank
1. GDP, lạm phát, Nợ công
Nợ công
Nhóm 6
I
n
d
o
n
e
s
i
a
C
e
n
t
r
a
l
g
o
v
e
r
n
m
e
n
t
d
e
b
t
,
t
o
t
a
l
(
%
o
f
G
D
P
)
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
2
0
1
2
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
32.22
29.72
56.6
47.34
39
35.17
33.07
28.37
26.01
26.24
27.3
Indonesia
nguồn:Worldbank
2. Cơ cấu kinh tế Indonesia
Nhóm 6
14.44
46.95
38.61
Agriculture,valueadded(%ofGDP) Industry,valueadded(%ofGDP)
Services,etc.,valueadded(%ofGDP)
2. Cơ cấu kinh tế Indonesia
Nhóm 6
Indonesia có tiềm năng rất lớn để trở thành một
cơ sở công nghiệp chế tạo và chế biến trong khu
vực ASEAN
các ngành công nghiệp chính:
dầu mỏ và khí đốt, dệt may, ô tô, thiết bị điện, may mặc, giày
dép, khai thác khoáng sản, xi măng, thiết bị y tế, thủ công mỹ
nghệ, phân bón hóa học, gỗ dán, cao su, thực phẩm chế biến,
đồ trang sức, …
Các mặt hàng nông nghiệp chính:
gạo, sắn, lạc, ca cao, cà phê, dầu cọ, cùi dừa, gia cầm, thịt bò,
lợn, trứng…
2. Cơ cấu kinh tế Indonesia
Lực lượng lao động
Tính đến năm 2013 là 118.378.606,3 người
lao động làm việc trong lĩnh vực dịch vụ chiếm hơn 43.5%
và đóng góp 38.6% GDP,
trong khi tỉ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực sản xuất
công nghiệp là 20.6% nhưng đóng góp đến gần 47% tỉ
trọng GDP,
35.9% lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp và chỉ
đóng góp 14.4% vào tỉ trọng GDP
lao động có trình độ đại học chỉ chiểm 7.1 % tổng số lao
động của indonesia
Nhóm 6
2. Cơ cấu kinh tế Indonesia
Lao động đã qua giáo dục tiểu học chiếm 53.5% và qua
giáo dục trung học chiếm 22.3 %.
Tỉ lệ lao động thất nghiệp tính đến năm 2011 là 6.6 % tổng
số lao động của Indonesia.
Indonesia đang có nhiều chính sách hỗ trợ và phát triển
giáo dục đào tạo lao động có trình độ, chất lượng cao đáp
ứng cho yêu cầu nhân lực chất lượng cao của đất nước
Nhóm 6
3. hoạt động thương mại quốc tế
cán cân thương mại
Nhóm 6
2
0
0
5
2
0
0
6
2
0
0
7
2
0
0
8
2
0
0
9
2
0
1
0
2
0
1
1
2
0
1
2
-
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10571631272.87
23094469451.98
24275182177
14402660654.64
25037322235.36
28654422862.25
34199225573.4
-126856578.84
tradeofbalance tradeofbalance
Nguồn:Worldbank
3. hoạt động thương mại quốc tế
Nhóm 6
2010 2011 2012