Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 2. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 3. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là


A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 4. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 5. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Tăng năng suất lao động.
Mã đề 000

B. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Trang 1/


Câu 6. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 7. Cho bảng số liệu:

B. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Trà Nóc.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. đường.
Câu 8. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. miền.

D. cột.

A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
Câu 9. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 11. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 12. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 13. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nông thôn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 14. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Mã đề 000

Trang 2/


A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp điện tử.

D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 15. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 17. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. giàu tơm cá.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm


1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3


26,5

30,3

A. miền.
B. cột chồng.
C. đường.
D. kết hợp.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Mã đề 000

Trang 3/


D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 23. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 24. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 25. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 26. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. tăng cường khai thác khống sản.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Quy Nhơn.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?

A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Than.
C. Đá axit.
D. Bôxit.
Câu 30. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
Mã đề 000

B. An Giang.

C. Đồng Tháp.

D. Sóc Trăng
Trang 4/


Câu 32. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng

hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Rào Quán.
C. Sơn La.
D. Bản Vẽ.
Câu 34. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 35. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 36. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. tài ngun khống sản nghèo nàn.
C. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
B. Vịnh Hạ Long.

C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 38. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 39. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 40. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 10 hải lý
Câu 41. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. 12 hải lý

D. 8 hải lý

A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. q trình đơ thị hoá diễn ra nhanh.
Câu 42. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Mã đề 000


Trang 5/


B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. thấp hơn.

D. bằng nhau.
Câu 44. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 45. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Cơng nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 46. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
C. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 48. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
Câu 49. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
Mã đề 000

Trang 6/


A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 51. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Q trình đơ thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 52. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 53. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Dung Quất.
D. Nha Trang.
Câu 54. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 55. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 56. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Mê Cơng.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Hồng.
 Câu 57. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
Câu 59. Cho biểu đồ

Mã đề 000

B. Ninh Bình.

C. Hà Nam.


D. Sóc Trăng.

Trang 7/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Phả Lại.
Câu 61. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. Hịa Bình.

D. Cà Mau.

A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 62. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.

C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 63. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Ngun và Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đơng Nam Bộ.
Câu 64. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Mã đề 000

Trang 8/


D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005


2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7


1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.

Câu 67. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 68. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
B. Sơn La.
C. Mộc Châu.
Câu 69. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc

D. Lâm Viên.

A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Mã đề 000

Trang 9/


D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 70. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000


2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. miền
C. hình trịn
D. cột

Câu 71. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 72. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1400.
C. 1100.
D. 2100.
Câu 73. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ôn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Độ cao địa hình.
Câu 75. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Vĩ độ cao.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.

A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
Câu 76. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.

C. thấp dần từ tây sang đông.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 77. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 78. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Mã đề 000

Trang 10/


C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
Câu 79. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 80. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.

 Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Hải Phòng
C. Huế
D. Quảng Ninh
Câu 82. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 23/9.
C. 22/6.
D. 21/3.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ôn đới phổ biến.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 84. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ cơng nghiệp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 85. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.

B. Vũng Áng.
C. Dung Quất.
D. Nhơn Hội.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 88. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Mã đề 000

B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Trang 11/


Câu 89. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 90. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm


Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9


2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 92. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
C. Vân Đồn.
Câu 95. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vũng Áng.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 96. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
Mã đề 000

Trang 12/


A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. khai thác lâm sản.
D. khai thác tài ngun khống sản.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
B. Kon Tum
Câu 98. Cho bảng số liệu sau:


C. Nghệ An.

D. Gia Lai.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5


15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 99. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 100. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn
dầu, dây cáp ngầm... đó là vùng

A. nội thủy.

C. đặc quyền kinh tế.

------ HẾT -----B. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 13/



×