Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài tập phần đối lưu cưỡng bức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.22 KB, 11 trang )

Bài 1 (10.14)
Dầu máy biến áp chảy trong ống d = 10 mm, t
f
’= 80
o
C, t
f
’’= 40
o
C, với lưu
lượng G = 120 kg/h. Nhiệt độ bề mặt ống t
w
= 30
o
C,
- Tính chiều dài ống L.
- Tính Q của 5 ống (song song).
Nhiệt độ trung bình của dầu:
t
f
= 0,5 (t
f
’+ t
f
’’) = 0,5 (80 + 40) = 60
o
C
Tra thông số vật lý của dầu máy biến áp ở 60
o
C (PL Bảng 24):
3


856 m/kg=ρ
c
p
= 1, 905 kJ/kgK
mKW,10720=λ
sm ,
2
6
10765

×=ν
β = 7,1.10
-4
1/K
887,Pr
f
=
202=
w
Pr
Giải:
Tốc độ dầu chảy trong ống
=
ρπ
==
2
4
d
G
F

V
w
s/m,
,
4960
0108563600
1204
2
=
⋅π⋅⋅

;
;
;
;;
Tiêu chuẩn Reynolds:
=
ν
ω
=
f
f
d
Re
858
10765
0104960
6
=
×

×

,
,,
Vì Re
f
< 2200 : chảy tầng
()
()
56254
10765
30600101017819
2
6
34
,
,
,,,
=

−⋅⋅⋅


PTTC khi chảy tầng, giả thiết L/d ≥ 50 :
25,0
w
f
1,0
f
43,0

f
33,0
ff
Pr
Pr
GrPrRe15,0Nu








=
5818
202
887
56264887858150
250
10430330
,
,
,,,
,
,,,
=







⋅⋅⋅=
Hệ số tỏa nhiệt:
=
λ

d
Nu
f
f
KmW ,
,
,
,
2
1199
010
10720
5818 =
()
=
ν
−β
=
2
3
wf
ttdg

Gr
Nhiệt lượng dầu nhả
ra trong 1 ống:
Q
1
= Gc
p
(t
f
’ – t
f
’’) =
()
kW,, 54240809051
3600
120
=−⋅
Từ PT: Q
1
= απdL(t
f
–t
w
)
¾ Chiều dài ống
Suy ra
()
=
−απ
=

wf
ttd
Q
L
1
()
m,
,,
5413
30600101199
2540
=
−⋅π⋅
Kiểm tra
50
,
,
d
L
>== 1354
010
5413
do đó hệ số ε
l
= 1.
 Năng suất của thiết bò có 05 ống:
Q = nQ
1
= 5 x 2,54 = 12,7 kW
BÌNH NGÖNG

 Bài 2: Bình ngưng có 150 ống (song song), đường kính trong d = 20 mm.
Lưu lượng nước vào bình G = 84 kg/s, t
f
’= 30
o
C, t
f
’’= 50
o
C. Nhiệt độ trung
bình BM ống t
w
= 70
o
C.
- Tính hệ số tỏa nhiệt α trong ống.
-TínhL mỗi ống.
a) Hệ số toả nhiệt α
Nhiệt độ trung bình của nước:
t
f
= 0,5(30 + 50) = 40
o
C
ρ = 992,2 kg/m
3
; c
p
= 4,174 kJ/kgK ; λ = 63,5.10
-2

W/mK
ν = 0,659.10
-6
m
2
/s ; Pr
f
= 4,31 ; Pr
w
= 2,55
TSVL
Giải:
Tốc độ nước chuyển động trong ống
=
ρπ
=
nd
G
w
2
4
s/m,
,,
81
1500202992
844
2
=
⋅⋅π⋅


=
ν
=
wd
Re
f
4
6
1054628
106590
02081
>=



,
,,
Giả thiết L/d > 50 -> ε
l
= 1
PTTC có dạng:
250
43080
0210
,
w
f
,
f
,

ff
Pr
Pr
PrRe,Nu








=
58276
552
314
314546280210
250
43080
,
,
,
,,
,
,,
=







⋅=
=
λ

d
Nu
f
Km/W,
,
,
,
2
2
58781
020
10563
58276 =


b) Nhiệt lượng nước nhận được
Q = Gc
p
(t
f
’’ – t
f
’) =
Chiều dài mỗi ống

tdn
Q
L
Δαπ
=
()
m,
,,
8252
407002058781150
107012
3
=
−⋅π⋅⋅

=
Kiểm tra lại giả thiết L/d = 2,825/0,02 = 141 > 50: thoả mãn
84 x 4,174(50 – 30) = 7012 kW
 Bài 3: (như 10.23)
Khói chuyển động trong ống (0,4 x 0,8) m, L = 10 m. Lưu lượng G = 4,8
kg/s, nhiệt độ trung bình t
f
= 300
o
C.
Tính hệ số tỏa nhiệt α . Xem Pr
f
= Pr
w
.

