Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.94 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước
ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí thuận lợi.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 2. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 3. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.


D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 4. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 7. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.

A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Ơn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 8. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.

Câu 9. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
Mã đề 103

Trang 1/


D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 10. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng trung du.
B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng bán bình nguyên.
Câu 11. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.
B. khí đốt.
C. than bùn.
D. dầu mỏ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 13. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

D. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 14. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 15. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.
Câu 17. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số

D. Đà Lạt.

A. trẻ và đông hơn.
B. già và đông hơn.
C. trẻ và ít hơn.
Câu 18. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

D. già và ít hơn.

A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 20. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.
Mã đề 103

Trang 2/


C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 21. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 22. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. ô nhiễm môi trường.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Pu Sam Sao.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
 Câu 25. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 26. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đông
D. tây bắc - đông nam
Câu 27. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.

B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 29. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 30. Cho bảng số liệu:

D. quốc lộ 10 và 5.

B. lãnh hải.
D. nội thủy.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Mã đề 103

Trang 3/


Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)


14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
Câu 31. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ đường.


BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Rào Quán.
B. Bản Vẽ.
C. Sơn La.
D. Cửa Đạt.
Câu 33. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa lí học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa hóa học
Câu 34. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
Mã đề 103

Trang 4/



CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7


23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột chồng.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014


Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 37. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8


Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508tạ/ năm.
Câu 38. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

D. 196,5kg/ năm.

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 39. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
Mã đề 103

Trang 5/


A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.

B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 40. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 41. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu cơng nghiệp.
Câu 42. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 43. Cho bảng số liệu

B. Gió mậu dịch.
D. Gió tín phong Bắc bán cầu.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007


2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
Câu 44. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Biểu đồ đường.

A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.

C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 45. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
Mã đề 103

Trang 6/


A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 48. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía nam
C. Phía bắc
D. Phía đơng
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Lạng Sơn.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Ninh Thuận.
Câu 51. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 52. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
Câu 53. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 54. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 55. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay

nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
Câu 56. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.

A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
Dương .
Câu 57. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. Bắc Băng

A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Mã đề 103

Trang 7/


D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 58. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.

C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 59. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 60. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 61. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc
B. Trường sơn Nam
C. Trường sơn Bắc
Câu 62. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. Đông bắc

A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.

Câu 64. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 65. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
Câu 66. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. nguồn nước và khí hậu.
D. khí hậu và địa hình.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 67. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
 Câu 68. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
Mã đề 103

Trang 8/



A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 70. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
C. vùng nội chí tuyến.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau:

B. khu vực xích đạo.
D. khu vực gió mùa.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa


2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
Câu 72. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ tròn.


D. biểu đồ miền.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Mã đề 103

Trang 9/


B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 73. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 74. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 104 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 75. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. 110 người/km2.

A. Trường Sơn Bắc.

B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 77. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 78. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 79. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 80. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 81. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta

trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 82. Cho bảng số liệu:
Mã đề 103

Trang 10/


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6


58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 83. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.

A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Câu 84. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.

Câu 85. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 86. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 88. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 103

B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Sông Hồng.

Trang 11/


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 89. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 90. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 91. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,1 ha/ người.
Câu 92. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 93. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 94. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
Mã đề 103


Trang 12/


A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
 Câu 96. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 97. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?

A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Gianh.
C. Sông Ba.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 99. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 100. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Mã đề 103

Trang 13/


C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/



×