Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.31 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 2. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 3. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.


D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 4. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
Câu 6. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
Mã đề 104

D. Kết hợp.
Trang 1/


A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 7. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
Câu 9. Cho biểu đồ:

B. Pu Đen Đinh.

C. Pu Sam Sao.

D. Con Voi.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 10. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Câu 11. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Tuyên Quang.

B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Cạn.
Câu 13. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Mã đề 104

Trang 2/


A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 14. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng .
D. Khánh Hòa.
Câu 16. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,24.
C. 49,87.
D. 47,89.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.

B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đông đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 18. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 19. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Câu 20. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8


4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.

Mã đề 104

Trang 3/


Câu 21. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
Câu 22. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 23. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Có đê ven sơng ngăn lũ.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 25. Cho biểu đồ:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 26. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
Mã đề 104

Trang 4/


A. thềm lục địa rộng.
B. vùng biển rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư


24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014

A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 28. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 29. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm


2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện


100,0

216,9

301,9

43

Mã đề 104

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 32. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.

D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 34. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
 Câu 35. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 36. Tỉ trọng của ngành chăn ni nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 37. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 38. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 39. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.

C. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Mã đề 104

Trang 6/


Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.

Câu 44. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 45. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 47. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
B. Làm chậm q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
 Câu 48. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp

Câu 49. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
Mã đề 104

Trang 7/


A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 51. Sơng ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 52. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Năm.
D. Đơn vị tính
Câu 53. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:

A. đồi núi.
B. miền đồi trung du.
C. đồng bằng châu thổ.
D. đồng bằng duyên hải.
Câu 54. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 55. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Mã đề 104

Trang 8/


B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 56. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 57. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 58. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

A. Phía bắc
B. Phía tây
C. Phía nam
D. Phía đơng
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
Câu 60. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Đắk Nông.

A. Thái Lan.
Câu 61. Cho bảng số liệu:

D. Lào.

B. Trung Quốc.

C. Campuchia

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 63. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Mã đề 104

Trang 9/


D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 64. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.

C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 65. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 2
Câu 66. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

D. 3

A. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
 Câu 67. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
Câu 68. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Mã đề 104


Trang 10/


B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 69. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngồi mạnh hơn.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
Câu 70. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 71. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 72. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 73. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.

B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 74. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Cha Lo
C. Lao Bảo.
Câu 76. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là

D. Bờ Y.

A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
Mã đề 104

B. Hà Nội.
Trang 11/



C. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .
Câu 78. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 79. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Lô.
D. Sông Hồng.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 81. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 83. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 84. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD


4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 104

Trang 12/



D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 85. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. địa hình Caxtơ.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 86. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 87. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 88. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 89. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 90. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do


D. Bến Tre.

A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 91. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 92. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 104

Trang 13/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 93. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có

A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 94. Nội thủy là

B. hai ngư trường trọng điểm.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.

A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
Câu 95. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 96. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học và sinh học
Câu 97. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đơng Anh – Thái Nguyên.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 98. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
Mã đề 104


Trang 14/


A. hai ngư trường trọng điểm.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 100. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc

B. Tây bắc

C. Trường sơn Nam

D. Đông bắc

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/




×