Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Họ và tên: ............................................................................
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 3. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. có nguồn nước phong phú.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 4. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
Câu 6. Khó khăn thường xun đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. bão lụt, hạn hán.
C. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 7. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 8. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Mã đề 119
Trang 1/13
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 9. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 10. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 11. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 12. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Trà Vinh.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 119
D. An Giang.
Trang 2/13
A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 17. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Cao Bằng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
Câu 20. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
D. Lào Cai.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Mã đề 119
Trang 3/13
Câu 22. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 23. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
D. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 25. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
Câu 27. Biển Đông nằm trong vùng:
C. XII.
D. XI.
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 28. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hướng các dãy núi.
Câu 29. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân.
C. ngoài nhà nước.
D. nhà nước.
Câu 30. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả
là
A. Hố chất, giấy
B. Cơ khí, khai thác than
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Phân bố khơng đều
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 32. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Mã đề 119
Trang 4/13
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 33. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 126.0%.
B. 80.0%.
C. 79.4%.
D. 125.9%
Câu 34. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 35. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 36. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 38. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 39. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 40. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 41. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
Mã đề 119
Trang 5/13
A. già và ít hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. trẻ và đông hơn.
Câu 42. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
D. già và đông hơn.
A. thiếu kĩ thuật và vốn.
B. xa thị trường.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu lao động.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 44. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 45. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 47. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. địa hình và đất trồng.
C. khí hậu và địa hình.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 48. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 49. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
Câu 50. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 51. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
Mã đề 119
Trang 6/13
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Hô-cai-đô.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
D. đảo Xi-cơ-cư.
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 53. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. đưa điện về phục vụ cho nơng thơn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 54. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 55. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 56. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 58. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 59. Vai trị quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. trồng rừng phịng hộ ven biển.
C. khai thác đi đơi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 60. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 119
Trang 7/13
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây cơng nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
Câu 63. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
D. Kết hợp.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.
Câu 64. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Mã đề 119
Trang 8/13
C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 65. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 66. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 67. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77631
82392
86025
87840
90729
Thành thị
18725
22332
25585
27888
30035
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ cột.
Câu 68. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 69. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Mã đề 119
B. Cần Thơ, Cà Mau.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Trang 9/13
Câu 71. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Độ bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. miền.
C. trịn.
Câu 72. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
Câu 73. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
D. đường.
D. Campuchia
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 74. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 75. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 76. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
C. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
D. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Kon Tum.
D. Lào Cai.
Câu 78. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 79. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Mã đề 119
Trang 10/13
Câu 80. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 81. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 82. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 83. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. thuộc châu Á.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 84. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 85. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Mã đề 119
Trang 11/13
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 86. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 87. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 89. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 90. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 92. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
Mã đề 119
Trang 12/13
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 93. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 94. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 95. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
B. Điện Biên
Câu 96. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
C. Hà Giang
D. Cà Mau
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. ven biển miền Trung
D. Đông Nam Bộ.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân(nghìn người)
71995
76596
80468
85
Sản lượng lương thực(nghìn tấn)
26142
33150
37706
43
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 98. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 99. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 100. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 13/13