Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.62 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sa Pa.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:

B. Đồng Hới.

C. Đà Lạt.

D. Cần Thơ.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.


D. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 4. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 5. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. già và ít hơn.
C. trẻ và ít hơn.
Câu 6. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
Mã đề 117

D. già và đông hơn.

Trang 1/


A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

2014

Nông - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ


8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
 Câu 8. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 9. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
C. tăng năng suất cây trồng.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 10. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác

động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142


33150

37706

4

Mã đề 117

Trang 2/


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508kg/ năm.
Câu 12. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 13. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
Câu 14. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Đông bắc

A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.
Câu 15. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Trường sơn Bắc
D. Tây Nguyên.

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 16. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
Câu 17. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Cửa Đạt.
C. Rào Quán.
Câu 19. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. Bản Vẽ.

A. Phía bắc
B. Phía nam

C. Phía tây
D. Phía đơng
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.
Câu 22. Vùng ni cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. Con Voi.

D. Pu Sam Sao.

A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Mã đề 117

Trang 3/



D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 24. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 26. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. xây dựng các khu cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Trịn.
Câu 28. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
Câu 29. Cho biểu đồ:

B. 101 người/km2.

C. 104 người/km2.

D. 110 người/km2.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 117

Trang 4/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.

B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 30. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Câu 32. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 33. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 34. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 117

Trang 5/



(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.
Câu 35. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ tròn.

A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 36. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm cơng nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 37. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
Câu 38. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.

Câu 39. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có dân cư đông đúc.
Câu 41. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. số dân của đô thị
Mã đề 117

B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. chức năng đô thị.
Trang 6/


Câu 42. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 43. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.

D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 44. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 45. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 46. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. khí đốt.
Câu 47. Thất nghiệp được hiểu là gì?

C. than bùn.

D. than nâu.

A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 48. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Ôn đới hải dương.
D. Cực lục địa.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc

Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Vân Đồn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 50. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 51. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 52. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
Mã đề 117

Trang 7/


A. 0,2 ha/người.
B. 0,3 ha/ người.
C. 0,1 ha/ người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cát Tiên.

C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 54. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực gió mùa.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

B. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9


22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ kết hợp.
D. biểu đồ miền.
Câu 56. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mậu dịch.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
D. Nghệ An.

Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
 Câu 59. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 60. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 246 m.
B. 305 100 m.
C. 305 120 m.
D. 305 580 m.
Câu 61. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Mã đề 117

Trang 8/


C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
Câu 62. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng trung du.
C. vùng đồi núi.
D. vùng đồng bằng.
Câu 63. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 64. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 65. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 67. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 68. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những

ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 69. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 71. Cho biểu đồ:
Mã đề 117

Trang 9/


BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất

D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 72. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)


15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 74. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 75. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
Mã đề 117

Trang 10/


A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 76. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 77. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 78. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 81. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.

C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 82. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây bắc - đông nam
C. tây tây bắc
D. từ tây sang đông
Câu 83. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 84. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 85. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Mã đề 117

Trang 11/


C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 86. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.

C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 5.
Câu 88. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. quốc lộ 1A và 4A.

D. quốc lộ 10 và 18.

A. Ấn Độ Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Bắc Băng Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 89. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. số dân rất đông.
D. sản lượng lúa không cao.
Câu 90. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cơ-cư.
Câu 91. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm


Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2

năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
 Câu 92. Cho biểu đồ

Mã đề 117

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ đường.

Trang 12/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 93. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 94. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 95. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 96. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 97. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Gianh.
D. Sông Ba.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
Mã đề 117

Trang 13/



A. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 100. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 14/



×