Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (165)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.92 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

A. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 3. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 6. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. dân số q đơng, mật độ dân số cao.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 7. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Kông.
 Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 9. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.

Mã đề 000

Trang 1/


B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
Câu 11. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 12. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít loài quý hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 14. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 15. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
Câu 17. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. số dân rất đông.
C. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 18. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô
thị loại đặc biệt nào?
Mã đề 000

Trang 2/



A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng – Đà Nẵng.
Câu 20. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
 Câu 22. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. sông nhiều nước, giàu phù sa
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
Câu 23. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào

tháng IX?
A. Sa Pa.
B. Đồng Hới.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
Câu 25. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Bái Tử Long.
C. Tràm Chim.
Câu 28. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?

D. Bến En.

A. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

Mã đề 000

Trang 3/


A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3




5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 31. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Câu 32. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.

Câu 34. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 35. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 000

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 4/


Câu 36. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 37. Cho biểu đồ:

B. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?

A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
 Câu 38. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 39. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

B. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.

A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Mã đề 000

Trang 5/


Câu 41. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi

A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. cực Nam Trung Bộ.
Câu 42. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Đông Bắc.

A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 43. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 44. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 45. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.

Câu 46. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 47. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Mơ Nông.
C. Đắk Lắk.
Câu 49. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 000

D. Lâm Viên.

Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 50. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 52. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực xích đạo.
B. khu vực gió mùa.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 53. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 54. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất khác.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 55. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu

B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
Mã đề 000

Trang 7/


Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 57. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 58. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 60. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do

A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
 Câu 61. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 62. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Ngun.
Câu 63. Cho bảng số liệu:

B. Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014


2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
Mã đề 000

Trang 8/



A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Không có ranh giới địa lí xác định.
C. Chun sản xuất cơng nghiệp.
Câu 65. Cho biểu đồ:

B. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Khơng có dân cư sinh sống.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 66. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Mã đề 000

Trang 9/


Câu 67. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 68. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 69. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Câu 70. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 71. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hố.
C. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 72. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 73. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. điều.
Câu 74. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

C. chè.

D. hồ tiêu.

A. Tây bắc.
C. Tây Nguyên
Câu 75. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đơng Bắc.

A. tháng VI - X.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.
D. tháng X - XII.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
Câu 77. Cho bảng số liệu:

B. Sơng Gianh.

C. Sơng Thu Bồn.


D. Sông Ba.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu

14,9

18,8

20,9

22,3

Mã đề 000

Trang 10/


người)
Tỉ lệ dân cư thành thị

(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
Câu 78. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ kết hợp.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 79. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đơng Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
Câu 82. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?

D. Quảng Bình.

A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 83. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
Mã đề 000

Trang 11/


A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
 Câu 84. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 86. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Hồng.

D. Sông Mã.
 Câu 89. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 90. Cho bảng số liệu:

B. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9


337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:

A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Mã đề 000

Trang 12/

1


C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 91. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 92. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 93. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.

C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 95. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 96. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đông Triều.
B. KonKaKinh
C. PuSamSao
D. PuCaTha.
Câu 98. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 99. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
Câu 100. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động

Mã đề 000
Trang 13/


A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 14/



×