Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây cơng
nghiệp hằng năm vì
Họ và tên: ............................................................................
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
Câu 2. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. Hố chất, giấy
B. Cơ khí, khai thác than
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 3. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 4. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 5. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Mã đề 122
Trang 1/13
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 8. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 9. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 11. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 13. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
C. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 14. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
Mã đề 122
Trang 2/13
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 15. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
B. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
Câu 16. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 17. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. thuộc châu Á.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Câu 18. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 19. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
C. Lào.
Câu 20. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
D. Thái Lan.
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 21. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngoài đƣờng cơ sở.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. phía trong của lãnh hải.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 22. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 23. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 24. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Mã đề 122
Trang 3/13
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 25. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 27. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 29. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 30. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. khí hậu và địa hình.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. địa hình và đất trồng.
Câu 31. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77631
82392
86025
87840
90729
Mã đề 122
Trang 4/13
Thành thị
18725
22332
25585
27888
30035
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ cột.
Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 34. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Phân bố không đều
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 37. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 38. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
Câu 39. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 40. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Mã đề 122
Trang 5/13
Câu 41. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 42. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 43. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45. Cho biểu đồ:
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 122
B. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Trang 6/13
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 18.
Câu 48. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
C. quốc lộ 10 và 5.
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Xi-cô-cư.
Câu 49. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
D. quốc lộ 18 và 4B.
D. đảo Hô-cai-đô.
A. Hà Giang
B. Cà Mau
C. Lào cai
D. Điện Biên
Câu 50. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 52. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 53. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13287,0
14809,4
Cây lương thực
8383,4
8996,2
Cây công nghiệp
2495,1
2843,5
Cây khác
2408,5
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Cột.
Câu 55. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
Mã đề 122
D. Miền.
Trang 7/13
A. mùa khô sâu sắc.
B. bão lụt, hạn hán.
C. rét đậm, rét hại.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 56. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 57. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 58. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 59. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 60. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. già và ít hơn.
C. trẻ và đông hơn.
D. già và đông hơn.
Câu 61. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
B. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Mã đề 122
Trang 8/13
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Kon Tum.
Câu 63. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
D. Lào Cai.
A. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 65. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 66. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn nuôi bò là
A. đồng cỏ hẹp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 69. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 70. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 71. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Mã đề 122
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Trang 9/13
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 73. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 74. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 79.4%.
B. 126.0%.
C. 80.0%.
D. 125.9%
Câu 75. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 76. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Độ bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. miền.
C. tròn.
Câu 77. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
D. đường.
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài nguyên khống sản phong phú.
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 78. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
1995
1999
2003
2
Số dân(nghìn người)
71995
76596
80468
85
Sản lượng lương thực(nghìn tấn)
26142
33150
37706
43
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
Mã đề 122
Trang 10/13
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
Câu 79. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
C. 508tạ/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 81. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 82. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. Trà Vinh.
C. An Giang.
Câu 84. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
D. Sóc Trăng.
A. thiếu nguyên liệu.
B. xa thị trường.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu lao động.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. XII.
C. XI.
Câu 86. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
D. X.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 87. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Làm cho nơng nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
Mã đề 122
Trang 11/13
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 89. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 90. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. quá trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
Câu 93. Cho biểu đồ:
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Sơn La.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Mã đề 122
Trang 12/13
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 94. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 95. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 96. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
là
A. vốn đầu tư nước ngoài.
C. ngoài nhà nước.
Câu 97. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
B. nhà nước.
D. tư nhân.
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 98. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
B. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
A. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 99. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
------ HẾT ------
Mã đề 122
Trang 13/13