Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Năng lực cạnh tranh của ngành điều Việt Nam trước hội nhập kinh tế.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 51 trang )

Năng lực cạnh tranh của ngành ñiều Việt Nam
trước thách thức Hội nhập kinh tế thế giới
T.S. Nguyễn Anh Phong,
Nhóm Nghiên cứu Thị trường Ngành hàng,
Trung tâm Tư vấn Chính sách Nông nghiệp, IPSARD
Nội dung trình bày

Cơ sở nghiên cứu

Tổng quan ngành ñiều trong nước và thế giới

Chuỗi giá trị ngành ñiều

Phân tích khả năng cạnh tranh của ngành
ñiều Việt Nam

Nhận ñịnh và lựa chọn chiến lược
T
T


NG QUAN NG
NG QUAN NG
À
À
NH ðI
NH ðI


U
U


Thực trạng ngành ñiều TG
0.00
200.00
400.00
600.00
800.00
1000.00
1200.00
1995 1996 1997 1998 1999 20 00 2001 2002 2003 2004 2005
Brazil India Indonesia V iet Nam
Nguồn: FAO, 2007
Din tích
Chuỗi cung ứng ñiều thế giới
Brazil
Brazil
Việt Nam
Việt Nam
Tây Âu
Ấn ðộ
Ấn ðộ
ðông Phi
Tây Phi
Bắc Mỹ
ðông Á
Khác
Khác
Khác
Sản xuất
ñiều thô
Sản xuất

ñiều thô
Tiêu dùng ñiều
thành phẩm
Tiêu dùng ñiều
thành phẩm
Chế biến
ñiều nhân
Chế biến
ñiều nhân
Nguồn: FAO, 2007
Thực trạng ngành ñiều TG
Côte d'Ivoire
30%
Guinea-Bissau
19%
Indonesia
14%
Benin
10%
Tanzania
10%
Mozambique
7%
Ghana
6%
Nigeria
4%
Tỷ trọng khối lượng ñiều thô xuất khẩu 2005
Các nước
khác

0.2%
Đông Phi
4.5%
Tây Phi
29.9%
Chây Mỹ
21.0%
Nam Á
24.8%
Đông Nam Á
19.7%
Phân bố diện tích thu hoạch ñiều Thế giới 2005
 Từ th. 1 ñến th. 3: Ấn ðộ và Việt Nam
 Từ th. 3 ñến th. 6: Tây Phi (Nigeria, Guinea Bissau v.v.)
 Từ th. 9 ñến th. 12: ðông Phi, Braxin và một số quốc gia
Nam Á
Gi
Gi
á
á
tr
tr


xu
xu


t kh
t kh



u nhân ñi
u nhân ñi


u c
u c
á
á
c nư
c nư


c xu
c xu


t kh
t kh


u
u
ch
ch
í
í
nh trên th
nh trên th

ế
ế
gi
gi


i (2000
i (2000
-
-
2005)
2005)
Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Tốc ñộ tăng
(%)
Ấn ðộ 464,58 396,14 403,72 369,00 508,73 589,09 4,9
Viet Nam 167,30 137,70 209,00 284,50 436,00 478,00 23,4
Brazil 164,93 112,32 101,48 139,81 179,44 181,63 1,9
Hà Lan 41,53 32,16 35,94 43,89 64,66 97,21 18,5
Bờ biển Ngà 49,23 35,29 48,11 37,18 71,92 95,29 14,1
Guinea-Bissau 58,80 10,58 45,54 51,55 70,24 93,42 9,7
Indonesia 29,52 27,05 40,64 46,43 62,09 72,18 19,6
Nigeria 10,12 4,01 10,70 12,71 13,76 14,35 7,2
ðơn vị: Triệu USD
Nguồn: FAO, 2007
So sánh diễn biến giá và sản lượng ñiều
thế giới (1996-2005)
1000USD/tn
Nguồn: FAO, 2007
Các tiêu chuẩn chất lượng

hạt ñiều quốc tế

Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-
2000

Tiêu chuẩn nhà xưởng châu Âu GMP (Good
Manufacturing Practices)

Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
HACCP

Quy ñịnh về môi trường theo tiêu chuẩn
ISO 14000...
Dự báo xu hướng thị trường ñiều thế giới

Tốc ñộ tăng bình quân sản lượng ñiều thế giới là
7,2%/năm giai ñoạn 2005 – 2010 (USAID, 2006; Bộ
NN và PTNT 2006)

Dự báo lượng nhân ñiều tiêu thụ thế giới năm 2010
là 409.000 tấn (Mỹ, Ấn ðộ, Trung Quốc, EU và
Canada)

Thị trường ñiều hữu cơ thế giới tăng trưởng với 20%
năm (USAID, 2006). Tỷ trọng XK ñiều hữu cơ trong
tổng sản lượng giao dịch ñiều thế giới ñã tăng từ
10% năm 2006 lên 25 – 30% năm 2007 (Uỷ ban xúc
tiến xuất khẩu ðiều Ấn ðộ (CEPCI)
Nhận xét chung


Chuỗi cung ứng – chế biến - tiêu thụ
giữa các châu lục và quốc gia

Dự báo nhu cầu và giá cả

Các thị trường tiềm năng

Thiếu một tổ chức ñại diện chung cho
ngành ñiều thế giới
TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG
ðIỀU VIỆT NAM
Bản ñồ Diện tích, sản lượng ðiều
Việt Nam, 2005
Bi
ế
n
ñộ
ng di

n tích canh tác và di

n t
í
ch thu ho

ch
ñ
i

u 7 t


nh có di

n tích l

n nh

t (,000ha)
0,0 50,0 100,0 150,0 200,0 250,0 300,0 350,0 400,0
2006
2004
2002
2000
1998
1996
Gia lai ðăk Lăk ðăk nông ðồng Nai
Bình Thuận Bà Rịa-Vũng Tàu Bình Phước Tỉnh khác
Nguồn: Viện Quy hoạch và TKNN, 2006

0 50 100 150 200 250
2006
2004
2002
2000
1998
1996
Gia lai ðăk Lăk ðăk nông ðồng Nai
Bình Thuận Bà Rịa-Vũng Tàu Bình Phước Tỉnh khác
Di


n bi
ế
n N
ă
ng su

t (t

/ha) và s

n l
ượ
ng
(‘000t

n)
ñiề
u theo t

nh
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
2001 2002 2003 2004 2005
Đắk Lắk Đắk Nông Bình Phước Đồng Nai DH NTB DH NTBB SCL

Nguồn: Tổng cục thống kê, 2007
0
30
60
90
120
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Tây nguyên ðồng Nai Bình Thuận
Bà Rịa-Vũng Tàu Bình Phước Tỉnh khác
Diễn biến xuất nhập khẩu và giá cả ñiều
Việt Nam
0
20
40
60
80
100
120
140
1000 MT
XK nhân XK hạt NK hạt
Nguồn: Bộ công thương, 2006;
Tổng cục hải quan, 2007
1000tn

Hạt ñiều Việt Nam hiện ñã có mặt tại 40 quốc gia và vùng lãnh
thổ, riêng 9 tháng ñầu năm ñã xuất khẩu ñược trên 400 triệu
USD, cả năm ước ñạt 800 - 850 triệu USD, tăng 45% so với
năm 2007


Năng suất cao hơn các nước xuất khẩu chính (Ấn ðộ và Braxin)

Là nước XK nhân ñiều lớn nhất thế giới, chiếm 40% lượng tiêu
dùng toàn cầu, 60% thị phần Bắc Mỹ, 50% thị phần Châu Âu,
90% thị phần Trung Quốc, 80% thị phần Australia...
Chuỗi cung ứng ñiều Việt Nam
Ngu
Ngu


n: S
n: S


li
li


u ñi
u ñi


u tra, 2007
u tra, 2007
Ngành chế biến ñiều Việt Nam
Diễn biến số cơ sở và công suất thiết kế
ngành ñiều Việt Nam
0
100
200

