Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (225)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.03 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

D. Đông Bắc.

A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị
Câu 3. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Quảng Ngãi.

A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.


B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
Câu 6. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

D. Cao Bằng.

A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.

B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 9. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 110

Trang 1/14


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 10. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 11. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 12. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 13. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 14. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Mã đề 110

B. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Trang 2/14


Câu 16. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.

D. gió phơn Tây Nam.
Câu 17. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 19. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 20. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 21. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 22. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. thị trường tiêu thụ lớn.

C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 24. Cho biểu đồ:

Mã đề 110

Trang 3/14


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 26. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.

 Câu 27. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. bồi tụ.
D. xâm thực và bồi tụ.

A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. ở những nơi có đất badan
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Điện Biên.
D. Cao Bằng.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 30. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Mã đề 110

B. Bắc bộ.
Trang 4/14



C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 31. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 32. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. An Giang.
Câu 34. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

C. Kiên Giang.

D. Đồn Tháp.

A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1


58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127


417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 37. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Mã đề 110

Trang 5/14



Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 38. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 39. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 40. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp và xuất khẩu.
B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 42. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
 Câu 43. Cho biểu đồ sau
Mã đề 110

Trang 6/14



 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 44. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông.
B. Bảo Lộc.
C. Đắk Lắk.
Câu 46. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là

D. Lâm Viên


A. lũ nguồn.
B. mưa lũ.
C. nước biển dâng.
D. triều cường.
Câu 47. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đông.
Câu 48. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 49. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chuyên mơn hố sản xuất.
Câu 50. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Mã đề 110

Trang 7/14


C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

Câu 51. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0


2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì luôn xuất siêu.
Câu 52. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 53. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 54. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
Mã đề 110

Trang 8/14



A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
Câu 55. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần

D. Đơng Bắc.

A. nâng cao năng suất nông nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
Câu 56. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 58. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên môn hóa của vùng

D. Pu Sam Sao.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 59. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.

A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 60. Cho biểu đồ:

B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 61. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 110

Trang 9/14


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.

Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 63. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 64. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 65. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 66. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 67. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
Mã đề 110

Trang 10/14



A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 69. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 70. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn.
Câu 71. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 3.
C. 2.

Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

D. 1.

A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 73. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 74. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 75. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Mã đề 110

Trang 11/14


Năm

1995

2000


2010

2015

Dân số(Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị(Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị(%)

20,8

24,1


29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Ngãi.
C. Hạ Long.
Câu 77. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

D. Vinh.

A. Miền Trung.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 78. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 79. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là

A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 80. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 81. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 83. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. bồi tụ.
B. vận chuyển.
C. bóc mịn.
D. xâm thực.
Câu 84. Trong phát triển nơng nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Mã đề 110


Trang 12/14


B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 85. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
Câu 86. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
 Câu 87. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là

D. 44,8%.

A. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 88. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?


D. Đơng Bắc.

A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 90. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 91. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 92. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.

Câu 94. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
Mã đề 110

Trang 13/14


A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Gianh.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 96. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 97. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 98. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.

B. giảm xuống.
C. tăng nhanh.
Câu 99. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

D. tăng chậm.

A. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
B. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/14



×