Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
Họ và tên: ............................................................................

A. già và ít hơn.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:

B. già và đơng hơn.

C. trẻ và ít hơn.

Mã đề 112

D. trẻ và đông hơn.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.


D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
Câu 3. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung phát triển ngành chăn ni.
Câu 4. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 5. Hiện tượng xói mịn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 6. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. ô nhiễm môi trường.
Mã đề 112

Trang 1/


C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng.
B. vùng đồi núi.
C. vùng trung du.
D. vùng bán bình nguyên.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
 Câu 11. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
Mã đề 112

B. Pu Đen Đinh.

C. Con Voi.

D. Hoàng Liên Sơn.
Trang 2/


Câu 13. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 16. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.

B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Câu 17. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Ơn đới hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 18. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
C. vùng nội chí tuyến.
Câu 19. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

B. khu vực xích đạo.
D. khu vực gió mùa.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm


Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ

Mã đề 112

Trang 3/


A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ trịn.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 23. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 24. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 25. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?

A. Sơng ngòi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
Câu 26. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 28. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 29. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 110 người/km2.
D. 104 người/km2.
Câu 30. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008

Mã đề 112


Trang 4/


Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150


37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508kg/ năm.
 Câu 31. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được u cầu.
C. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 33. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 34. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.

Câu 35. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Rào Quán.
C. Bản Vẽ.
Câu 37. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?

D. Sơn La.

A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nơng, hẹp.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 39. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 112

Trang 5/


A. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.

B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 40. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Ấn Độ Dương .
Dương .
Câu 41. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. Bắc Băng

A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 42. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 43. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thơn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 44. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.

C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 45. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí thuận lợi.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 46. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06


1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Mã đề 112

Trang 6/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 47. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 100 m.
C. 305 246 m.
Câu 48. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đơ thị
Câu 49. Càng về phía Nam nước ta thì

D. 305 120 m.

B. tốc độ gia tăng dân số đơ thị.

D. chức năng đơ thị.

A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 50. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 51. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 52. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum

B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 5.
4A.
Câu 56. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng

D. quốc lộ 1A và

A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
Câu 57. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. 0,2 ha/người.

Mã đề 112

Trang 7/


A. Phía tây
B. Phía nam
C. Phía bắc
Câu 58. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?


D. Phía đơng

A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 59. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa sinh học
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Sa Pa.
C. Đồng Hới.
D. Đà Lạt.
Câu 61. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Đông bắc
B. Trường sơn Bắc
C. Tây bắc
Câu 62. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là

D. Trường sơn Nam

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa

cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 64. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 65. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 66. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

D. Tây Nguyên.

A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 67. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. sản lượng lúa không cao.
Câu 68. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Mã đề 112

Trang 8/


Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9


22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ kết hợp.
D. biểu đồ đường.
Câu 70. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 71. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 72. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 73. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mậu dịch.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Tây nam.
 Câu 74. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 75. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. từ tây sang đơng
C. vịng cung
Câu 76. Cho biểu đồ:

B. tây tây bắc
D. tây bắc - đông nam

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 112


Trang 9/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 77. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 79. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Mã đề 112

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?

A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 81. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. lãnh hải.
D. nội thủy.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Câu 82. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 83. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 84. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.

D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 85. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Mã đề 112

Trang 11/


D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 86. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Giao thông biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 87. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 88. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.

D. Tây Bắc.
Câu 89. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 90. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 91. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

B. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phịng.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây


Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 93. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.

C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 94. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
Mã đề 112

Trang 12/


A. than bùn.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
Câu 95. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do

D. khí đốt.

A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 96. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014


Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 97. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 98. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?

A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Trịn.
Câu 99. Nước ta có nguồn tài ngun sinh vật phong phú do

D. Miền.

A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Mã đề 112

Trang 13/


B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.

B. Nghi Sơn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 14/




×