300
400
500
600
700
800
0
50
100
150
200
250
1988 1989 1990 1995 1998 2001 2003 2005 2006
THT/năm)
Số cơ sở chế biến
Số Cơ sở
CSTK (nghin
THT/năm)
Nguồn: Cục chế biến nông lâm sản và nghề muối, 2007
 Các cơ sở chế biến nhân hạt ñiều
phân bố tại 23 tỉnh, thành phố
 ðông Nam Bộ: 171 cơ sở, CSTK
493.200 tấn hạt/năm
 ðB SCL: 32 cơ sở, CSTK 94.000 tấn
hạt/năm
 DH NTB: 11 cơ sở, CSTK 87.000
tấn/năm
 Tây Nguyên: 10 cơ sở, CSTK 42.500
tấn/năm
 Thái Bình: 01 cơ sở, CSTK 15.000

tấn hạt/năm
Phân loại doanh nghiệp và công suất
chế biến ñiều theo vùng
Cơ sở chế biến ñiều phân loại theo công suất
0
20
40
60
80
100
120
140
CS > 1 0 5 -10 2 - 5 CS < 2
Công suất (nghìn THT/năm)
Số DN/CSCB ñiều
Miền Bắc
Tây Nguyên
ðB Cuu Long
DH NTB
ðNB
Nguồn: Cục chế biến nông lâm sản và nghề muối, 2007
Tổng công suất chế biến và nguyên liệu sản xuất
0
100
200
300
400
500
600
700

800
DH Nam
Trung Bộ
Tây Nguyên ðBSCL ðông Nam
Bộ
Cả nước
nghìn THT/năm
Công suất Nguyên liệu
Công nghệ chế biến ñiều Việt Nam

Công nghiệp chế biến hạt ñiều là sự kết hợp giữa thủ công
và cơ giới

Thiết bị gần như 100% ñược chế tạo trong nước, không phải
dùng ngoại tệ nhập khẩu

ðầu tư thiết bị rẻ (chỉ bằng 25 – 30% so với thiết bị nhập
khẩu cùng chức năng, công suất)

Tách vỏ cứng: máy móc dễ thao tác, tỷ lệ thu hồi nhân
nguyên ñạt 85%– 90% (Brazin, Ấn ðộ là 60%)

Từ 2008, dẫn ñầu TG về công nghệ bóc vỏ lụa, tỷ lệ hạt sạch
ñến 87% và chỉ 6-7% hạt bể vỡ (máy của Italia ñạt >40%)

Hiện ñại hóa giảm nhu cầu Lð: bóc 10 tấn hạt/ngày chỉ cần
20 CN ñứng máy (thay vì mất 300 Lð phổ thông)
Sơ ñồ khối công nghệ chế biến hạt ñiều
Hạt ñiều thô nguyên
liệu ñã qua bảo quản

Chao dầu
Hấp hơi nước bão hoà
Cắt, tách vỏ cứng
Hấp sấy nhân ñiều
Cạo vỏ lụa nhân
ñiều
Phân loại nhân
ñiều theo mầu sắc
Phân loại nhân ñiều
theo kích thước
Thanh trùng ñể làm sạch
ñảm bảo ATVSTP
Hút chân không
ðóng gói sản phẩm XK
Chế biến nhân hạt ñiều ở xưởng chế biến ngay tại vùng nguyên liệu
Gia công
(thủ công)
tại các hộ
Chế biến tại các công ty ñược cấp chứng nhận VS ATTP
Chế biến tại xưởng chế biến tại vùng nguyên liệu
(Cơ giới hoá)
(Thiết bị chuyên dùng)
(Cơ giới hoá)
(Thủ công)(Thủ công)
(Cơ giới hoá)
(Cơ giới hoá)
Các tổ chức tham gia xuất khẩu ñiều

Hiện có 164 DN xuất khẩu nhân ñiều (Bộ Công
Thương, 2007) trong ñó có nhiều DN không có CSCB


26 DN có kim ngạch xuất khẩu từ 5 triệu USD/năm
trở lên

14 DN ñạt các chứng nhận ISO, GMP, HACCP

Rất nhiều DN nhỏ và siêu nhỏ (xuất khẩu từ 2 – 3
container/năm)
CHU
CHU


I NG
I NG
À
À
NH H
NH H
À
À
NG ðI
NG ðI


U
U
VI
VI



T NAM
T NAM

×