Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.4 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 2. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi
mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 110 người/km2.
D. 101 người/km2.
Câu 3. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.


D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 4. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Mã đề 109

Trang 1/


C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 5. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 6. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực xích đạo.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực gió mùa.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 7. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.

C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 8. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
Câu 9. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 10. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 11. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 12. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,4 ha/người.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. 0,2 ha/người.


A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
Mã đề 109

Trang 2/


A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 15. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 16. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Ôn đới hải dương.
Câu 17. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
B. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
C. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.

Câu 18. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 20. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 22. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Mã đề 109

Trang 3/



Câu 23. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. khí hậu và địa hình.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
Câu 25. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Pu Đen Đinh.

D. Con Voi.

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn


Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
Câu 27. Cho bảng số liệu:

B. biểu đồ tròn.


C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ đường.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5


28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn.
Mã đề 109


B. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Trang 4/


Câu 29. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. vị trí thuận lợi.
Câu 30. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 31. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 32. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 33. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 35. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 36. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480


24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Mã đề 109

Trang 5/


Dịch vụ

8826

10365

11983


14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 38. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mậu dịch.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 39. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:

B. trẻ và ít hơn.

C. già và đơng hơn.

D. trẻ và đông hơn.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.

C. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 41. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 42. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
Dương .
Câu 43. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
Mã đề 109

D. Bắc Băng

Trang 6/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Gianh.

C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba.
Câu 45. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 47. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. than bùn.
C. khí đốt.
D. than nâu.
 Câu 48. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm


1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9


Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ kết hợp.
Câu 50. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. biểu đồ đường.

A. từ tây sang đơng
B. vịng cung
C. tây tây bắc
D. tây bắc - đông nam
Câu 51. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 52. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
Mã đề 109

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Bắc.
Trang 7/


Câu 53. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 54. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 18 và 4B.
4A.
Câu 56. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. quốc lộ 10 và 5.

D. quốc lộ 1A và

A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 57. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng công nghiệp.
D. phát triển các trung tâm công nghiệp.
Câu 58. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 59. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phịng.
Câu 60. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thơn khơng đổi.
Câu 61. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0


238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Mã đề 109

Trang 8/


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 62. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.

B. Đơng Bắc.
Câu 63. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 64. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía nam
C. Phía đơng
Câu 65. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

D. Phía tây

A. chức năng đơ thị.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Rào Quán.
B. Cửa Đạt.
C. Sơn La.
Câu 67. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

D. Bản Vẽ.


A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 70. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 71. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa lí học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa sinh học
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 73. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Mã đề 109

Trang 9/


B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 74. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
 Câu 75. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 76. Đặc điểm khơng đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

Câu 77. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 78. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 79. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 80. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 81. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
Mã đề 109

Trang 10/



A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
 Câu 83. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 84. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 85. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 86. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?

A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 87. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
Mã đề 109

Trang 11/


A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 88. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 580 m.
C. 305 246 m.
D. 305 120 m.
Câu 89. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 90. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Sa Pa.
C. Đà Lạt.
D. Đồng Hới.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8


Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 94. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 95. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)

Năm
Mã đề 109

2005

2007

2009

2011

2014
Trang 12/


Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?

A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 96. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. số dân rất đơng.
C. sản lượng lúa khơng cao.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 97. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 98. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc
Câu 99. Cho biểu đồ:

B. Trường sơn Bắc

C. Trường sơn Nam

D. Đông bắc

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất

C. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 100. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng trung du.
C. vùng đồng bằng.

B. vùng đồi núi.
D. vùng bán bình nguyên.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 13/



×