Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (213)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.33 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 123

 Câu 1. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 2. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
B. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 3. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì


A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 4. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7


Mã đề 123

Trang 1/13


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

A. 125.9%
B. 80.0%.
C. 79.4%.
Câu 5. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

26,5

30,3

D. 126.0%.

A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 6. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Câu 7. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 9. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
B. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đông bắc - tây nam.
D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
 Câu 10. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 11. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.

C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 12. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
C. mùa khô sâu sắc.
Mã đề 123

B. bão lụt, hạn hán.
D. rét đậm, rét hại.
Trang 2/13


Câu 13. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 14. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Kon Tum.
C. Lào Cai.
Câu 16. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

D. Bạc Liêu.


A. thiếu kĩ thuật và vốn.
B. xa thị trường.
C. thiếu lao động.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 17. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm cơng nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 18. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
 Câu 19. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
Câu 21. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. nối các đảo ven bờ.
Mã đề 123

Trang 3/13


Câu 22. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 23. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. đồng cỏ hẹp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 24. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 25. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
B. ngoài nhà nước.
C. nhà nước.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 26. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?

A. Địa hình cao và dốc.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 28. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. địa hình và đất trồng.
C. khí hậu và địa hình.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 29. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 30. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
 Câu 31. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, khai thác than
Mã đề 123


B. Cơ khí, luyện kim
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Trang 4/13


Câu 32. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 33. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 35. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 36. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 37. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 39. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 40. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có giá trị sản xuất lớn.
Mã đề 123

Trang 5/13



D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 41. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 42. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 43. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nông
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 44. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
Câu 46. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B. khai hoang mở rộng diện tích.

C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 47. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XII.
C. XI.
D. IX.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Trà Vinh.
B. Cần Thơ.
Câu 50. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. An Giang.

D. Sóc Trăng.

A. Đơng Nam Bộ.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. đồng bằng sơng Cửu Long.
D. ven biển miền Trung
Câu 51. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
Mã đề 123

Trang 6/13



A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 52. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
 Câu 53. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 54. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
Câu 55. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 57. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Mã đề 123

Trang 7/13


C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 58. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 59. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn

nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
Câu 61. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. Cà Mau.

D. An Giang.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Câu 62. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
Mã đề 123

Trang 8/13


A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 64. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. hướng các dãy núi.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 66. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4


8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
Câu 67. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:

D. Kết hợp.

A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 68. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725


22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
Mã đề 123

Trang 9/13


A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 71. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 72. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 74. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014


2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 76. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là

A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Mã đề 123

Trang 10/13


B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 77. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
Câu 78. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 79. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 80. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Sơn La.
Câu 82. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Điện Biên.

A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 84. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 85. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. già và ít hơn.
D. già và đơng hơn.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008


Mã đề 123

Năm

1995

1999

2003

2

Số dân(nghìn người)

71995

76596

80468

85

Trang 11/13


Sản lượng lương thực(nghìn tấn)

26142


33150

37706

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 88. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Trung Quốc.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 90. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 91. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

D. Đông Bắc.

A. Hà Giang
B. Điện Biên
C. Lào cai
D. Cà Mau
Câu 92. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868


1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. đường.
B. cột ghép.
C. tròn.
D. miền.
Câu 93. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 94. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc

vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
Câu 96. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
Mã đề 123

C. Điện Biên.

D. Lai Châu.

Trang 12/13

43


A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Phân bố không đều
C. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
Câu 98. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 99. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 100. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 13/13



×