Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.28 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 119

A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 2. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát triển
của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Trị An.
C. Thác Mơ.
D. Thủ Đức.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.


B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào sau
đây?
A. Lưu vực sơng Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 5. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 6. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. cải cách ruộng đất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 8. Cho biểu đồ:

B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM

2005 VÀ 2015

Mã đề 119

Trang 1/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 9. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
Câu 10. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

C. Đông Bắc.

D. Hoa Nam.

Năm

1995

2000

2005


2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 33,1%.

C. 36,1%.
D. 33,2%.
Câu 11. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 12. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Điện Biên.
D. Đắk Lắk.
Câu 14. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
Mã đề 119

Trang 2/


A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.

C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 16. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 19. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 20. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.

D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Pu Hoạt.
C. Phia Ya.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 22. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 23. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. ảnh hưởng của biển.
D. gió mùa mùa đơng.
Câu 24. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 25. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
Mã đề 119

Trang 3/


A. rìa phía tây và tây bắc.
B. vùng ngồi đê.

C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng trong đê.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 28. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 29. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 800 – 900.
D. Dưới 600 – 700.
 Câu 30. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
C. Lực lượng lao động.
Câu 31. Cho bảng số liệu:


B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Hệ thống đất trồng

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121


2010

16,7

5,3

11,4

Mã đề 119

Trang 4/


2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 32. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Kon Tum
Câu 34. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 35. Cho biểu đồ

Mã đề 119

Trang 5/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 36. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
 Câu 37. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Hóa chất
C. Luyện kim
D. Năng lượng
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hải Phòng.
B. Đà Lạt.
C. Hà Nội.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây khơng phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
Câu 40. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 41. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.

D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
Mã đề 119

Trang 6/


Câu 42. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. titan, dầu mỏ.
C. sa khống, khí đốt.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho công nghiệp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 44. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 45. Cho bảng số liệu:

B. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.

B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 46. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cao su.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 49. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III


IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII



16,4

17,0

20,2

23,7

27,3


28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Mã đề 119

Trang 7/


Nội
TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9


28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 50. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ

D. 1


A. 900, 1000m đến 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 51. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Câu 52. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. dầu mỏ.
C. than nâu.
Câu 53. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. khí đốt.

A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 54. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các cao nguyên.
 Câu 55. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.

B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. giao thơng thuận tiện hơn.
Câu 56. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đông.
B. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 57. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
Mã đề 119

Trang 8/


A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Nguồn nước.
D. Đất đai.
Câu 58. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 59. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.

Câu 60. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
Câu 63. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Kiên Giang.

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 64. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.

Câu 65. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 66. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. lượng nước phân bố không đều trong năm.
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 67. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
Mã đề 119

Trang 9/


A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 68. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Quá trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.

C. Miền núi.
Câu 70. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Trung du.

A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 71. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
D. Gió Đơng Nam
Câu 72. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 73. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 59,2%.
C. 56,2%.
D. 57,2%.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Sơn La.

C. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 75. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khô là do

D. Gia Lai.

A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 76. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 77. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
Mã đề 119

Trang 10/


B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 78. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 79. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì

A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 80. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6


6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
D. đường biểu diễn
Câu 81. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1954 - 1960.
Câu 82. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 83. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi

vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Đông Bắc
Câu 85. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Chí tuyến hải dương.
C. Cực lục địa.
Mã đề 119

C. Trương Sơn Nam

D. Tây Bắc

B. Xích đạo lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
Trang 11/


Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005


Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29


31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Miền
B. Cột.
C. Tròn
đường
Câu 87. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do

D. Cột kết hợp

A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 88. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 89. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.

Câu 90. Cho bảng số liệu:

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
Câu 91. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
Mã đề 119

C. Đường.


D. Kết hợp.

B. Bắc Trung Bộ.
Trang 12/


C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
 Câu 92. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 93. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng q đơng đảo.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 94. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi.
Câu 95. Dựa vào bảng số liệu:

C. Quảng Nam.

D. Khánh Hồ.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm


Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005


13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816


3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Câu 97. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 98. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
Mã đề 119

Trang 13/


A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực.

Câu 99. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 100. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/



×