KTXĐ: Þ tương đương
U
F4
d

=
()
m,
,,
,,
5330
80402
80404
=
+


=
Khi t
f
= 300
o
C, TSVL của khói (PL B. 23)
TSVL: ρ = 0,617 kg/m
3
; λ = 4,84.10
-2
W/mK ;
ν = 45,81.10
-6

m
2
/s; Pr = 0,65
Tốc độ khói trong ống
F
G
F
V
w
ρ
==
s/m,
,,,
,
324
80406170
84
=
⋅⋅
=
f
f
d
Re
ν
ω
=
4
6
10282730

108145
5330324
>=


=

,
,,
Giải:
Chế độ chảy rối
PTTC:
l
,
w
f
,
f
,
ff
Pr
Pr
PrRe,Nu ε









=
250
430800
0210
= 0,021.282730
0,8
.0,65
0,43
.1,05 = 420

718
5330
10
,
,d
L
==
nên hệ số ε
l
= 1,05 (Bảng 8.1)
Do đó
d
Nu
f
f
λ

KmW ,
,

,
2
138
5330
2
10844
420 =


=
Bài 4: (như 10.37)
Ống dẫn khí nóng d = 500 mm, đặt ngoài trời, gió thổi ω = 2 m/s xiên góc
60
o
. Nhiệt độ môi trường t
f
= 30
o
C, nhiệt độ BM ống t
w
= 470
o
C. Tính tổn thất
nhiệt /1 m ống.
KmW,
f
2
1072

×=λ

sm
2
f
6
1016

×=ν
7010,Pr
f
=
f
f
d
Re
ν
ω
=
4
10256
6
1016
502
⋅=

×

= ,
,
Đối với không khí, khi Re > 10
3

ψ
ε=
60
2450
,
Re,Nu
(
)
86171930102562450
60
4
,,,,
,
=⋅⋅=
d
Nu
λ

KmW ,
,
,
,
2
289
50
1072
86171
2
=


=

Tổn thất nhiệt do đối lưu
Giải: KTXĐ d = 0,5 m NĐXD t
f
= 30
o
C
Q
đl
= απdL(t
w
–t
f
)
= 9,28 . π . 0,5 . 1.(470 – 30) = 6411 W
 Bài 5 (10.42)
Chùm ống song song gồm 8 hàng, d = 60 mm, nhiệt độ trung bình của
dòng khói t
f
= 600
o
C, tốc độ ở chỗ hẹp nhất w = 8 m/s. Nhiệt độ trung bình của
vách t
w
= 120
o
C. Tính hệ số α của chùm ống trong 2 trường hợp:
a. Góc va ψ = 90
o

b. Góc va ψ = 60
o
TSVL của khói ở t
f
= 600
o
C
mKW ,
f
2
10427

×=λ
sm ,
2
f
6
106193

×=ν
620,Pr
f
=
Pr
w
= 0,69
f
f
d
Re

ν
ω
=
3
6
10175127
106193
0608
⋅>=

×
=

,
,
,
PTTC cho hàng ống thứ 3:
Nếu góc va ϕ = 90
o
thì
250
360650
220
,
w
f
,
f
,
ff

Pr
Pr
PrRe,Nu








=
546
250
,
0,69
0,62
0,625127,7 0,22
,
0,360,65
=






⋅⋅=
Giải:
d

Nu
f
f
λ

3
K
2
mW ,
,
,
, 557
060
07420
546 ==
 Không khí:
650
1940
,
ff
Re,Nu =
= 50 sai số là 7,5%
HSTN trung bình của chùm 8 dãy ống :
(
)
8
289060
333
90
α−+α+α


,,
KmW ,,
2
95393750
3
=α=
Khi góc va ψ = 60
o
: Tra bảng 8.5 tìm được ε
ψ
= 0,94.
Do đó
ψψ
ε×α=α
90
KmW ,,,
2
750940953 ≈×=

×